intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM  TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN TRA CUỐI  KỲ I NĂM  HỌC 2022­ 2023 Môn: Địa lí ­  Lớp 11 Thời gian làm   bài:45 phút;   (28 câu trắc   nghiệm,2 câu   tự luận) (Đề thi gồm  có 4 trang) Mã đề thi A TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Dân cư Hoa Kì phân bố tập trung chủ yếu ở A.  Khu vực Trung tâm. B.  Ven vịnh Mê­hi­cô C.  Ven Thái Bình Dương. D.  Ven Đại Tây Dương. Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm địa hình vùng phía Tây Hoa Kì? A.  Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn và vùng gò đồi thấp.  B.  Có các dãy núi trẻ cao, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên. C.  Có các đồng bằng ven biển rộng lớn và các dãy núi ăn lan ra sát biển. D.  Có các vùng núi già thấp, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên. Câu 3: Vị trí địa lí của Hoa Kì tạo thuận lợi để A.  phát triển đa dạng các ngành kinh tế. B.  có nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có. C.  thu hút nguồn lao động nhập cư đến. D.  giao lưu kinh tế với các nước khác bên ngoài. Câu 4: Ý nào không phải là cơ sở hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu  vực? A.    Có nét tương đồng về địa lí. B.    Có chung về thể chế chính trị. C.    Có nét tương đồng về văn hóa – xã hội. D.    Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế. Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu làm cho thiên nhiên của Hoa Kì có sự phân hóa đa   dạng là do A.  lãnh thổ có diện tích rộng lớn.                       B.   có nhiều dãy núi trẻ cao. C.  vị trí nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây.              D.  nằm giữa hai đại dương  lớn.     Trang 1/5 ­ Mã đề thi A
  2. Câu 6: EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là chủ yếu do A.  có tốc độ tăng trưởng cao hàng đầu thế giới. B.  tạo ra thị trường chung và sử dụng một đồng tiền chung. C.  có nhiều quốc gia thành viên. D.  diện tích lớn, dân số đông hơn so với các khu vực khác Câu 7: Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ  hiện đại là xuất  hiện và phát triển nhanh chóng của A.   công nghiệp khai thác. B.   công nghệ cao. C.   công nghiệp dệ may. D.   công nghiệp cơ khí. Câu 8: Khi mới thành lập, Liên minh châu Âu (EU) có bao nhiêu nước thành  viên? A.  5 B.  7 C.  8 D.  6 Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế? A.    Thị trường tài chính quốc tế mở rộng B.    Thương mại thế giới phát triển mạnh C.    Sự phát triển nhanh chóng của công nghệ cao D.    Đầu tư nước ngoài tăng nhanh Câu 10: Trụ sở chính của EU được đặt ở quốc gia nào sau đây? A.  Pháp  B.  Hà Lan  C.  I­ta­li­a   D. Bỉ  Câu 11: Tự do di chuyển bao gồm A.  Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc B.  Tự do cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán. C.  Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải. D.  Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc Câu 12: Châu Phi có tỉ lệ người nhiễm HIV cao nhất thế giới là do A.    trình độ dân trí thấp. B.   nhiều hủ tục chưa được xóa  bỏ. C.    xung đột sắc tộc D.   có ngành du lịch phát triển.   Câu 13: Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế ­ xã   hội của các nước phát triển? A.   Dân số đông và tăng nhanh                          B.   Đầu tư ra nước ngoài nhiều C.   GDP bình quân đầu người cao                     D.   Chỉ số HDI ở mức cao Câu 14: Cho bảng số liệu Tốc độ tăng GDP của một số quốc gia ở Mĩ La tinh qua các năm (Đơn vị:   %)     Trang 2/5 ­ Mã đề thi A
  3. Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A.   Các nước có tốc độ tăng trưởng GDP đều cao như nhau. B.   Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước đều giảm. C.   Không chênh lệch về tốc độ tăng trưởng GDP giữa các nước  D.   Các nước có tốc độ tăng trưởng GDP không ổn định. Câu 15: Biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu toàn cầu là A.    băng ở vùng cực ngày càng dày. B.    nhiệt độ Trái Đất tăng. C.    sóng thần diễn ra ở nhiều nơi. D.    xuất hiện nhiều động đất. Câu 16: Mĩ La tinh có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển A.   trồng cây công nghiệp ôn đới, cây lương thực và chăn nuôi gia cầm. B.   trồng cây lương thực, cây ăn quả cận nhiệt đới và chăn nuôi gia súc nhỏ. C.   trồng cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới và chăn nuôi gia súc. D.   trồng cây lương thực, cây công nghiệp ôn đới và chăn nuôi gia súc nhỏ. Câu 17: Việt Nam đã tham gia vào những tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào  sau đây? A.    NAFTA, ASEAN B.    ASEAN, MERCOSUR C.    APEC, ASEAN  D.    ASEAN, EU Câu 18: Tài nguyên dầu mỏ của khu vực Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở          A.   ven Địa Trung Hải.                                       B.   ven biển Đen.  C.   ven vịnh Péc­xích.                                        D. ven biển Caxpi.                                           Câu 19: Hiện nay, nhiều vấn đề quan trọng của EU do A.  người đứng đầu nhà nước của các nước quyết định. B.  người dân các nước thành viên quyết định. C.  chính phủ các nước thành viên quyết định. D.  các cơ quan đầu não của EU quyết định. Câu 20: Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương có khí hậu cận nhiệt và ôn   đới hải dương, đã tạo thuận lợi cho Hoa Kì A.  khai thác các nguồn khoáng sản, thủy điện. B.  xây dựng các hải cảng và điểm du lịch. C.  xây dựng các khu công nghiệp, khu đô thị. D.  trồng nhiều loại cây lương thực, cây ăn quả. Câu 21: Người nhập cư đã mang đến cho Hoa Kì lợi ích to lớn là     Trang 3/5 ­ Mã đề thi A
  4. A.  nguồn lao động và bản sắc văn hóa B.  nguồn lao động, tri thức và nguồn vốn. C.  nguồn tài nguyên thiên nhiên. D.  nguồn vốn đầu tư và khoa học công nghệ. Câu 22: EU là bạn hàng lớn nhất của  A.  các nước phát triển. B.  các nước châu Phi. C.  các nước Mỹ La tinh D.  các nước đang phát triển. Câu 23: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Hoa Kì? A.  Tiếp giáp với khu vực Mĩ La tinh. B.  Nằm giữa Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. C.  Nằm ở bán cầu Tây. D.  Tiếp giáp với Ca­na­đa Câu 24: Cho bảng số liệu: Tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới năm 2014 (Đơn   vị: %) Để  thể  hiện được tỉ  trọng GDP, số  dân của EU và một số  nước trên thế  giới,  biểu đồ thích hợp là biểu đồ A.   miền.                        B.  đường.                       C.   kết hợp.     D.   tròn. Câu 25: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 ­ 2019 (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 2010 2013 2016 2019 Khai thác 2414,4 2803,8 3226,1 3777,7 Nuôi trồng 2728,3 3215,9 3644,6 4490,5 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)  Theo bảng số  liệu, để  thể  hiện sự  chuyển dịch cơ  cấu sản lượng thủy sản   của nước ta giai đoạn 2010 ­ 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Đường. C. Tròn              D. Miền. Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì? A.  Hiện nay, các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình  Dương. B.  Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.     Trang 4/5 ­ Mã đề thi A
  5. C.  Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu. D.  Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh. Câu 27: Hiện tượng bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nước nào? A.    Nhóm nước phát triển. B.    Nhóm nước G7. C.    Nhóm nước đang phát triển. D.    Nhóm nước NICs. Câu 28: Cho bảng số liệu: GDP của thế giới, Hoa Kì và một số châu lục khác năm 2014 (Đơn vị: tỉ   USD) Lãnh thổ GDP Thế giới 78037.1 Hoa kỳ 17348.1 Châu Âu 21896.9 Châu Á 26501.4 Châu Phi 2457.0 Dựa vào bảng số  liệu trên, hãy cho biết năm 2014, GDP của Hoa Kì chiếm bao   nhiêu % trong tổng GDP của toàn thế giới? A.  20,2% của thế giới. B.  22,2% của thế giới. C.  23,2% của thế giới. D.  21,2% của thế giới. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Vấn đề ô nhiễm môi trường gây ra những hậu quả gì đối với tự nhiên và con  người? Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: Số dân của Hoa Kì, giai đoạn 1960 – 2017 (Đơn vị: Triệu người) Năm 1960 1980 2005 2015 2017 Số dân 179,0 229,6 296,5 321,8 325,4 a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân của Hoa Kì giai đoạn trên. b. Nhận xét về gia tăng dân số của Hoa Kì giai đoạn trên và giải thích. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­     Trang 5/5 ­ Mã đề thi A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2