intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn

Chia sẻ: Yunmengshuangjie Yunmengshuangjie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

33
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi cuối kì, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Địa lí lớp 6. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TÂY HÒA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS TÂY SƠN Môn: Địa lí 6 Thời gian làm bài 45 phút (kể cả thời gian phát đề) Đề chính thức (Đề gồm 01 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 3 điểm (mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Trung du niền núi Bắc Bộ là địa bàn cư chú của các dân tộc A. Tày, Nùng ,Dao, Thái, Mông B.Tây, Nùng ,Ê –Đê ,Ba –Na C.Tày, Mừng,Gia-rai ,Mơ nông D.Dao ,Nùng ,Chăm ,Hoa Câu 2. Dân tộc Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở: A. Miền núi, trung du B. Khu vực Trường Sơn-Tây Nguyên B. Trung du, miền núi Bắc Bộ D. Đồng bằng, trung du và duyên hải Câu 3. Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với A. sự phát triển kinh tế B. môi Trường C. chất lượng cuộc sống D. sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống; tài nguyên môi trường Câu 4. Hạn chế của nguồn lao động nước ta: A. nguồn lao động dồi dào, có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật B. lao động thủ công là phổ biến C. có kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp D. về thể lực và trình độ chuyên môn Câu 5. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lâu năm của nước ta: A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Bắc Trung Bộ Câu 6. Chăn nuôi bò sữa phát triển ở ven các thành phố lớn vì : A. sẵn nguồn thức ăn B. khí hậu phù hợp. C. nguồn lao động lớn D. gần thị trường tiêu thụ. Câu 7. Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta là: A. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao B. các nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn C. thị trường tiêu thụ rộng lớn D. vị trí địa lí thuận lợi. Câu 8. Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ. A. vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú. B. nền kinh tế phát triển năng động. C. giao thông vận tải phát triển. D. sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế. Câu 9. Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. cà phê B. chè C. cao su D. điều Câu 10. Các trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Bắc Trung Bộ: A. Nghệ An, Hà Tĩnh B. Đồng Hới, Quảng Bình C. Thanh Hoá, Vinh, Huế D. Đông Hà - Quảng Trị Câu 11. Địa danh du lịch nào ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ được UNESCO công nhận là di sản văn hoá thế giới là: A. Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn B. Vịnh Cam Ranh C. Bãi biển Nha Trang D. Vườn quốc gia Núi Chúa Câu 12. Mặt hàng nông sản xuất khẩu chủ lực hiện nay của Tây Nguyên là : A. cao su. B. cà phê. C. ca cao. D. hồ tiêu. II. PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm Câu 1. (2 điểm)
  2. Hãy trình bày những thành tựu và thách thức của nền kinh tế nước ta trong công cuộc Đổi mới đất nước. Câu 2. (3 điểm) a. Hãy trình bày những thuận lợi, khó khăn về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Duyên hải Nam Trung Bộ đối với phát triển kinh tế - xã hội. b. Nêu tên các tỉnh, thành phố của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. Cho biết vai trò của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng và cả nước. Câu 3. (2 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP của Đồng bằng sông Hồng năm 2000 và 2014 (Đơn vị:%) 2000 2014 Tồng số 100 100 Nông lâm Ngư nghiệp 23,4 9,6 Công nghiệp- xây dựng 32,7 46,4 Dịch vụ 43,9 44,0 a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP của Đồng bằng sông Hồng năm 2000 và 2014. (1,5 điểm) b. Nêu nhận xét về sự thay đổi tỉ trọng (%) của các khu vực kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng năm 2000 và 2014. (0,5 điểm) Hết
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D D D B D Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D B C A B II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) - Những thành tựu: (1 điểm) + Kinh tế tăng trưởng tương đối vững chắc. + Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, trong công nghiệp đã hình thành một số ngành công nghiệp trọng điểm. + Hoạt động ngoại thương phát triển, thu hút đầu tư nước ngoài. + Nước ta đang trong quá trình hội nhập vào nền kinh tế khu vực và toàn cầu. - Những khó khăn: (1 điểm) + Nhiều tỉnh, huyện, nhất là ở miền núi vẫn còn các xã nghèo. + Nhiều loại tài nguyên bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm. + Vấn đề việc làm, phát triển văn hóa, giáo dục, y tế, xóa đói giảm nghèo... vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu của xã hội. Câu 2. (3 điểm) a. Những thuận lợi, khó khăn về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Duyên hải Nam Trung Bộ đối với phát triển kinh tế - xã hội. (2 điểm) * Thuận lợi: (1,5 đ) - Có thế mạnh đặc biệt về kinh tế biển và du lịch (giàu hải sản, nơi tập trung nhiều tổ chim yến, nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng vịnh để xây dựng các cảng nước sâu…..) - Có một số khoáng sản : cát, thạch anh, titan, vàng, đá xây dựng, đá quý…. * Khó khăn : (0,5 đ) - Thường bị thiên tai: bão, lũ, hạn hán, hiện tượng sa mạc hóa …. b. Các tỉnh, thành phố của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. Vai trò của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đối với sự phát triển kinh tế - xã hội vùng và cả nước. (1 điểm) - Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung bao gồm các tỉnh, thành phố : Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định. (0,5 đ) - Vai trò vùng kinh tế trọng điểm miền Trung: có vai trò chuyển dịch cơ cấu kinh tế Duyên hải miền Trung, Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên, tạo mối quan hệ kinh tế liên vùng. (0,5 đ) Câu 3. (2 điểm) a. Vẽ biểu đồ: (1,5 điểm) Vẽ 2 hình tròn cho 2 năm với quy mô bán kính khác nhau. Tâm 2 hình tròn cùng nằm trên đường thẳng . - Đầy đủ nội dung của biểu đồ. - Chú thích rõ ràng - Tên biểu đồ . b. Nhận xét (0,5 điểm) - Nông, lâm, ngư nghiệp giảm (dẫn chứng số liệu) - Công nghiệp – xây dựng và dịch vụ tăng, (dẫn chứng số liệu) ------Hết-----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2