intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Đắk Nông (Đề minh hoạ)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Đắk Nông (Đề minh hoạ)” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Đắk Nông (Đề minh hoạ)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HOẠ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn ĐỊA LÍ-LỚP 11 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trụ sở của Liên Minh châu Âu hiện nay được đặt ở A. Pa ri. B. Bruc – xen. C. Béc Lin. D. Matx-cơ-va. Câu 2: Phát biểu nào sau đây không phải biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế? A. Biến đổi khí hậu có tác động sâu rộng. B. Thương mại thế giới phát triển mạnh. C. Công ty xuyên quốc gia có vai trò lớn. D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. Câu 3: Quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt được gọi chung là A. thương mại hóa. B. xã hội hóa. C. liên hợp hóa. D. toàn cầu hóa. Câu 4: Đặc điểm nổi bật về vấn đề dân cư của Mĩ Latinh hiện nay là A. tốc độ gia tăng dân số thấp. B. phân bố dân cư đồng đều. C. khoảng cách giàu nghéo lớn. D. tỉ lệ dân nông thôn cao. Câu 5: Cơ quan quyền lực cao nhất của EU là A. Hội đồng châu Âu. B. Ủy ban liên minh châu Âu. C. Hội đồng bộ trưởng. D. Tòa án châu Âu. Câu 6: Ngành kinh tế tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là A. công nghiệp B. ngư nghiệp C. nông nghiệp D. ngân hàng. Câu 7: Vùng “Vành đai mặt trời” của Hoa Kì là A. ven Thái Bình Dương và phía nam. B. vùng phía Đông. C. dọc biên giới với Ca-na-đa. D. vùng Trung tâm. Câu 8: Phát biểu nào sau đây không phải lợi ích trong việc sử dụng đồng tiền chung ơ-rô ở EU? A. Giảm chênh lệch kinh tế giữa các nước. B. Nâng cao sức cạnh tranh. C. Xóa bỏ những rủi ro khi đổi tiền tệ. D. Thuận lợi cho chuyển giao vốn. Câu 9: Sản xuất nông nghiệp của Hoa Kỳ đang có những thay đổi theo hướng A. hình thành vành đai đa canh. B. hoạt động thuần nông được chú trọng. C. mở rộng vùng chuyên canh. D. ưu tiên các sản phẩm truyền thống. Câu 10: Các nước đang phát triển thường có A. tỉ lệ sinh thấp. B. chỉ số HDI cao. C. nợ nước ngoài lớn. D. tuổi thọ dân số cao. Câu 11: Lượng khí thải CO2 trong không khí tăng cao gây ra hiện tượng A. thủng tầng ôzôn. B. ô nhiễm nguồn nước. C. hiệu ứng nhà kính. D. mực nước biển hạ thấp.. Câu 12: Nước nào sau đây không phải là thành viên của Liên minh châu Âu (EU)? A. Nga. B. Pháp. C. Bỉ. D. I-ta-li-a. Câu 13: Thị trường tài chính quốc tế mở rộng là biểu hiện của toàn cầu hóa về A. giáo dục. B. văn hóa. C. môi trường. D. kinh tế.
  2. Câu 14: Động lực chính làm gia tăng dân số thế giới là A. Tỉ lệ sinh cao. B. gia tăng cơ học. C. gia tăng tự nhiên. D. kinh tế phát triển. Câu 15: Nhiệt độ Trái Đất tăng lên gây ra hậu quả là A. thảm thực vật bị suy giảm. B. mực nước sông hạ thấp. C. hạ thấp mực nước ngầm. D. nước biển dâng lên. Câu 16: Đặc điểm tự nhiên nào sau đây phổ biến ở châu phi? A. Đất phù sa. B. khí hậu khô nóng. C. Thảo nguyên ôn đới. D. Núi trẻ. Câu 17: Tài nguyên quan trọng nhất của Tây Nam Á là A. kim cương. B. than đá. C. rừng. D. dầu khí. Câu 18: Lãnh thổ Hoa Kì chiếm diện tích lớn nhất nằm ở khu vực A. Trung Mĩ. B. Bắc Mĩ. C. Mĩ La Tinh. D. A-lat-xca. Câu 19: Địa hình chủ yếu ở phía Tây Hoa kì là A. núi trẻ, cao nguyên B. đồng bằng lớn. C. núi già. D. đài nguyên. Câu 20: Dân số Hoa Kì đông và tăng nhanh chủ yếu do A. gia tăng tự nhiên. B. nhập cư. C. kinh tế phát triển. D. Tỉ lệ sinh cao. Câu 21: Bang nào sau đây của Hoa Kì không nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ? A. Niu-Iooc. B. Phlo-ri-đa. C. Oa-sin-tơn. D. A-lat-xca. Câu 22: Phía Tây Hoa Kì gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây trong việc phát triển ngành giao thông vận tải? A. Sông ngòi ít, đồng bằng nhỏ. B. Nhiều núi cao, xen kẽ bồn địa. C. Nghèo các khoáng sản. D. Rừng và đồng bị khai thác mạnh. Câu 23: Tỉ lệ dân cư thành thị của Hoa Kì cao chủ yếu do A. giao thông vận tải hiện đại. B. dịch vụ và công nghiệp phát triển. C. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. D. có diện tích lãnh thổ rất rộng lớn. Câu 24: Người nhập cư mang lại cho Hoa Kì thuận lợi chủ yếu nào sau đây để phát triển kinh tế? A. Nét văn hoá đa dạng. B. Cơ cấu dân số ngày càng trẻ hóa. C. Nhiều tập quán, phong tục riêng. D. Tiền vốn, nguồn tri thức lớn. Câu 25: Cho bảng số liệu: Tuổi thọ trung bình của các châu lục 2010 và 2014 (Đơn vị: tuổi) Châu lục Châu Phi Châu Mĩ Châu Á Châu Âu Châu Đại Thế giới Dương 2010 55 75 70 76 76 69
  3. 2014 59 76 71 78 77 71 Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về tuổi thọ trung bình các khu vực trong bảng số liệu trên? A. Các châu lục có tuổi thọ như nhau. B. Thế giới có tuổi thọ không biến động. C. Châu Phi có tuổi thọ thấp nhất thế giới. D. Châu Phi tăng chậm hơn Châu Âu. Câu 26: Cho bảng số liệu:GDP theo khu vực của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a năm 2013 (Đơn vị: %) Để thể hiện quy mô và cơ cấu GDP của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. tròn. B. cột. C. đường. D. miền. Câu 27: Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN NHÓM NƯỚC PHÁT TRIỂN VÀ NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN Nhận xét nào không đúng về tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của hai nhóm nước? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của hai nhóm nước có xu hướng giảm. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước phát triển giảm chậm hơn. C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của nước phát triển thấp hơn nước đang phát triển. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của cả hai nhóm nước đều thấp như nhau. Câu 28: Bảng số liệu cơ cấu GDP phân theo khu vực của các nhóm nước năm 2004 (Đơn vị: %)
  4. Nhóm nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III Phát triển 2,0 27,0 71,0
  5. Đang phát triển 25,0 32,0 43,0 Nhận xét nào sau đây không đúng về GPD của hai nhóm nước trong bảng số liệu trên? A. GDP khu vực III chiếm tỉ lệ cao nhất ở cả 2 nhóm nước. B. Ở các nước phát triển cơ cấu GDP cao nhất thuộc khu vực III. C. Chiếm tỉ lệ nhỏ nhất trong cả 2 nhóm nước là GDP khu vực I. D. GDP khu vực II nước đang phát triển cao gấp đôi nước phát triển. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1: Đặc điểm vị trí địa lí của Hoa Kì tạo thuận lợi như thế nào cho phát triển kinh tế của đất nước? Câu 2: Phân tích những thay đổi trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì. Câu 3: Cho bảng số liệu sau : TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI (FDI) TRONG GIAI ĐOAN 1991 -2000 (Đơn vị : Tỉ USD) Năm 1991 1995 1997 1999 2004 FDI toàn cầu 195 380 500 1000 2084 (Nguồn niên giám thống kê 2009). Vẽ biểu đồ cột thể hiện tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) toàn cầu trong giai đoạn 1991 -2000. ----------- HẾT ---------- Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1