intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Địa lí – Lớp 7       Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 01 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)  Câu 1. Các hoang mạc trên thế giới thường phân bố ở đâu? A. Dọc theo đường xích đạo. B. Từ vòng cực về cực. C. Vùng ven biển và khu vực xích đạo.  D. Dọc theo hai đường chí tuyến và giữa lục địa Á ­  Âu. Câu 2. Khí hậu và thực vật ở vùng núi thay đổi theo A. mùa và vĩ độ.     B. độ cao và hướng sườn.       C. đông – tây và bắc ­ nam. D. vĩ độ và độ cao. Câu 3. Vị trí của đới lạnh nằm trong khoảng A. giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. B. từ hai vòng cực đến hai cực. C. chí tuyến đến vòng cực. D. từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc Câu 4. Cảnh quan đặc trưng ở môi trường đới lạnh là: A. Rừng lá kim. B. Rừng rậm xanh quanh năm phát triển. C. Đồng rêu, địa y (đài nguyên). D. Thảo nguyên. Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không thuộc khí hậu đới lạnh? A. Khí hậu vô cùng khắc nghiệt, lạnh lẽo. B. Mùa đông rất dài.  C. Mùa hạ kéo dài, có mưa.                                   D.  Lượng mưa rất thấp, chủ yếu là tuyết rơi. Câu 6. Môi trường tự nhiên nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở châu Phi: A. Môi trường địa trung hải. B. Môi trường hoang mạc. C. Môi trường xích đạo ẩm. D. Môi trường cận nhiệt đới ẩm.   II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7. (2,0 điêm) ̉   Nêu đặc điểm chung của khí hậu hoang mạc. So sánh sự khác nhau về chế độ nhiệt của hoang mạc   ở đới nóng và đới ôn hòa. Câu 8. (2,0 điêm) ̉   Trình bày đặc điểm địa hình của châu Phi.  Câu 9. (3,0 điêm) ̉     Dựa vào bảng số liệu:                    Mật độ dân số các châu lục năm 2017 Châu lục Mật độ dân số (người/km2) Châu Á                                    102 Châu Mĩ                                    24 Châu Phi                                    42 Châu Âu                                    75
  2. Châu Đại Dương                                     5         a) Vẽ biểu đồ hình cột biểu thị mật độ dân số các châu lục trên thế giới năm 2017.         b) Từ biểu đồ đã vẽ em hãy nêu nhận xét về mật độ dân số của các châu lục trên.  ­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 ˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉ NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Địa lí – Lớp 7  ˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)                    Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án       D B B C C B PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câ Hướng dẫn Điểm u Câu 7 (2,0 điểm) * Đặc điểm khí hậu môi trường hoang mạc: 0,5 ­ Tính chất vô cùng khô hạn, khắc nghiệt. ­ Lượng mưa rất ít trong khi lượng bốc hơi lớn. 0,25 ­ Biên độ nhiệt năm và biên độ nhiệt giữa ngày và đêm rất lớn. 0,25 * Sự khác nhau về chế độ nhiệt của hoang mạc ở đới nóng và đới ôn hòa: ­ Hoang mạc đới nóng: Biên độ nhiệt trong năm cao, có mùa đông ấm, mùa hạ rất nóng. ­ Hoang mạc đới ôn hòa: Biên độ nhiệt trong năm rất cao, mùa hạ không quá nóng, mùa  đông rất lạnh. 0,5 0,5 Câu 8 (2,0 điểm) Đặc điểm địa hình châu Phi: ­ Địa hình khá đơn giản. ­ Có thể coi toàn bộ lục địa là một khối cao nguyên khổng lồ, cao trung bình 750 m. 0,5 ­ Phần đông của lục địa được nâng lên mạnh mẽ, tạo thành nhiều thung lũng sâu, nhiều  hồ hẹp và dài. 0,5 ­ Có rất ít núi cao và đồng bằng thấp. 0,5 0,5 Câu 9 (3,0 điểm)
  4. a) Vẽ biểu đồ:                                                                                                                         2,00 ­ Vẽ biểu đồ cột (biểu đồ khác không cho điểm). ­ Biểu đồ đầy đủ số liệu, tên, chính xác, khoa học. ­ Lưu ý: Thiếu mỗi ý trừ 0,25 điểm. b) Nhận xét: ­ Mật độ dân số các châu lục không đồng đều: Châu Á có mật độ dân số cao nhất, thứ 2   là châu Âu, thứ 3 là châu Phi, thứ 4 là châu Mĩ, thấp nhất là châu Đại Dương (dẫn chứng   số liệu). 1,00 ­ Chênh lệch mật độ dân số giữa các châu lục khá lớn: Châu Á gấp châu Mĩ 4,25 lần, gấp   châu Phi 2,43 lần, gấp châu Âu 1,36 lần, gấp châu Đại Dương 20,4 lần.                                                                     ­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2