intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn

  1. SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN Môn: Địa lí – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 2 trang) MÃ ĐỀ 701 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ địa lí? A. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ xích đạo về cực. B. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất là ở chí tuyến. C. Biên độ nhiệt độ năm tăng từ xích đạo về hai cực. D. Biên độ nhiệt độ năm thấp nhất ở khu vực xích đạo. Câu 2: Gió nào sau đây thay đổi hướng theo ngày đêm? A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Mậu dịch. C. Gió đất, gió biển. D. Gió fơn. Câu 3: Khí áp là sức nén của A. không khí xuống mặt Trái Đất. B. luồng gió xuống mặt Trái Đất. C. không khí xuống mặt nước biển. D. luồng gió xuống mặt nước biển. Câu 4: Nơi nào sau đây có mưa ít? A. Nơi có dòng biển lạnh đi qua. B. Nơi có dòng biển nóng đi qua. C. Nơi có frông hoạt động nhiều. D. Nơi có dải hội tụ nhiệt đới. Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố lượng mưa trên Trái Đất? A. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo. B. Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến. C. Mưa nhiều ở vùng vĩ độ trung bình. D. Mưa tương đối nhiều ở hai vùng cực. Câu 6. Thuỷ quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước ở A. biển, đại dương; nước ngầm; băng tuyết; nước sông, suối, hồ. B. biển, đại dương; nước trên lục địa; hơi nước trong khí quyển. C. sông, suối, hồ; nước ngầm; nước trong các biển và đại dương. D. sông, suối, hồ; băng tuyết; nước trong các đại dương, hơi nước. Câu 7: Độ muối trung bình của nước biển là A. 33 ‰. B. 34 ‰. C. 35‰. D. 36‰. Câu 8: Phần lớn lượng nước ngầm trên lục địa có nguồn gốc từ A. nước trên mặt thấm xuống. B. nước từ biển, đại dương thấm vào. C. nước từ dưới lớp vỏ Trái Đất ngấm ngược lên. D. khi hình thành Trái Đất nước ngầm đã xuất hiện. Câu 9: Nguyên nhân sinh ra các dòng biển trên các đại dương chủ yếu là do A. sức hút của Mặt Trăng. B. sức hút của Mặt Trời. C. các loại gió thường xuyên. D. địa hình các vùng biển. Câu 10: Đất (thổ nhưỡng) là lớp vật chất A. tơi xốp ở bề mặt lục địa. B. rắn ở bề mặt vỏ Trái Đất. C. mềm bở ở bề mặt lục địa. D. vụn ở bề mặt vỏ Trái Đất. Câu 11: Các yếu tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp nhất đến sự hình thành đất? A. Nhiệt và ẩm. B. Ẩm và khí. C. Khí và nhiệt. D. Nhiệt và áp suất. Câu 12: Các nhân tố ảnh hưởng nhiều đến sự phát triển và phân bố của sinh vật là A. khí hậu, đất, dòng biển, sinh vật, động vật. B. khí hậu, thủy quyển, đất, con người, địa hình. C. khí hậu, đất, địa hình, sinh vật, con người. D. khí hậu, đất, khí áp, sinh vật, con người. Câu 13: Khí hậu ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố sinh vật thông qua các yêu tố A. nhiệt độ, ánh sáng, nước, đất. B. nhiệt độ, nước, độ ẩm, ánh sáng. C. nhiệt độ, nước, khí áp, ánh sáng. D. nhiệt độ, không khí, độ ẩm, ánh sáng. Câu 14: Phát biểu nào sau đây không phải ảnh hưởng của khí hậu tới sự phát triển và phân bố của sinh vật? Trang 1/2 – Mã đề 701
  2. A. Loài cây ưa nhiệt thường phân bố ỏ nhiệt đới, xích đạo. B. Những nơi khô hạn như hoang mạc có ít loài sinh vật. C. Những cây chịu bóng thường sống dưới tán cây khác. D. Cây lá rộng sống nhiều trên đất đỏ vàng ở xích đạo. Câu 15: Khoảng vài chục mét ở phía trên bề mặt đất là có thực vật sinh sống, do có A. ánh sáng, khí, nước, chất dinh dưỡng. B. ánh sáng, khí, nguồn nước, nhiệt độ. C. chất dinh dưỡng, không khí và nước. D. chất dinh dưỡng, nước và ánh sáng. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) a) Nêu các giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt? b) Tại sao bảo vệ nguồn nước ngọt là yêu cầu cấp bách của tất cả các quốc gia trên thế giới hiện nay? Câu 2. (2,5 điểm) Cho bảng số liệu: LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG TẠI TRẠM HÀ NỘI (Đơn vị: m/s) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lưu 145 1343 1215 1522 2403 4214 7300 7266 5181 3507 2240 1517 lượng 5 a) Để thể hiện lưu lượng nước trung bình tháng của sông Hồng tại trạm Hà Nội, biểu đồ nào là thích hợp nhất? b) Tính tổng lưu lượng nước sông Hồng và lưu lượng nước trung bình tháng trong năm? ------ HẾT ------ Trang 2/2 – Mã đề 701
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2