intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 509 Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh Kiên Giang có trung tâm công nghiệp nào sau đây? A. Rạch Giá. B. Phan Thiết. C. Quy Nhơn. D. Long Xuyên. Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta? A. Không đều giữa đồng bằng với miền núi. B. Trong một vùng, dân cư phân bố đồng đều. C. Không đều giữa thành thị với nông thôn. D. Mật độ dân số trung bình khá cao. Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau không có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Luyện kim. B. Cơ khí. C. Hóa chất. D. Vật liệu xây dựng. Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu? A. Bình Thuận. B. Tây Ninh. C. Ninh Thuận. D. Khánh Hòa. Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có số lượng ngành ít nhất? A. Nha Trang. B. Hải Phòng. C. Hà Nội. D. Biên Hòa. Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1? A. Đông Hà. B. Đồng Hới. C. Đà Nẵng. D. Tam Kỳ. Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng lúa lớn nhất? A. Bạc Liêu. B. Tây Ninh. C. Bến Tre. D. Sóc Trăng. Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc vùng nào sau đây? A. Vùng Đông Nam Bộ. B. Vùng Bắc Trung Bộ. C. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Vùng Tây Nguyên. Câu 39: Than đá là sản phẩm của ngành công nghiệp A. năng lượng. B. hóa chất. C. cơ khí. D. luyện kim. Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô GDP lớn nhất trong các trung tâm sau đây? A. Huế. B. Nam Định. C. Vinh. D. Hải Phòng. Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu? A. Thái Nguyên. B. Cần Thơ. C. Vũng Tàu. D. Hải Phòng. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các ngành công nghiệp trọng điểm, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩ m nào sau đây có quy mô vừa của vùng đồng bằng Sông Hồng? Trang 1/18 - Mã đề 509
  2. A. Hải Phòng, Hải Dương. B. Hải Phòng, Nam Định. C. Hải Dương, Nam Định. D. Nam Định, Hạ Long. Câu 43: Thiên tai nào sau đây xảy ra bất thường và gây hậu quả rất nghiêm trọng ở miền núi nước ta? A. Bão. B. Lũ quét. C. Ngập lụt. D. Hạn hán. Câu 44: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa dạng? A. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao. B. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất. C. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng mạnh. D. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú. Câu 45: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta là A. tăng thu nhập cho người dân. B. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. tạo việc làm cho người lao động. D. gây sức ép đến môi trường đô thị. Câu 46: Lao động trong nông nghiệp ở nước ta hiện nay A. phần lớn làm ở ngành chăn nuôi. B. tập trung nhiều nhất ở vùng núi. C. hầu hết đều gia nhập hợp tác xã. D. trình độ đang dần được nâng lên. Câu 47: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển dựa vào điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây? A. Nguồn lao động có trình độ cao. B. Nguồn vốn đầu tư lớn. C. Cơ sở hạ tầng phục đồng bộ. D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. Câu 48: Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do A. nước ta không có nhiều thành phố lớn. B. dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp. C. kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp thâm canh lúa nước. D. trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao. Câu 49: Thiên tai nào ở nước ta mà việc phòng chống phải luôn kết hợp chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ, chống xói mòn ở miền núi? A. Bão. B. Sương muối. C. Hạn hán. D. Lốc. Câu 50: Sản xuất cây hàng năm ở nước ta hiện nay A. chỉ dùng làm thức ăn để chăn nuôi. B. được thúc đẩy theo hướng hàng hóa. C. hoàn toàn tập trung cho cây lúa gạo. D. tập trung phần lớn ở khu vực đồi núi. Câu 51: Biện pháp bảo vệ đất trồng ở miền núi nước ta là A. xây hồ thủy điện. B. chống xói mòn. C. khai thác rừng. D. tăng du canh. Câu 52: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là A. sử dụng hợp lí nguồn lao động dồi dào trong nước. B. tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực. C. thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của nền kinh tế. D. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên. Trang 2/18 - Mã đề 509
  3. Câu 53: Cho biểu đồ: CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (Đơn vị: %) (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016? A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm. B. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng. C. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm. D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm. Câu 54: Ý nào sau đây là khó khăn lớn nhấ t trong viê ̣c phát triể n cây công nghiê ̣p lâu năm ở nước ta hiê ̣n nay? A. Diê ̣n tích các vùng chuyên canh không ổ n đinh. ̣ B. Công nghiê ̣p chế biế n chưa phát triể n. C. Thi ̣trường tiêu thụ có nhiề u biế n đô ̣ng. D. Thời tiế t và khí hâ ̣u diễn biế n thấ t thường. Câu 55: Đô thị hóa bền vững đã trở thành mục tiêu quan trọng trong định hướng phát triển kinh tế, xã hội nước ta chủ yếu do A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải quyết việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống. B. thúc đẩy công nghiệp hóa, góp phần tăng trưởng kinh tế, giải quyết việc làm. C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải quyết thất nghiệp. D. tăng cường thu hút vốn đầu tư, mở rộng thị trường, nâng cao chất lượng cuộc sống. Câu 56: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2016 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2000 2005 2010 2016 Tổng sản lượng thuỷ sản 2250,5 3465,9 5142,7 6895,0 Khai thác 1660,9 1987,9 2414,4 3237,0 Nuôi trồng 589,6 1478,0 2728,3 3658,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn 2000 - 2016? A. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục. B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác. C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác. D. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều tăng. Trang 3/18 - Mã đề 509
  4. Câu 57: Cho biểu đồ về sản xuất sắt, thép và sản xuất xi măng của nước ta giai đoạn 2015 - 2020: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng. B. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng. C. Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản lượng. D. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng. Câu 58: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên của nước ta để phát triển khai thác hải sản là A. diện tích rừng ngập mặn rộng lớn. B. có nơi trú ẩn tàu cá ở ven các đảo. C. có các cửa sông rộng dọc bờ biển. D. biển có nhiều tài nguyên sinh vật. Câu 59: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài trong cơ cấu kinh tế nước ta tăng nhanh chủ yếu do A. Việt Nam trở thành thành viên của WTO. B. đường lối mở cửa, hội nhập của nước ta. C. tận dụng tốt thế mạnh của nguồn lao động. D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. Câu 60: Cho bảng số liệu: QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ, GIAI ĐOẠN 2000 - 2016 Năm Tổng số Cơ cấu (%) (tỉ đồng) Nông - lâm - thủy sản Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ 2000 441646 24,5 36,7 38,8 2016 3937856 17,7 33,2 39,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu GDP nước ta phân khu vực kinh tế năm 2000 và 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Cột. C. Miền. D. Tròn. ------ HẾT ------ (Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam để làm bài) Trang 4/18 - Mã đề 509
  5. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 601 Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào có công suất lớn nhất trong các nhà máy sau đây? A. Ninh Bình. B. Na Dương. C. Uông Bí. D. Phả Lại Câu 32: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân số nước ta? A. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn. B. Gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm. C. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. D. Đang có biến đổi nhanh về cơ cấu theo nhóm tuổi. Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình Phước? A. Gia Nghĩa. B. Bảo Lộc. C. Đồng Xoài. D. A Yun Pa. Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang kinh tế chung, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc vùng kinh tế nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Vân Phong. B. Năm Căn. C. Nhơn Hội. D. Dung Quất. Câu 36: Vùng nào sau đây dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp? A. Đồng bằng sông Hồng B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 37: Công nghiệp của nước ta hiện nay A. tập trung ở núi cao. B. phân bố nhiều nơi. C. ít loại sản phẩm. D. chỉ có ở ven biển. Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang công nghiệp chung, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Cẩ m Phả gồm những ngành công nghiệp nào? A. Khai thác than đá và than nâu. B. Khai thác than đá và đóng tàu. C. Khai thác than và luyện kim màu. D. Cơ khí và chế biến nông sản. Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị sau đây? A. Vị Thanh. B. Hà Tiên. C. Bạc Liêu. D. Long Xuyên. Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có nhiều ngành nhất? A. Cẩm Phả. B. Hải Phòng. C. Nam Định. D. Bỉm Sơn, Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các ngành công nghiệp trọng điểm, hãy cho biết các Trang 5/18 - Mã đề 509
  6. nhà máy nhiệt điện nào sau đây chạy bằng khí tự nhiên? A. Phú Mỹ, Bà Rịa. B. Bà Rịa, Ninh Bình. C. Na Dương, Bà Rịa. D. Phả Lại, Phú Mỹ. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Lâm Đồng. B. Kiên Giang. C. Bình Phước. D. Đắk Nông. Câu 43: Nguồn thức ăn cho chăn nuôi gia súc lớn ở trung du và miền núi nước ta chủ yếu dựa vào A. hoa màu lương thực. B. đồng cỏ tự nhiên. C. phụ phẩm thủy sản. D. thức ăn công nghiệp. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều chè trong các tỉnh sau đây? A. Bình Định. B. Vĩnh Long. C. Quảng Bình. D. Hà Giang. Câu 45: Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta vẫn còn gay gắt do nguyên nhân nào dưới đây? A. Sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ cao. B. Sản xuất nông nghiệp mang tính tự túc, tự cấp. C. Tình trạng di cư từ nông thôn ra thành thị. D. Lao động có kĩ thuật cao chiếm tỉ lệ thấp. Câu 46: Ở vùng trung du và miền núi nước ta có thế mạnh phát triển hoạt động nông nghiệp nào sau đây? A. Cây hàng năm và chăn nuôi gia súc lớn. B. Cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản. C. Cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn. D. Cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản. Câu 47: Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư ở vùng đồng bằng nước ta? A. Mật độ dân số nhỏ hơn miền núi. B. Tỉ suất sinh cao hơn miền núi. C. Chiếm phần lớn số dân cả nước. D. Có rất nhiều dân tộc ít người. Câu 48: Vào mùa mưa bão ở khu vực đồng bằng nước ta thường xảy ra A. hạn mặn. B. cháy rừng. C. ngập lụt. D. lũ quét. Câu 49: Quá trình đô thị hóa làm nảy sinh hậu quả xã hội nào dưới đây? A. Trình độ đô thị hóa thấp. B. Sự phân bố dân cư không đều. C. Tỉ lệ thiếu việc ở nông thôn cao. D. Sự phân hóa giàu nghèo tăng lên. Câu 50: Hướng chuyển dịch công nghiệp chế biến của nước ta hiện nay là A. tăng tỉ trọng sản phẩm có giá trị cao. B. giảm tối đa sở hữu ngoài Nhà nước. C. phân bố rất đồng đều giữa các vùng. D. hoàn toàn dành cho việc xuất khẩu. Câu 51: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi nước ta là A. chống nhiễm mặn. B. bón phân hóa học. C. chống nhiễm phèn. D. trồng cây theo băng. Câu 52: Biện pháp chủ yếu để giảm thiểu thiệt hại về người do lũ quét gây ra ở nước ta là A. cải tạo môi trường. B. quy hoạch dân cư. C. phát triển thủy lợi. D. chống cháy rừng. Câu 53: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do A. gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao. B. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển. C. di dân từ nông thôn ra thành thị. D. quá trình công nghiệp hóa. Trang 6/18 - Mã đề 509
  7. Câu 54: Việc đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Phù hợp hơn với yêu cầu thị trường. B. Thúc đẩy sự phân công lao động. C. Giải quyết việc làm cho lao động. D. Tạo sức hấp dẫn đầu tư nước ngoài. Câu 55: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2010 2014 2017 Nhà nước 264,7 119,1 18,1 Ngoài Nhà nước 609,2 1 387,6 1 412,7 Đầu tư nước ngoài 267,6 356,7 288,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng của các thành phần kinh tế trong cơ cấu sản lượng đường kính của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017? A. Ngoài Nhà nước giảm và giảm nhiều hơn nhà nước. B. Nhà nước giảm và giảm ít hơn đầu tư nước ngoài. C. Đầu tư nước ngoài tăng và nhỏ hơn Nhà nước. D. Ngoài nhà nước tăng và lớn hơn đầu tư nước ngoài. Câu 56: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế. B. Cải thiện chất lượng tăng trưởng kinh tế. C. Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế. D. Đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững Câu 57: Giải pháp chủ yếu để phát triển sản xuất cây công nghiệp theo hướng bền vững ở nước ta là A. ứng dụng công nghệ, gắn với chế biến và dịch vụ, đẩy mạnh nông nghiệp hữu cơ. B. đẩy mạnh chuyên môn hóa, tăng sản lượng nông sản, ứng dụng các kĩ thuật mới. C. mở rộng vùng chuyên canh, đẩy mạnh nông nghiệp hữu cơ, nâng cao năng suất. D. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh và tăng vụ. Câu 58: Cho biểu đồ: DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về dân số nước ta, giai đoạn 2010 - 2016? A. Thành thị tăng, nông thôn giảm. B. Nông thôn tăng nhanh hơn cả nước. C. Thành thị tăng nhanh hơn nông thôn. D. Cả nước tăng, nông thôn giảm. Trang 7/18 - Mã đề 509
  8. Câu 59: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG TÔM NUÔI PHÂN THEO VÙNG GIAI ĐOẠN 2010-2014 (Đơn vị: %) Năm 2010 2011 2012 2013 2014 Cả nước 100,0 106,4 105,4 124,6 136,8 Đồng bằng sông Hồng 100,0 100,5 109,5 113,0 122,9 Đồng bằng sông Cửu Long 100,0 105,4 108,2 127,0 142,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Biểu đồ nào sau đây thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng tôm nuôi nước ta giai đoạn 2010-2014? A. biểu đồ cột. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ đường. D. biểu đồ miền. Câu 60: Cho biểu đồ về sản xuất thức ăn cho thủy sản và thức ăn cho vật nuôi của nước ta giai đoạn 2015 - 2020: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng. B. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng. C. Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản lượng. D. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng. ------ HẾT ------ (Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam để làm bài) Trang 8/18 - Mã đề 509
  9. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 702 Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh Kiên Giang có trung tâm công nghiệp nào sau đây? A. Long Xuyên. B. Phan Thiết. C. Rạch Giá. D. Quy Nhơn. Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1? A. Tam Kỳ. B. Đà Nẵng. C. Đồng Hới. D. Đông Hà. Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc vùng nào sau đây? A. Vùng Đông Nam Bộ. B. Vùng Bắc Trung Bộ. C. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Vùng Tây Nguyên. Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu? A. Thái Nguyên. B. Vũng Tàu. C. Cần Thơ. D. Hải Phòng. Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta? A. Trong một vùng, dân cư phân bố đồng đều. B. Mật độ dân số trung bình khá cao. C. Không đều giữa đồng bằng với miền núi. D. Không đều giữa thành thị với nông thôn. Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng lúa lớn nhất? A. Sóc Trăng. B. Tây Ninh. C. Bạc Liêu. D. Bến Tre. Câu 37: Than đá là sản phẩm của ngành công nghiệp A. luyện kim. B. năng lượng. C. hóa chất. D. cơ khí. Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có số lượng ngành ít nhất? A. Hà Nội. B. Nha Trang. C. Hải Phòng. D. Biên Hòa. Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau không có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Hóa chất. B. Vật liệu xây dựng. C. Cơ khí. D. Luyện kim. Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu? A. Khánh Hòa. B. Tây Ninh. C. Bình Thuận. D. Ninh Thuận. Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô GDP lớn nhất trong các trung tâm sau đây? A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Huế. D. Vinh. Trang 9/18 - Mã đề 509
  10. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các ngành công nghiệp trọng điểm, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩ m nào sau đây có quy mô vừa của vùng đồng bằng Sông Hồng? A. Hải Phòng, Hải Dương. B. Nam Định, Hạ Long. C. Hải Dương, Nam Định. D. Hải Phòng, Nam Định. Câu 43: Thiên tai nào ở nước ta mà việc phòng chống phải luôn kết hợp chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ, chống xói mòn ở miền núi? A. Sương muối. B. Hạn hán. C. Lốc. D. Bão. Câu 44: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta là A. tăng thu nhập cho người dân. B. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. tạo việc làm cho người lao động. D. gây sức ép đến môi trường đô thị. Câu 45: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa dạng? A. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao. B. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất. C. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú. D. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng mạnh. Câu 46: Lao động trong nông nghiệp ở nước ta hiện nay A. tập trung nhiều nhất ở vùng núi. B. phần lớn làm ở ngành chăn nuôi. C. hầu hết đều gia nhập hợp tác xã. D. trình độ đang dần được nâng lên. Câu 47: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển dựa vào điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây? A. Nguồn lao động có trình độ cao. B. Nguồn vốn đầu tư lớn. C. Cơ sở hạ tầng phục đồng bộ. D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. Câu 48: Thiên tai nào sau đây xảy ra bất thường và gây hậu quả rất nghiêm trọng ở miền núi nước ta? A. Hạn hán. B. Bão. C. Ngập lụt. D. Lũ quét. Câu 49: Sản xuất cây hàng năm ở nước ta hiện nay A. chỉ dùng làm thức ăn để chăn nuôi. B. hoàn toàn tập trung cho cây lúa gạo. C. được thúc đẩy theo hướng hàng hóa. D. tập trung phần lớn ở khu vực đồi núi. Câu 50: Biện pháp bảo vệ đất trồng ở miền núi nước ta là A. khai thác rừng. B. xây hồ thủy điện. C. chống xói mòn. D. tăng du canh. Câu 51: Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do A. trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao. B. dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp. C. kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp thâm canh lúa nước. D. nước ta không có nhiều thành phố lớn. Trang 10/18 - Mã đề 509
  11. Câu 52: Cho biểu đồ: CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (Đơn vị: %) (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016? A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm. B. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm. C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng. D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm. Câu 53: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên của nước ta để phát triển khai thác hải sản là A. có các cửa sông rộng dọc bờ biển. B. có nơi trú ẩn tàu cá ở ven các đảo. C. diện tích rừng ngập mặn rộng lớn. D. biển có nhiều tài nguyên sinh vật. Câu 54: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài trong cơ cấu kinh tế nước ta tăng nhanh chủ yếu do A. đường lối mở cửa, hội nhập của nước ta. B. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. C. tận dụng tốt thế mạnh của nguồn lao động. D. Việt Nam trở thành thành viên của WTO. Câu 55: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2016 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2000 2005 2010 2016 Tổng sản lượng thuỷ sản 2250,5 3465,9 5142,7 6895,0 Khai thác 1660,9 1987,9 2414,4 3237,0 Nuôi trồng 589,6 1478,0 2728,3 3658,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn 2000 - 2016? A. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục. B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác. C. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều tăng. D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác. Câu 56: Đô thị hóa bền vững đã trở thành mục tiêu quan trọng trong định hướng phát triển kinh tế, xã hội nước ta chủ yếu do A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải quyết việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống. B. tăng cường thu hút vốn đầu tư, mở rộng thị trường, nâng cao chất lượng cuộc sống. C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải quyết thất nghiệp. D. thúc đẩy công nghiệp hóa, góp phần tăng trưởng kinh tế, giải quyết việc làm. Trang 11/18 - Mã đề 509
  12. Câu 57: Cho biểu đồ về sản xuất sắt, thép và sản xuất xi măng của nước ta giai đoạn 2015 - 2020: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng. B. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng. C. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng. D. Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản lượng. Câu 58: Cho bảng số liệu: QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ, GIAI ĐOẠN 2000 - 2016 Năm Tổng số Cơ cấu (%) (tỉ đồng) Nông - lâm - thủy sản Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ 2000 441646 24,5 36,7 38,8 2016 3937856 17,7 33,2 39,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu GDP nước ta phân khu vực kinh tế năm 2000 và 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Cột. D. Tròn. Câu 59: Ý nào sau đây là khó khăn lớn nhấ t trong viê ̣c phát triể n cây công nghiê ̣p lâu năm ở nước ta hiê ̣n nay? A. Diê ̣n tích các vùng chuyên canh không ổ n đinh. ̣ B. Công nghiê ̣p chế biế n chưa phát triể n. C. Thi ̣trường tiêu thụ có nhiề u biế n đô ̣ng. D. Thời tiế t và khí hâ ̣u diễn biế n thấ t thường. Câu 60: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là A. tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực. B. thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của nền kinh tế. C. sử dụng hợp lí nguồn lao động dồi dào trong nước. D. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên. ------ HẾT ------ (Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam để làm bài) Trang 12/18 - Mã đề 509
  13. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 803 Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có nhiều ngành nhất? A. Hải Phòng. B. Bỉm Sơn, C. Nam Định. D. Cẩm Phả. Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các ngành công nghiệp trọng điểm, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây chạy bằng khí tự nhiên? A. Bà Rịa, Ninh Bình. B. Phả Lại, Phú Mỹ. C. Na Dương, Bà Rịa. D. Phú Mỹ, Bà Rịa. Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều chè trong các tỉnh sau đây? A. Vĩnh Long. B. Hà Giang. C. Quảng Bình. D. Bình Định. Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị sau đây? A. Hà Tiên. B. Vị Thanh. C. Long Xuyên. D. Bạc Liêu. Câu 35: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân số nước ta? A. Gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm. B. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. C. Đang có biến đổi nhanh về cơ cấu theo nhóm tuổi. D. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn. Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình Phước? A. Gia Nghĩa. B. A Yun Pa. C. Bảo Lộc. D. Đồng Xoài. Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang kinh tế chung, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc vùng kinh tế nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào có công suất lớn nhất trong các nhà máy sau đây? A. Na Dương. B. Uông Bí. C. Phả Lại D. Ninh Bình. Câu 39: Vùng nào sau đây dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang công nghiệp chung, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Cẩ m Phả gồm những ngành công nghiệp nào? A. Khai thác than đá và đóng tàu. B. Khai thác than đá và than nâu. C. Cơ khí và chế biến nông sản. D. Khai thác than và luyện kim màu. Trang 13/18 - Mã đề 509
  14. Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Bình Phước. B. Đắk Nông. C. Lâm Đồng. D. Kiên Giang. Câu 42: Nguồn thức ăn cho chăn nuôi gia súc lớn ở trung du và miền núi nước ta chủ yếu dựa vào A. đồng cỏ tự nhiên. B. phụ phẩm thủy sản. C. thức ăn công nghiệp. D. hoa màu lương thực. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Nhơn Hội. B. Năm Căn. C. Dung Quất. D. Vân Phong. Câu 44: Công nghiệp của nước ta hiện nay A. phân bố nhiều nơi. B. tập trung ở núi cao. C. ít loại sản phẩm. D. chỉ có ở ven biển. Câu 45: Vào mùa mưa bão ở khu vực đồng bằng nước ta thường xảy ra A. cháy rừng. B. lũ quét. C. hạn mặn. D. ngập lụt. Câu 46: Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư ở vùng đồng bằng nước ta? A. Chiếm phần lớn số dân cả nước. B. Có rất nhiều dân tộc ít người. C. Tỉ suất sinh cao hơn miền núi. D. Mật độ dân số nhỏ hơn miền núi. Câu 47: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do A. gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao. B. di dân từ nông thôn ra thành thị. C. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển. D. quá trình công nghiệp hóa. Câu 48: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi nước ta là A. chống nhiễm mặn. B. bón phân hóa học. C. trồng cây theo băng. D. chống nhiễm phèn. Câu 49: Quá trình đô thị hóa làm nảy sinh hậu quả xã hội nào dưới đây? A. Sự phân bố dân cư không đều. B. Trình độ đô thị hóa thấp. C. Sự phân hóa giàu nghèo tăng lên. D. Tỉ lệ thiếu việc ở nông thôn cao. Câu 50: Hướng chuyển dịch công nghiệp chế biến của nước ta hiện nay là A. phân bố rất đồng đều giữa các vùng. B. tăng tỉ trọng sản phẩm có giá trị cao. C. hoàn toàn dành cho việc xuất khẩu. D. giảm tối đa sở hữu ngoài Nhà nước. Câu 51: Biện pháp chủ yếu để giảm thiểu thiệt hại về người do lũ quét gây ra ở nước ta là A. chống cháy rừng. B. quy hoạch dân cư. C. phát triển thủy lợi. D. cải tạo môi trường. Câu 52: Việc đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Phù hợp hơn với yêu cầu thị trường. B. Thúc đẩy sự phân công lao động. C. Giải quyết việc làm cho lao động. D. Tạo sức hấp dẫn đầu tư nước ngoài. Câu 53: Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta vẫn còn gay gắt do nguyên nhân nào dưới đây? A. Sản xuất nông nghiệp mang tính tự túc, tự cấp. B. Tình trạng di cư từ nông thôn ra thành thị. C. Sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ cao. D. Lao động có kĩ thuật cao chiếm tỉ lệ thấp. Trang 14/18 - Mã đề 509
  15. Câu 54: Ở vùng trung du và miền núi nước ta có thế mạnh phát triển hoạt động nông nghiệp nào sau đây? A. Cây hàng năm và chăn nuôi gia súc lớn. B. Cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản. C. Cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản. D. Cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn. Câu 55: Cho biểu đồ về sản xuất thức ăn cho thủy sản và thức ăn cho vật nuôi của nước ta giai đoạn 2015 - 2020: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng. B. Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản lượng. C. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng. D. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng. Câu 56: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2010 2014 2017 Nhà nước 264,7 119,1 18,1 Ngoài Nhà nước 609,2 1 387,6 1 412,7 Đầu tư nước ngoài 267,6 356,7 288,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng của các thành phần kinh tế trong cơ cấu sản lượng đường kính của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017? A. Nhà nước giảm và giảm ít hơn đầu tư nước ngoài. B. Ngoài nhà nước tăng và lớn hơn đầu tư nước ngoài. C. Đầu tư nước ngoài tăng và nhỏ hơn Nhà nước. D. Ngoài Nhà nước giảm và giảm nhiều hơn nhà nước. Trang 15/18 - Mã đề 509
  16. Câu 57: Cho biểu đồ: DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về dân số nước ta, giai đoạn 2010 - 2016? A. Nông thôn tăng nhanh hơn cả nước. B. Thành thị tăng, nông thôn giảm. C. Cả nước tăng, nông thôn giảm. D. Thành thị tăng nhanh hơn nông thôn. Câu 58: Cho bảng số liệu:TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG TÔM NUÔI PHÂN THEO VÙNG GIAI ĐOẠN 2010-2014 (Đơn vị: %) Năm 2010 2011 2012 2013 2014 Cả nước 100,0 106,4 105,4 124,6 136,8 Đồng bằng sông Hồng 100,0 100,5 109,5 113,0 122,9 Đồng bằng sông Cửu Long 100,0 105,4 108,2 127,0 142,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Biểu đồ nào sau đây thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng tôm nuôi nước ta giai đoạn 2010-2014? A. biểu đồ cột. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ đường. D. biểu đồ miền. Câu 59: Giải pháp chủ yếu để phát triển sản xuất cây công nghiệp theo hướng bền vững ở nước ta là A. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh và tăng vụ. B. mở rộng vùng chuyên canh, đẩy mạnh nông nghiệp hữu cơ, nâng cao năng suất. C. ứng dụng công nghệ, gắn với chế biến và dịch vụ, đẩy mạnh nông nghiệp hữu cơ. D. đẩy mạnh chuyên môn hóa, tăng sản lượng nông sản, ứng dụng các kĩ thuật mới. Câu 60: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Cải thiện chất lượng tăng trưởng kinh tế. B. Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế. C. Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế. D. Đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững ------ HẾT ------ (Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam để làm bài) Trang 16/18 - Mã đề 509
  17. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 509 601 702 803 31 A D C A 32 B A B D 33 A C C B 34 B A A C 35 A B A D 36 C D A D 37 D B B A 38 C B B C 39 A D D B 40 D B B A 41 A A A D 42 C B C A 43 B B D B 44 D D B A 45 B A C D 46 D C D A 47 D C D D 48 D C D C 49 A D C C 50 B A C B 51 B D A B 52 C B D A 53 D D D C 54 C A A D 55 A D B B 56 C D A B 57 C A D D 58 D C D C 59 B C C C 60 D C B D Trang 17/18 - Mã đề 509
  18. Trang 18/18 - Mã đề 509
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2