intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong

  1. TRƯỜNG TH-THCS KROONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: XÃ HỘI Năm học: 2021 - 2022 Môn: Địa lí 7 Thời gian: 45 phút Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TNKQ TL TL 1. Thành phần - Biết được đặc - Biết cách nhân văn của điểm ngoại hình tính mật độ môi trường của các chủng dân số tộc trên thế giới. - Biết phân tích biểu đồ. Số câu 1 4 5 Số điểm 0,25 1 1,25 Tỉ lệ % 2,5 10 12,5 2. Môi trường - Biết được đới nóng. Việt Nam nằm Hoạt động ở môi trường kinh tế của nào của đới con người ở nóng nóng. - Biết được tọa độ địa lí của môi trường đới nóng. Số câu 2 2 Số điểm 1,25 1,25 Tỉ lệ % 12,5 12,5 3. Môi trường - Biết được sự đới ôn hòa. phân hóa đầy đủ Hoạt động 4 mùa rõ rệt đới kinh tế của ôn hòa ở bắc bán con người ở cầu. đới ôn hòa - Hiểu được sự phân hóa của môi trường. Số câu 2 2 Số điểm 1,25 1,25 Tỉ lệ % 12,5 12,5 4. Môi trường - Biết được đặc hoang mạc. điểm nổi bật của Hoạt động khí hậu hoang kinh tế của mạc con người ở - Biết được hoang mạc hoang mạc nào
  2. lớn nhất trên thế giới. - Biết được một số loài thực vật sống ở môi trường hoang mạc. - Biết được châu lục có diện tích hoang mạc rộng lớn trên thế giới. Số câu 4 4 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10 10 5. Môi trường - Biết được các đới lạnh. Hoạt loài động vật động kinh tế sống ở đới lạnh. của con người - Đới lạnh nằm ở đới lạnh trong khoảng vĩ độ nào. - Biết được các nguồn tài nguyên ở đới lạnh. - Biết được tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu gây hậu quả lớn đến đới lạnh. - Biết được bão tuyết thường xảy ở đâu. Số câu 5 5 Số điểm 1, 25 1, 25 Tỉ lệ % 12,5 12,5 6. Môi - Biết được các trườngvùng dân tộc miền núi núi. Hoạt Nam Mĩ lại ưa động kinh tế sống ở độ cao của con người bao nhiêu m. ở vùng núi - Biết được các hiện tượng thường xảy ở vùng núi. - Biết được khí
  3. hậu ở vùng núi chủ yếu thay đổi do những yếu tố nào. - Biết được các dân tộc miền núi châu Á thường sống chủ yếu ở đâu. Số câu 4 4 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10 10 7. Châu Phi Phân tích Xác định biểu đồ nhiệt được biểu đồ độ và lượng trên thuộc kiểu mưa sau môi trường khí hậu nào đã học, thuộc nữa bán cầu nào. Số câu 0,5 0,5 1 Số điểm 2 1 3 Tỉ lệ % 20 10 30 Tổng số câu 16 6 0,5 0,5 23 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100
  4. TRƯƠNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 1 TỔ: XÃ HỘI Năm học: 2021 – 2022 Họ tên:.......................................... Môn: ĐỊA LÍ 7 Lớp:...... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 23 câu, 3 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5 điểm) Câu 1. Loài động vật nào sau đây không sống ở đới lạnh? A. Sư tử. B. Tuần lộc C. Gấu bắc cực. D. Chim cánh cụt. Câu 2. Đới lạnh nằm trong khoảng vĩ độ nào? A. Từ 23027’B - 23027’N. B. Từ 23027’B - 660 33’B C. Từ 660 33’B, N - 900 B, N. D. Từ 23027’N - 660 33’N . Câu 3. Việt Nam nằm ở môi trường nào của đới nóng ? A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới. C. Môi trường hoang mạc. D. Môi trường nhiệt đới gió mùa. Câu 4. Chủng tộc Môn-gô-lô-it có đặc điểm ngoại hình như thế nào? A. Da đen, tóc đen. B. Da trắng, tóc xoăn. C. Da vàng, tóc đen. D. Da vàng, tóc vàng. 2 Câu 5. Cho biết diện tích 9597000 ( km ), dân số 1273 ( triệu người) tính mật độ dân số năm 2001 của Trung Quốc A. 132 người/km2 B. 133 người/km2 C. 134 người/km2 D. 135 người/km2 Câu 6. Các nguồn tài nguyên ở đới lạnh: A. Hải sản, thú có lông quý, khoáng sản. B. Hải sản, các loài bò sát, côn trùng. C. Thú có lông quý, các loài thủy sản. D. Băng tuyết, các loài chim, thủy sản. Câu 7. Biến đổi khí hậu toàn cầu gây hậu quả lớn nhất ở vùng đới lạnh là: A. mưa axit. B. băng tan ở hai cực. C. bão tuyết. D. khí hậu khắc nghiệt. Câu 8. Các dân tộc miền núi Nam Mĩ lại ưa sống ở độ cao bao nhiêu m? A. 2500 B. 3000 C. 3200 D. 3500 2 Câu 9. Cho biết diện tích 1919000 ( Km ), dân số 206,1 ( triệu người) tính mật độ dân số năm 2001 của In - đô - nê - xi -a A. 107 người/km2 B. 108 người/km2 C. 109 người/km2 D. 110 người/km2 Câu 10. Đặc điểm nổi bật của các hoang mạc có tính chất gì? A. Lạnh giá. B. Vô cùng khô hạn C. Ẩm ướt. D. Ôn hòa Câu 11. Ở vùng núi thường xảy ra hiện tượng lũ quét, lở đất… là do A. sườn núi đón gió B. sườn núi khuất gió C. các sườn núi có độ dốc lớn D. sườn núi đón nắng Câu 12. Khí hậu ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo. A. độ cao. B. mùa. C. nhiệt độ D. vùng núi. Câu 13. Các dân tộc miền núi châu Á thường sống chủ yếu ở đâu ? A. Vùng núi cao. B. Vùng núi trung bình
  5. C. Vùng núi thấp. D. Đồi Câu 14. Hoang mạc nào lớn nhất trên thế giới? A. Xa - ha - ra. B. Gô - bi. C. Ả- rập. D. Syria Câu 15. Năm 1804 dân số thế giới 1 tỉ người, năm 1927 dân số thế giới tăng lên 2 tỉ người. Hỏi để dân số thế giới tăng thêm 1 tỉ người mất bao nhiêu năm? A.121 năm B. 122 năm C. 123 năm D. 124 năm Câu 16. Sự phân hóa đầy đủ 4 mùa rõ rệt nhất chỉ xuất hiện ở đới khí nào sau đây? A. Đới nóng. B. Đới lạnh. C. Đới ôn hòa. D. Đới nhiệt. Câu 17. Hoang mạc chiếm diện tích rộng lớn chủ yếu ở châu lục nào? A. Châu Âu B. Châu Á C. Châu Nam Cực D. Bắc Mĩ Câu 18. Lọai thực vật nào sau đây sống ở môi trường hoang mạc? A. Cây xương rồng. B. Cây cam C. Cây bàng. D. Cây phượng. Câu 19. Bão tuyết thường xảy ra ở đâu? A. Đới nóng. B. Đới ôn hòa. C. Môi trường hoang mạc. D. Đới lạnh. Câu 20. Dân số thế giới năm 1500 là 0,5 tỉ người, năm 1999 là 6 tỉ người. Hỏi trong vòng 499 năm dân số thế giới tăng lên bao nhiêu tỉ người? A.5,2 B. 5.3 C. 5,4 D. 5,5 II. Điền Khuyết: (1.0 điểm). Câu 21: Chọn tọa độ địa lí, cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau; ( Khu vực Nam Á và Đông Nam Á; Từ 23027’B - 660 33’B; Từ 50 B - 50 N; 23027’B - 230 27’N; Từ 50’B, N - 230 27’B, N) a)……………………………………là vị trí của môi trường đới nóng. b) ……………………………………là vị trí của môi trường xích đạo ẩm. c) ……………………………………là vị trí của môi trường nhiệt đới. d) ……………………………………nằm ở môi trường nhiệt đới gió mùa. III. Nối cột: (1. 0 điểm). Câu 22 Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1. Ôn đới hải dương a. Mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, 1- mưa vào thu - đông. 2. Ôn đới lục địa b. Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, 2 - mùa đông không lạnh lắm. 3. Địa Trung Hải c. Lượng mưa giảm dần, mùa đông lạnh 3 - và tuyết rơi nhiều, mùa hạ nóng. 4. Cận nhiệt đới ẩm d. Nhiệt độ cao, mưa quanh năm. 4- e. Mùa hè nóng và nhiệt độ ẩm, mùa đông lạnh và hanh khô hơn A. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (3. điểm). Học sinh quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa và trả lời câu hỏi: a. Em hãy phân tích nhiệt độ và lượng mưa của biểu đồ trên? ( 2 điểm) b. Biểu đồ trên thuộc môi trường khí hậu nào? Thuộc châu lục nào? (1 điểm)
  6. Bảng chú giải Lượng mưa Nhiệt độ
  7. TRƯƠNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 2 TỔ: XÃ HỘI Năm học: 2021 – 2022 Họ tên:.......................................... Môn: ĐỊA LÍ 7 Lớp:...... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 23 câu, 3 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5 điểm) Câu 1. Đặc điểm nổi bật của các hoang mạc có tính chất gì? A. Vô cùng khô hạn B. Ẩm ướt. C. Ôn hòa D. Lạnh giá. Câu 2. Việt Nam nằm ở môi trường nào của đới nóng ? A. Môi trường nhiệt đới. B. Môi trường hoang mạc. C. Môi trường xích đạo ẩm. D. Môi trường nhiệt đới gió mùa. Câu 3. Các dân tộc miền núi châu Á thường sống chủ yếu ở đâu ? A. Vùng núi trung bình B. Đồi C. Vùng núi thấp. D. Vùng núi cao. 2 Câu 4. Cho biết diện tích 9597000 ( km ), dân số 1273 ( triệu người) tính mật độ dân số năm 2001 của Trung Quốc A. 133 người/km2 B. 135 người/km2 C. 132 người/km2 D. 134 người/km2 Câu 5. Hoang mạc chiếm diện tích rộng lớn chủ yếu ở châu lục nào? A. Bắc Mĩ B. Châu Nam Cực C. Châu Âu D. Châu Á Câu 6. Các nguồn tài nguyên ở đới lạnh: A. Băng tuyết, các loài chim, thủy sản. B. Thú có lông quý, các loài thủy sản. C. Hải sản, thú có lông quý, khoáng sản. D. Hải sản, các loài bò sát, côn trùng. 2 Câu 7. Cho biết diện tích 1919000 ( km ), dân số 206,1 ( triệu người) tính mật độ dân số năm 2001 của In - đô - nê - xi -a A. 108 người/km2 B. 107 người/km2 C. 109 người/km2 D. 110 người/km2 Câu 8. Chủng tộc Môn-gô-lô-it có đặc điểm ngoại hình như thế nào? A. Da trắng, tóc xoăn. B. Da vàng, tóc đen. C. Da đen, tóc đen. D. Da vàng, tóc vàng. Câu 9. Khí hậu ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo. A. vùng núi. B. độ cao. C. nhiệt độ D. mùa. Câu 10. Bão tuyết thường xảy ra ở đâu? A. Môi trường hoang mạc. B. Đới ôn hòa. C. Đới lạnh. D. Đới nóng. Câu 11. Hoang mạc nào lớn nhất trên thế giới? A. Ả- rập. B. Syria C. Gô - bi. D. Xa - ha - ra. Câu 12. Năm 1804 dân số thế giới 1 tỉ người, năm 1927 dân số thế giới tăng lên 2 tỉ người. Hỏi để dân số thế giới tăng thêm 1 tỉ người mất bao nhiêu năm? A.122 năm B. 123 năm C. 124 năm D. 124 năm Câu 13. Cho biết số trẻ em từ khi mới sinh ra cho đến 4 tuổi là 10,2 triệu người, trong đó tổng số bé gái là 4,6 triệu người. Hỏi tổng số bé trai là bao nhiêu triệu người? A.5,3 B. 5.4 C. 5,5 D. 5,6
  8. Câu 14. Đới lạnh nằm trong khoảng vĩ độ nào? A. Từ 660 33’B, N - 900 B, N. B. Từ 23027’B - 23027’N. 0 0 C. Từ 23 27’B - 66 33’B D. Từ 23027’N - 660 33’N . Câu 15. Biến đổi khí hậu toàn cầu gây hậu quả lớn nhất ở vùng đới lạnh là: A. bão tuyết. B. mưa axit. C. khí hậu khắc nghiệt. D. băng tan ở hai cực. Câu 16. Các dân tộc miền núi Nam Mĩ lại ưa sống ở độ cao bao nhiêu m? A. 3500 B. 2500 C. 3200 D. 3000 Câu 17. Loài động vật nào sau đây không sống ở đới lạnh? A. Gấu bắc cực. B. Tuần lộc C. Chim cánh cụt. D. Sư tử. Câu 18. Loại thực vật nào sau đây sống ở môi trường hoang mạc? A. Cây cam B. Cây xương rồng. C. Cây bàng. D. Cây phượng. Câu 19. Ở vùng núi thường xảy ra hiện tượng lũ quét, lở đất… là do A. các sườn núi có độ dốc lớn B. sườn núi đón gió C. sườn núi khuất gió D. sườn núi đón nắng Câu 20. Sự phân hóa đầy đủ 4 mùa rõ rệt nhất chỉ xuất hiện ở đới khí nào sau đây? A. Đới lạnh. B. Đới ôn hòa. C. Đới nhiệt. D. Đới nóng. II. Điền Khuyết: (1.0 điểm). Câu 21: Chọn tọa độ địa lí, cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau; (Khu vực Nam Á và Đông Nam Á; Từ 23027’B - 660 33’B; Từ 50 B - 50 N; 23027’B - 230 27’N; Từ 50’B, N - 230 27’B, N) a) ……………………………………là vị trí của môi trường nhiệt đới. b) …………………………………… nằm ở môi trường nhiệt đới gió mùa c)……………………………………là vị trí của môi trường đới nóng. d) ……………………………………là vị trí của môi trường xích đạo ẩm. III. Nối cột: (1. 0 điểm). Câu 22 Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1. Ôn đới hải dương a. Lượng mưa giảm dần, mùa đông lạnh 1- và tuyết rơi nhiều, mùa hạ nóng. 2. Ôn đới lục địa b. Nhiệt độ cao, mưa quanh năm. 2- 3. Địa Trung Hải c. Mùa hè nóng và nhiệt độ ẩm, mùa 3 - đông lạnh và hanh khô hơn 4. Cận nhiệt đới ẩm d. Mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, 4 - mưa vào thu - đông. e. Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm. B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (3. điểm). Học sinh quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa và trả lời câu hỏi: a. Em hãy phân tích nhiệt độ và lượng mưa của biểu đồ trên? ( 2 điểm) b. Biểu đồ trên thuộc môi trường khí hậu nào? Thuộc châu lục nào? (1 điểm)
  9. Bảng chú giải Lượng mưa Nhiệt độ
  10. TRƯƠNG TH -THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 3 TỔ:XÃ HỘI Năm học: 2021 – 2022 Họ tên:.......................................... Môn: ĐỊA LÍ 7 Lớp:...... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 23 câu, 3 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5 điểm) Câu 1. Đặc điểm nổi bật của các hoang mạc có tính chất gì? A. Ôn hòa B. Vô cùng khô hạn C. Lạnh giá. D. Ẩm ướt. 2 Câu 2. Cho biết diện tích 9597000 ( km ), dân số 1273 ( triệu người) tính mật độ dân số năm 2001 của Trung Quốc A. 130 người/km2 B. 131 người/km2 C. 132 người/km2 D. 133 người/km2 Câu 3. Cho biết diện tích 1919000 ( km2), dân số 206,1 ( triệu người) tính mật độ dân số năm 2001 của In - đô - nê - xi -a A. 106 người/km2 B. 107 người/km2 C. 108 người/km2 D. 109 người/km2 Câu 4. Việt Nam nằm ở môi trường nào của đới nóng ? A. Môi trường nhiệt đới. B. Môi trường hoang mạc. C. Môi trường xích đạo ẩm. D. Môi trường nhiệt đới gió mùa. Câu 5. Loài động vật nào sau đây không sống ở đới lạnh? A. Sư tử. B. Chim cánh cụt. C. Gấu bắc cực D. Tuần lộc Câu 6. Hoang mạc nào lớn nhất trên thế giới? A. Syria B. Ả- rập. C. Xa - ha - ra. D. Gô - bi Câu 7. Sự phân hóa đầy đủ 4 mùa rõ rệt nhất chỉ xuất hiện ở đới khí nào sau đây? A. Đới lạnh. B. Đới nóng. C. Đới ôn hòa. D. Đới nhiệt. Câu 8. Loại thực vật nào sau đây sống ở môi trường hoang mạc? A. Cây cam B. Cây xương rồng. C. Cây phượng. D. Cây bàng. Câu 9. Ở vùng núi thường xảy ra hiện tượng lũ quét, lở đất… là do A. sườn núi đón gió B. sườn núi đón nắng C. sườn núi khuất gió D. các sườn núi có độ dốc lớn Câu 10. Năm 1804 dân số thế giới 1 tỉ người, năm 1927 dân số thế giới tăng lên 2 tỉ người. Hỏi để dân số thế giới tăng thêm 1 tỉ người mất bao nhiêu năm? A.120 năm B. 121 năm C. 122 năm D. 123 năm Câu 11. Khí hậu ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo. A. nhiệt độ B. mùa. C. vùng núi. D. độ cao. Câu 12. Chủng tộc Môn-gô-lô-it có đặc điểm ngoại hình thế nào? A. Da vàng, tóc đen. B. Da đen, tóc đen. C. Da trắng, tóc xoăn. D. Da vàng, tóc vàng. Câu 13. Đới lạnh nằm trong khoảng vĩ độ nào? A. Từ 23027’B - 23027’N. B. Từ 23027’N - 660 33’N .
  11. C. Từ 660 33’B, N - 900 B, N. D. Từ 23027’B - 660 33’B Câu 14. Các dân tộc miền núi châu Á thường sống chủ yếu ở đâu ? A. Đồi B. Vùng núi thấp. C. Vùng núi trung bình D. Vùng núi cao. Câu 15. Biến đổi khí hậu toàn cầu gây hậu quả lớn nhất ở vùng đới lạnh là: A. bão tuyết. B. băng tan ở hai cực. C. mưa axit. D. khí hậu khắc nghiệt. Câu 16. Cho biết số trẻ em từ khi mới sinh ra cho đến 4 tuổi là 10,2 triệu người, trong đó tổng số bé gái là 4,6 triệu người. Hỏi tổng số bé trai là bao nhiêu triệu người? A.5,6 B. 5.5 C. 5,4 D. 5,3 Câu 17. Các dân tộc miền núi Nam Mĩ lại ưa sống ở độ cao bao nhiêu m? A. 3000 B. 3200 C. 2500 D. 3500 Câu 18. Hoang mạc chiếm diện tích rộng lớn chủ yếu ở châu lục nào? A. Bắc Mĩ B. Châu Nam Cực C. Châu Âu D. Châu Á Câu 19. Bão tuyết thường xảy ra ở đâu? A. Môi trường hoang mạc. B. Đới ôn hòa. C. Đới lạnh. D. Đới nóng. Câu 20. Các nguồn tài nguyên ở đới lạnh: A. Thú có lông quý, các loài thủy sản. B. Băng tuyết, các loài chim, thủy sản. C. Hải sản, các loài bò sát, côn trùng. D. Hải sản, thú có lông quý, khoáng sản. II. Điền Khuyết: (1.0 điểm). Câu 21: Chọn tọa độ địa lí, cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau ( Khu vực Nam Á và Đông Nam Á; Từ 23027’B - 660 33’B; Từ 50 B - 50 N; 23027’B - 230 27’N; Từ 50’B, N - 230 27’B, N) a)……………………………………là vị trí của môi trường đới nóng. b) …………………………………… nằm ở môi trường nhiệt đới gió mùa. c) ……………………………………là vị trí của môi trường xích đạo ẩm. d) ……………………………………là vị trí của môi trường nhiệt đới. III. Nối cột: (1. 0 điểm). Câu 22 Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1. Ôn đới hải dương a. Mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, 1- mưa vào thu - đông. 2. Ôn đới lục địa b. Nhiệt độ cao, mưa quanh năm. 2- 3. Địa Trung Hải c.Mùa hè nóng và nhiệt độ ẩm, mùa đông 3 - lạnh và hanh khô hơn 4. Cận nhiệt đới ẩm d. Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, 4 - mùa đông không lạnh lắm. e. Lượng mưa giảm dần, mùa đông lạnh và tuyết rơi nhiều, mùa hạ nóng. B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (3. điểm). Học sinh quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa và trả lời câu hỏi: a. Em hãy phân tích nhiệt độ và lượng mưa của biểu đồ trên? ( 2 điểm) b. Biểu đồ trên thuộc môi trường khí hậu nào? Thuộc châu lục nào? (1 điểm)
  12. Bảng chú giải Lượng mưa Nhiệt độ
  13. TRƯƠNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 4 TỔ: XÃ HỘI Năm học: 2021 – 2022 Họ tên:.......................................... Môn: ĐỊA LÍ 7 Lớp:...... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 23 câu 3 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5 điểm) Câu 1. Năm 1804 dân số thế giới 1 tỉ người, năm 1927 dân số thế giới tăng lên 2 tỉ người. Hỏi để dân số thế giới tăng thêm 1 tỉ người mất bao nhiêu năm? A.122 năm B. 123 năm C. 124 năm D. 125 năm Câu 2. Loài động vật nào sau đây không sống ở đới lạnh? A. Gấu bắc cực. B. Sư tử. C. Tuần lộc D. Chim cánh cụt. Câu 3. Bão tuyết thường xảy ra ở đâu? A. Môi trường hoang mạc. B. Đới lạnh. C. Đới ôn hòa. D. Đới nóng. Câu 4. Hoang mạc nào lớn nhất trên thế giới? A. Ả- rập. B. Xa - ha - ra. C. Gô - bi. D. Syria Câu 5. Khí hậu ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo A. nhiệt độ B. mùa. C. vùng núi. D. độ cao. Câu 6. Cho biết số trẻ em từ khi mới sinh ra cho đến 4 tuổi là 10,2 triệu người, trong đó tổng số bé gái là 4,6 triệu người. Hỏi tổng số bé trai là bao nhiêu triệu người? A.5,3 B. 5.4 C. 5,5 D. 5,6 Câu 7. Cho biết diện tích 1919000 ( km2), dân số 206,1 ( triệu người) tính mật độ dân số năm 2001 của In - đô - nê - xi -a A. 107 người/km2 B. 110 người/km2 C. 109 người/km2 D. 108 người/km2 Câu 8. Hoang mạc chiếm diện tích rộng lớn chủ yếu ở châu lục nào? A. Bắc Mĩ B. Châu Nam Cực C. Châu Á D. Châu Âu 2 Câu 9. Cho biết diện tích 9597000 ( km ), dân số 1273 ( triệu người) tính mật độ dân số năm 2001 của Trung Quốc A. 135 người/km2 B. 132 người/km2 C. 134 người/km2 D. 133 người/km2 Câu 10. Các dân tộc miền núi Nam Mĩ lại ưa sống ở độ cao bao nhiêu m? A. 3200 B. 3000 C. 3500 D. 2500 Câu 11. Biến đổi khí hậu toàn cầu gây hậu quả lớn nhất ở vùng đới lạnh là: A. khí hậu khắc nghiệt. B. mưa axit. C. bão tuyết. D. băng tan ở hai cực. Câu 12. Đặc điểm nổi bật của các hoang mạc có tính chất gì? A. Lạnh giá. B. Ẩm ướt. C. Vô cùng khô hạn D. Ôn hòa Câu 13. Việt Nam nằm ở môi trường nào của đới nóng ? A. Môi trường hoang mạc. B. Môi trường nhiệt đới.
  14. C. Môi trường xích đạo ẩm. D. Môi trường nhiệt đới gió mùa. Câu 14. Sự phân hóa đầy đủ 4 mùa rõ rệt nhất chỉ xuất hiện ở đới khí nào sau đây? A. Đới nóng. B. Đới ôn hòa. C. Đới nhiệt. D. Đới lạnh. Câu 15. Ở vùng núi thường xảy ra hiện tượng lũ quét, lở đất… là do A. sườn núi khuất gió B. sườn núi đón gió C. sườn núi đón nắng D. các sườn núi có độ dốc lớn Câu 16. Chủng tộc Môn-gô-lô-it có đặc điểm ngoại hình như thế nào? A. Da đen, tóc đen. B. Da vàng, tóc vàng. C. Da trắng, tóc xoăn. D. Da vàng, tóc đen. Câu 17. Các dân tộc miền núi châu Á thường sống chủ yếu ở đâu ? A. Vùng núi trung bình B. Đồi C. Vùng núi cao. D. Vùng núi thấp. Câu 18. Đới lạnh nằm trong khoảng vĩ độ nào? A. Từ 660 33’B, N - 900 B, N. B. Từ 23027’B - 23027’N. C. Từ 23027’N - 660 33’N . D. Từ 23027’B - 660 33’B Câu 19. Loại thực vật nào sau đây sống ở môi trường hoang mạc? A. Cây bàng. B. Cây phượng. C. Cây xương rồng. D. Cây cam Câu 20. Các nguồn tài nguyên ở đới lạnh: A. Băng tuyết, các loài chim, thủy sản. B. Thú có lông quý, các loài thủy sản. C. Hải sản, các loài bò sát, côn trùng. D. Hải sản, thú có lông quý, khoáng sản. II. Điền Khuyết: (1.0 điểm). Câu 21: Chọn tọa độ địa lí, cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau;( Khu vực Nam Á và Đông Nam Á; Từ 23027’B - 660 33’B; Từ 50 B - 50 N; 23027’B - 230 27’N; Từ 50’B, N - 230 27’B, N) a)……………………………………là vị trí của môi trường đới nóng. b) ……………………………………là vị trí của môi trường nhiệt đới. c) …………………………………… nằm ở môi trường nhiệt đới gió mùa d) ……………………………………là vị trí của môi trường xích đạo ẩm. III. Nối cột: (1. 0 điểm). Câu 22 Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1. Ôn đới hải dương a. Nhiệt độ cao, mưa quanh năm. 1- 2. Ôn đới lục địa b. Mùa hè nóng và nhiệt độ ẩm, mùa 2 - đông lạnh và hanh khô hơn 3. Địa Trung Hải c. Lượng mưa giảm dần, mùa đông lạnh 3 - và tuyết rơi nhiều, mùa hạ nóng. 4. Cận nhiệt đới ẩm d. Mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, 4 - mưa vào thu - đông. e. Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm. B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (3. điểm). Học sinh quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa và trả lời câu hỏi: a. Em hãy phân tích nhiệt độ và lượng mưa của biểu đồ trên? ( 2 điểm) b. Biểu đồ trên thuộc môi trường khí hậu nào? Thuộc châu lục nào? (1 điểm)
  15. Bảng chú giải Lượng mưa Nhiệt độ
  16. TRƯỜNG TH-THCS KROONG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I TỔ: XÃ HỘI NĂM HỌC: 2021 - 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 7 ( Bản hướng dẫn chấm gồm 2 trang ) HƯỚNG DẪN CHUNG: * Phần trắc nghiệm: - Từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ - Câu 21: Điền đúng một từ hoặc cụm từ được 0,25đ - Câu 22: Chọn nối đúng ý được 0,25đ * Phần tự luận: - Câu 23: - Học sinh làm theo cách khác đúng và logic vẫn đạt điểm tối đa. - Nhiệt độ: học sinh làm tăng hoặc giảm 10 C vẫn được điểm tối đa. - Cách làm tròn điểm toàn bài: 0,25đ  0,3đ; 0,75đ  0,8đ Hướng dẫn cụ thể: - Học sinh làm theo cách khác mà đúng và logic thì vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài làm tròn theo đúng quy chế. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: B. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 A C D C B A B B A B C A C A C C B A D D Đề 2 A D C A D C B B B C D B D A D D D B A B Đề 3 B D B D A C C B D D D A C B B A A D C D Đề 4 B B B B D D A C D B D C D B D D D A C D II. Điền Khuyết: (1 điểm). Câu 21: Chọn tọa độ địa lí, cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau; Đề 1: a. 23027’B - 230 27’N; b. Từ 50 B - 50 N; c. Từ 50’B, N - 230 27’B, N; d. Khu vực Nam Á và Đông Nam Á 0 0 Đề 2: a. Từ 5 ’B, N - 23 27’B, N; b. Khu vực Nam Á và Đông Nam Á c. 23027’B - 230 27’N ; d. Từ 50 B - 50 N; Đề 3: a. 23027’B - 230 27’N; b. Khu vực Nam Á và Đông Nam Á 0 0 c. Từ 5 B - 5 N d. Từ 50’B, N - 230 27’B, N; 0 0 Đề 4: a. 23 27’B - 23 27’N; b. Từ 50’B, N - 230 27’B, N c. Khu vực Nam Á và Đông Nam Á d. Từ 50 B - 50 N III. Nối cột: (1 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Đề 1: 1.B; 2. C; 3. A; 4. E Đề 2: 1.E; 2. A; 3. D; 4. C Đề 3: 1.D; 2. E; 3. A; 4. C Đề 4: 1.E; 2. C; 3. D; 4. B
  17. B. Phần tự luận. (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a. Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa - Nhiệt độ + Tháng 1: Khoảng 140C 0,25 + Tháng 7: Khoảng 360C 0,25 Câu 23: + Biên độ nhiệt: 220C 0,25 (3 điểm) -> Nhiệt độ cao quanh năm cao, biên độ nhiệt lớn. 0,25 - Lượng mưa: 0,5 + Mưa rất ít + Các tháng có mưa: từ tháng 6 đến tháng 10 0,25 + Các tháng không mưa: từ tháng 11 đến tháng 5 năm sau 0,25 b. Biểu đồ trên thuộc môi trường hoang mạc 0,5 - Biểu đồ trên nằm ở châu Phi. 0,5 Giáo viên ra đề Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH Dương Thị Thủy Đặng Thị Hương Nguyễn Đức Hải
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2