intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

18
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 03 trang) (Đề có 24 câu trắc nghiệm, 02 câu tự luận) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : Mã đề 003 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6.0 ĐIỂM) Câu 1: Kiểu khí hậu địa trung hải chỉ có ở đới khí hậu nào sau đây? A. ôn đới. B. cận cực. C. cận nhiệt. D. nhiệt đới. Câu 2: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc đới khí hậu ôn đới? A. Rừng lá kim. B. Hoang mạc và bán hoang mạc. C. Đài nguyên. D. Xavan. Câu 3: Nhiệt độ trung bình bề mặt của đại dương thế giới là A. 18,5°C B. 15,5°C C. 17,5°C D. 16,5°C Câu 4: Gió Tây ôn đới thổi từ áp cao A. chí tuyến về áp thấp xích đạo. B. cực về áp thấp xích đạo. C. chí tuyến về áp thấp ôn đới. D. cực về áp thấp ôn đới. Câu 5: Tác động tiêu cực của con người đến chế độ nước sông là A. trồng và bảo vệ rừng. B. phá rừng đầu nguồn. C. hoạt động vận tải đường thủy. D. xây dựng công trình thủy lợi. Câu 6: Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần hữu cơ cho đất? A. . Khí hậu. B. Địa hình. C. Đá mẹ. D. Sinh vật. Câu 7: Kiểu khí hậu gió mùa chỉ có ở các đới khí hậu nào sau đây? A. Nhiệt đới, xích đạo. B. Cận cực, ôn đới. C. Xích đạo, cận nhiệt. D. Cận nhiệt, nhiệt đới. Câu 8: Hồ Tây ở Hà Nội nước ta thuộc loại hồ nào sau đây? A. Hồ kiến tạo. B. Hồ miệng núi lửa. C. Hồ băng hà. D. Hồ móng ngựa Câu 9: Khí hậu ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố sinh vật thông qua các yêu tố A. khí áp, gió, sự phân mùa. B. nhiệt độ, nước, độ ẩm, ánh sáng. C. Bức xạ nhiệt, các dạng nước, gió mùa. D. các loại gió, góc nhập xạ, lượng mưa. Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu hình thành sóng biển là do A. nước chảy. B. gió thổi. C. động đất. D. mưa rơi. Câu 11: Cho hình sau: Trang 1/3 - Mã đề 003
  2. Dựa vào hình trên hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về phân bố mưa trên Trái Đất? A. Ở 2 vùng ôn đới có lượng mưa nhiều. B. Chí tuyến có lượng mưa nhiều nhất. C. Ở hai cực có lượng mưa nhiều nhất. D. Xích đạo có lượng mưa tương đối nhiều. Câu 12: Các vành đai khí áp nào sau đây đều là áp thấp? A. Xích đạo, chí tuyến. B. Ôn đới, xích đạo. C. Chí tuyến, ôn đới. D. Cực, chí tuyến. Câu 13: Các yếu tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất? A. Nhiệt và nước. B. Ẩm và khí. C. Khí và nhiệt. D. Nhiệt và ẩm. Câu 14: Các khu áp cao thường có mưa rất ít hoặc không có mưa là do A. có ít gió thổi đến, độ ẩm không khí rất thấp. B. nằm sâu trong lục địa, độ ẩm không khí rất thấp. C. chỉ có không khí khô bốc lên cao, độ ẩm rất thấp. D. không khí ẩm không bốc lên được lại chỉ có gió thổi đi. Câu 15: Cho biểu đồ Biểu đồ trên thể hiện nhiệt độ và lượng mưa của kiểu khí hậu nào? A. Ôn đới lục địa. B. Nhiệt đới gió mùa. C. Ôn đới hải dương. D. Nhiệt đới lục địa. Câu 16: Độ muối của nước biển và đại dương A. giảm dần từ vùng cực về xích đạo. B. khu vực xích đạo có độ muối lớn nhất. C. các đại dương độ muối nhỏ hơn vùng ven biển. D. có sự thay đổi không gian và theo mùa. Câu 17: Hướng thổi thường xuyên của gió Mậu dịch ở hai bán cầu là A. đông nam ở cả hai bán cầu B. tây bắc ở bán cầu Bắc và tây nam ở bán cầu Nam. C. đông bắc ở bán cầu Bắc và đông nam ở bán cầu Nam. D. đông bắc ở cả hai bán cầu. Câu 18: Độ cao địa hình ảnh hưởng chủ yếu tới sự phân bố vành đai thực vật thông qua thay đổi của A. gió và khí áp. B. độ dốc và hướng sườn. C. sự tác động của con người. D. nhiệt và ẩm. Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều? A. Xảy ra ở các biển và đại dương trên Trái Đất. Trang 2/3 - Mã đề 003
  3. B. Dao động thuỷ triều nhỏ nhất vào ngày trăng tròn. C. Là dao động của các khối nước biển và đại dương. D. Dao động thuỷ triều lớn nhất vào ngày không trăng. Câu 20: Ý nghĩa của hồ đầm đối với chế độ nước của sông là A. điều hoà chế độ nước sông. B. giảm lưu lượng nước sông. C. làm tăng thêm nước cho sông vào mùa lũ. D. chia nước của sông vào mùa cạn. Câu 21: Yếu tố nào sau đây tạo nên các vành đai phân bố thực vật? A. Hướng sườn. B. Độ cao. C. Hướng nghiêng. D. Độ dốc. Câu 22: Vào các ngày có dao động thủy triều lớn nhất, ở Trái Đất sẽ thấy Mặt Trăng như thế nào? A. Trăng khuyết. B. Trăng tròn hoặc trăng khuyết. C. Không trăng hoặc trăng tròn. D. Trăng khuyết hoặc không trăng. Câu 23: Hậu quả của việc phá hoại rừng phòng hộ ở thượng nguồn sông là A. sông sẽ không còn nước, chảy quanh co uốn khúc. B. mực nước sông quanh năm cao, sông chảy siết. C. mực nước sông quanh năm thấp, sông chảy chậm chạp. D. mùa lũ nước sông dâng cao đột ngột, mùa cạn mực nước cạn kiệt. Câu 24: Ở những vùng đất, đá thấm nước nhiều, nhân tố nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc điều hoà chế độ nước của sông? A. Nước ngầm. B. Thực vật. C. Địa hình. D. Băng tuyết. II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) Câu 1. Giải thích sự phân bố lượng ở các vùng xích đạo và chí tuyến. Câu 2. Quan sát hình sau: a. Trình bày quá trình hình thành gió phơn. b. Hãy tính nhiệt độ tai các điểm A, B, C, D. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2