intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

9
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

  1. SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: ĐỊA LÍ, Lớp 10 Thời gian làm bài:45 phút, không tính thời gian phát đề Mã đề: 102 Họ và tên học sinh:…………………………………… Lớp:……… SBD:……………… I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Loại gió nào dưới đây không phân bố theo quy luật địa đới? A. Gió Mậu dịch. B. Gió Tây ôn đới. C. Gió mùa. D. Gió Đông cực. Câu 2. Nguyên nhân chính khiến khí áp giảm theo độ cao là A. càng lên cao không khí càng loãng. B. càng lên cao hiện tượng đối lưu càng yếu. C. càng lên cao nhiệt độ càng thấp. D. càng lên cao gió thổi càng mạnh. Câu 3. Đất (thổ nhưỡng) là lớp vật chất: A. Mềm bở ở bề mặt lục địa. B. Vụn ở bề mặt vỏ Trái Đất. C. Tơi xốp ở bề mặt lục địa. D. Rắn ở bề mặt vỏ Trái Đất. Câu 4. Theo quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí, muốn đưa bất kì lãnh thổ nào sử dụng vào mục đích kinh tế, cần phải: A. Nghiện cứu đại chất, địa hình. B. Nghiện cứu khí hậu, đất đai, địa hình. C. Nghiện cứu toàn diện tất cả các yếu tố địa lí. D. Nghiện cứu kĩ khí hậu, đất đai. Câu 5. Quy luật địa ô là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo: A. Vĩ độ. B. Độ cao. C. Các mùa. D. Kinh độ. Câu 6. Trong tự nhiện, một thành phần thay đổi sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần còn lại là biểu hiện của quy luật: A. Đai cao. B. Thống nhất và hoàn chỉnh. C. Địa đới. D. Địa ô. Câu 7. Chiều dày của lớp vỏ địa lí ở lục địa được tính từ giới hạn dưới của A. Tầng đối lưu đến lớp phủ thổ nhưỡng. B. Lớp không khí trên Trái đất. C. Tầng bình lưu đến tầng đá trầm tích. D. Lớp ôdôn đến đáy hết lớp vỏ phong hóa. Câu 8. Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở nơi có kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa ? A. Rừng nhiệt đới ẩm. B. Xavan. C. Rừng xích đạo. D. Rừng lá rộng. Câu 9. Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí ? A. Những trận động đất lớn trên lục địa thường gây ra hiện tượng sóng thần. B. Trong năm, mùa lũ của các con sông thường diễn ra trùng với mùa mưa. C. Rừng đầu nguồn bị mất làm cho chế độ nước sông trở nên thất thường. D. Lượng CO2 trong khí quyển tăng lên theo nhiệt độ Trái Đất nóng lên. Câu 10. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí là quy luật về: A. Mối quan hệ lẫn nhau giữa các thành phần trong lớp vỏ địa lí. B. Sự thay đổi các thành phần tự nhiện hướng vĩ độ. C. Sự thay đổi các thành phần tự nhiện theo kinh độ. D. Mối quan hệ lẫn nhau giữa con người và tự nhiện. Câu 11. Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có: A. Tất cả sinh vật và thổ nhưỡng. B. Toàn bộ thực vật và vi sinh vật. C. Toàn bộ động vật và vi sinh vật. D. Toàn bộ sinh vật sinh sống. Câu 12. Vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là: Mã đề 102 Trang 3/5
  2. A. đất và khoáng vật. B. khoáng vật và đá. C. Đá mac-ma và biến chất. D. Khoáng vật và đá trầm tích. Câu 13. Nước trên lục địa gồm nước ở: A. Trên mặt, hơi nước. B. Trên mặt, nước ngầm. C. Băng tuyết, sông, hồ. D. Nước ngầm, hơi nước. Câu 14. Ở vùng gió mùa hoạt động xuất hiện các dòng biển: A. Đổi chiều theo đêm. B. Đổi chiều theo ngày. C. Đổi chiều theo mùa. D. Đổi chiều theo năm. Câu 15. Độ muối nước biển lớn nhất ở vùng A. cực. B. xích đạo. C. chí tuyến. D. ôn đới. Câu 16. Khi Mặt Trời, Mặt Trăng, Trái Đất nằm thẳng hàng thì dao động thủy triều: A. Trung bình. B. Không đáng kể. C. Nhỏ nhất. D. Lớn nhất. Câu 17. Những địa điểm nào sau đây thường có mưa nhiều? A. Miền có gió Mậu dịch thổi, nơi có áp thấp. B. Miền có gió thổi theo mùa, nơi có áp thấp. C. Nơi dòng biển lạnh đi qua, nơi có áp thấp. D. Nơi ở rất sâu giữa lục địa, nơi có áp thấp. Câu 18. Vỏ Trái Đất được phân ra thành hai kiểu chính là: A. Lớp Manti và lớp vỏ đại dương. B. Lớp vỏ lục địa và lớp vỏ đại dương. C. Thạch quyển và lớp Manti. D. Lớp vỏ lục địa và lớp Manti. Câu 19. Gió mùa là loại gió: A. Thổi quanh năm. B. Thổi trên cao. C. Thổi ở mặt đất. D. Thổi theo mùa. Câu 20. Thuỷ quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước ở: A. Biển, đại dương; nước ngầm; băng tuyết; nước sông, suối, hồ. B. Sông, suối, hồ; nước ngầm; nước trong các biển và đại dương. C. Sông, suối, hồ; băng tuyết; nước trong các đại dương, hơi nước. D. Biển, đại dương; nước trên lục địa; hơi nước trong khí quyển, Câu 21. Độ muối trung bình cua nước biển là A. 35%0. B. 34 %0. C. 33 %0. D. 36%0. Câu 22. Quy luật địa đới là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo: A. Vĩ độ. B. Kinh độ. C. Độ cao. D. Các mùa. Câu 23. Khí quyển là: A. Quyển chứa toàn bộ chất khí. B. Khoảng không gian bao quanh Trái Đất. C. Lớp không khí có độ dày khoảng 500 km. D. Lớp không khí bao quanh Trái Đất, chịu ảnh hưởng của vũ trụ. Câu 24. Hồ thủy điện Hòa Bình trên sông Đà nước ta thuộc loại hồ nào sau đây? A. Hồ nhân tạo. B. Hồ tự nhiên. C. Hồ băng hà. D. Hồ miệng núi lửa. Câu 25. Ngoại lực là những lực sinh ra A. trong lớp nhân của Trái Đất. B. từ tầng trầm tích của lớp vỏ Trái Đất. C. ở bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất. D. từ tầng badan của lớp vỏ Trái Đất. Câu 26. Vai trò quan trọng của vi sinh vật trong việc hình thành đất là: A. Hạn chế sự xói mòn, rửa trôi. B. Góp phần làm phá huỷ đá. C. Phân giải, tổng hợp chất mùn. D. Cung cấp vật chất hữu cơ. Câu 27. Thạch quyển gồm A. đá badan và phần ở trên cùng của lớp Man-ti. B. vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Man-ti. C. phần trên cùng của lớp Man-ti và đá trầm tích. D. phần trên cùng của lớp Man-ti và đá biến chất. Câu 28. Vào các ngày có dao động thủy triều lớn nhất, ở Trái Đất sẽ thấy Mặt Trăng như thế nào? A. Trăng khuyết. B. Trăng khuyết hoặc không trăng. C. Không trăng hoặc trăng tròn. D. Trăng tròn hoặc trăng khuyết. Mã đề 102 Trang 4/5
  3. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Lượng mưa trung bình năm ở các vĩ độ khác nhau (Đơn vị: mm) Vĩ độ 0-100 20-300 40-500 60-700 Lượng mưa ở bán cầu Bắc 1677 513 561 340 Lượng mưa ở bán cầu Nam 1872 607 868 100 Nhận xét sự phân bố lượng mưa trung bình năm ở các vĩ độ khác nhau của bán cầu Bắc và bán cầu Nam. Câu 2: (1,0 điểm) Trình bày các giải pháp để bảo vệ nguồn nước ngọt ở nước ta ? Câu 3: (1,0 điểm)Tại sao vào mùa hạ, gió phơn Tây Nam lại mang đến thời tiết khô nóng cho vùng Bắc Trung Bộ ở nước ta? ------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 5/5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2