intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 28 câu trắc nghiệm. 02 câu tự luận) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 I. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: triệu người) Quốc gia Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan Số dân 16,5 268,4 108,1 66.4 Số dân thành thị 3,9 148,4 50,7 33,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất? A. Cam-pu-chia B. In-đô-nê-xi-a C. Phi-lip-pin. D. Thái Lan. Câu 2: Nguyên nhân quan trọng nhất tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là do A. trình độ phát triển kinh tế. B. sự đa dạng về chủng tộc C. phong phú về tài nguyên. D. phong phú nguồn lao động. Câu 3: Hai con sông nổi tiếng gắn với nền văn minh Lưỡng Hà rực rỡ thời Cổ đại ở khu vực Tây Nam Á là A. Tigrơ và Ơphrát. B. Nin và Cônggô. C. Ấn và Hằng. D. Hoàng Hà và Trường Giang. Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu làm cho GDP của Hoa Kì tăng nhanh là do A. hướng ra xuất khẩu sản phầm công nghiệp. B. nền kinh tế có tính năng động. C. chủ yếu dựa vào ngành dịch vụ hiện đại. D. sức mua của người dân rất lớn. Câu 5: Tự do lưu thông tiền vốn trong EU không phải là việc A. các nhà đầu tư có thể chọn nơi đầu tư có lợi nhất. B. bỏ thuế giá trị gia tăng hàng hóa của mỗi nước C. bãi bỏ các rào cản đối với giao dịch thanh toán. D. nhà đầu tư mở tài khoản tại các nước EU khác Câu 6: Trong các công nghệ trụ cột sau, công nghệ nào giúp cho các nước dễ dàng liên kết với nhau hơn? A. Công nghệ năng lượng. B. Công nghệ sinh học C. Công nghệ vật liệu. D. Công nghệ thông tin. Câu 7: Dân cư Mĩ la tinh có đặc điểm nào dưới đây? A. Dân số đang trẻ hóa B. Tỉ suất nhập cư lớn C. Tỉ lệ dân thành thị cao. D. Gia tăng dân số thấp. Câu 8: Biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển không bao gồm A. GDP bình quân đầu người thấp. B. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao. C. nợ nước ngoài nhiều. D. chỉ số phát triển con người ở mức thấp. Câu 9: Cho bảng số liệu: Trang 1/4 - Mã đề 001
  2. DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017 Quốc gia Thái Lan Cam-pu-chia Phi-lip-pin Ma-lai-xi-a 2 Diện tích (nghìn km ) 513,1 181,0 300,0 330,8 Dân số (triệu người) 66,1 15,9 105,0 31,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một số quốc gia? A. Thái Lan cao hơn Phi-lip-pin. B. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan. C. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a cao. D. Phi-lip-pin cao hơn Cam-pu-chia Câu 10: Để giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu cần sự hợp tác giữa A. các quốc gia trên thế giới. B. một số cường quốc kinh tế. C. các quốc gia phát triển. D. các quốc gia đang phát triển. Câu 11: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2019 (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 2010 2013 2016 2019 Khai thác 2414,4 2803,8 3226,1 3777,7 Nuôi trồng 2728,3 3215,9 3644,6 4490,5 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Kết hợp. Câu 12: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2013 2014 2015 2016 Hoa Kì 14 964 16 692 17 393 18 121 18 624 Nhật Bản 5 700 5 156 4 849 4 383 5 700 Trung Quốc 6 101 9 607 10 482 11 065 11 199 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của các quốc gia giai đoạn 2010 - 2016, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Cột. Câu 13: Đường hầm giao thông nối nước Anh với châu Âu lu ̣c điạ đi qua biển nào sau đây? A. Biển Ban Tích. B. Biển Đỏ. C. Biển Măng Sơ. D. Biển Đen. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu? A. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối. B. Người dân EU được tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc C. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán được tăng cường. D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung. Câu 15: Vùng ven bờ Thái Bình Dương của Hoa Kỳ có khí hậu A. Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương. B. Bán hoang mạc và ôn đới hải dương C. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc D. Cận nhiệt đới và hoang mạc Câu 16: Nhận xét nào dưới đây không thể hiện đúng sự thay đổi cơ cấu nông nghiệp của Hoa Kỳ? A. Hình thức sản xuất chủ yếu là trang trại. Trang 2/4 - Mã đề 001
  3. B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông. C. Tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. D. Đa dạng hóa nông sản trên một diện tích lãnh thổ. Câu 17: Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển A. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. B. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. C. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc Câu 18: Cho bảng số liệu: XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2010 2012 2014 2015 Xuất khẩu 69,5 77,1 82,2 82,4 Nhập khẩu 73,1 85,2 92,3 101,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015? A. Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014. B. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012. C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu. D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu. Câu 19: Châu Phi tiếp giáp với 2 đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương C. Thái Bình Dương và ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và ấn Độ Dương. Câu 20: Cho biểu đồ: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu GDP nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2008 và 2014. B. Chuyển dịch cơ cấu GDP nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2008 và 2014. C. Giá trị GDP nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2008 và 2014. D. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2008 và 2014. Câu 21: Quần đảo Haoai của Hoa Kì có tiềm năng lớn về Trang 3/4 - Mã đề 001
  4. A. hải sản và giao thông vận tải B. hải sản và khoáng sản. C. hải sản và du lịch. D. hải sản và lâm sản. Câu 22: Trong các tổ chức liên kết sau, tổ chức liên kết kinh tế khu vực có số lượng thành viên ít nhất? A. NAFTA B. ASEAN. C. EU D. MERCOSUR. Câu 23: Dân cư thành thị của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở các thành phố có quy mô A. cực lớn. B. lớn và vừa C. lớn và cực lớn. D. vừa và nhỏ. Câu 24: Nguyên nhân nào sau đây là đúng nhất trong việc phát triển các liên kết vùng? A. Tận dụng những lợi thế riêng của mỗi nước B. Thực hiện chung các dự án về văn hóa C. Thực hiện chung các dự án về giáo dục D. Tăng cường tình đoàn kết hữu nghị giữa các nước Câu 25: Vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới là A. giải quyết xung đột giữa các nước B. củng cố thị nề n kinh tế toàn cầ u C. tăng cường liên kết các khối kinh tế. D. thúc đẩy tự do hóa thương mại. Câu 26: Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ hình thành tại khu vực biên giới của các nước A. Bỉ, Pháp, Đan Mạch. B. Đức, Hà Lan, Pháp. C. Hà Lan, Pháp, Áo. D. Hà Lan, Bỉ, Đức Câu 27: Phần lớn lãnh thổ Hoa Kì nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây? A. Ôn đới. B. Cận nhiệt. C. Nhiệt đới. D. Cận cực Câu 28: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kỳ là sản phẩm của ngành A. công nghiệp chế biến. B. nông nghiệp. C. công nghiệp khai khoáng. D. thủy sản. II. PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm) Câu1 (1 điểm) : Phân tích những điều kiện thuận lợi về tự nhiên để phát triển nền nông nghiệp Hoa Kỳ. Câu 2 (2 điểm): Cho bảng số liệu về số dân và tỉ lệ gia tăng dân số khu vực Mỹ La Tinh giai đoạn 2000-2020. Năm 2000 2010 2015 2020 Số dân(triệu người) 520,9 589,9 622,3 22 996 Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 1,56 1,19 1,08 0,94 (Nguồn WB, 2022) a. Vẽ biểu đồ kết hợp (cột và đường) thể hiện quy mô số dân và tỉ lệ gia tăng dân số khu vực Mỹ La Tinh giai đoạn 2000-2020. b. Qua biểu đồ rút ra nhận xét./ ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2