intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Văn Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Văn Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Văn Đức

  1. PHÒNG GD-ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 8 TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC Năm học 2021-2022 Thời gian: 45 phút Chọn đáp án em cho là đúng nhất Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Diện tích lớn nhất. C. Tài nguyên khoáng sản nhiều nhất. B. Mật độ dân số thấp nhất. D. Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất. Câu 2: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Có số dân đông nhất so với các vùng khác. B. Có sự phân hoá thành hai tiểu vùng. C. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác. D. Phía bắc giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào. Câu 3: Tỉnh nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Vĩnh Phúc. B. Hoà Bình. C. Thái Nguyên. D. Lạng Sơn. Câu 4: Tỉnh duy nhất giáp biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Bắc Giang. B. Quảng Ninh. C. Thái Nguyên. D. Lạng Sơn. Câu 5: Tỉnh nào sau đây thuộc tiểu vùng Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hoà Bình. B. Lào Cai. C. Hà Giang. D. Tuyên Quang. Câu 6: Dải đất chuyển tiếp giữa miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng là A. Trung du Bắc Bộ. C. cao nguyên đá vôi. B. bán bình nguyên Đông Nam Bộ. D. cồn cát, thung lũng. Câu 7: Các khoáng sản nổi bật của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Than, sắt, apatit, đá vôi. C. Sắt, than, thiếc, dầu khí. B. Than, bôxit, dầu khí, đồng. D. Than đá, pyrit, crôm, vàng. Câu 8: Loại khoáng sản tập trung với trữ lượng lớn nhất ở tiểu vùng Đông Bắc là A. Than. B. Sắt. C. Đồng. D. Thiếc. Câu 9: Nhiệt độ trung bình năm của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn các vùng khác chủ yếu là do A. Nằm ở các vĩ độ cao nhất của nước ta. B. Vị trí gần biển, nhiệt độ được điều hoà do biển. C. Chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa đông bắc. D. Có sự giảm nhiệt độ theo độ cao địa hình. Câu 10: Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Tràng An. C. Phong Nha - Kẻ Bàng. B. Vịnh Hạ Long. D. Pác Bó. Câu 11: Nguyên nhân làm cho chất lượng môi trường của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bị giảm sút là do A. Chặt phá rừng bừa bãi, thiên tai gia tăng. C. Sông ngòi có độ dốc lớn, lũ quét. B. Địa hình núi cao, khí hậu lạnh giá. D. Khoáng sản nhiều, đang bị khai thác mạnh. Câu 12: Tiểu vùng Tây Bắc có trình độ phát triển kinh tế xã hội kém hơn so với tiểu vùng Đông Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải do A. Địa hình bị chia cắt mạnh, hiểm trở. C. Nhiều thiên tai: lũ quét, sạt lở, xói mòn đất. B. Dân cư thưa thớt, thiếu lao động kĩ thuật. D. Tác động của triều cường, biến đổi khí hậu. Câu 13: Các cây chè, hồi, mận, đào, lê … được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do A. Vùng có nhu cầu lớn. C. Có khả năng xuất khẩu ra thế giới. B. Phù hợp với mùa đông lạnh của vùng. D. Vùng có nhiều dạng địa hình khác nhau.
  2. Câu 14: Yếu tố tự nhiên có ý nghĩa quyết định để Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng chuyên canh chè số một của nước ta là A. Khí hậu có tính chất cận nhiệt mát mẻ. C. Địa hình đồi núi là chủ yếu. B. Đất feralit màu mỡ. D. Truyền thống canh tác lâu đời. Câu 15: Địa hình đồi bát úp của trung du Bắc Bộ thuận lợi phát triển hoạt động sản xuất nông nghiệp nào? A. Trồng rừng sản xuất. C. Thâm canh lúa nước. B. Trồng cây công nghiệp. D. Nuôi trồng thuỷ sản. Câu 16: Công nghiệp năng lượng phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do A. Nhu cầu của thị trường ngày càng tăng. C. Trình độ lao động ngày càng được nâng cao. B. Nguồn thuỷ năng và nguồn than phong phú. D. Vùng có nhiều dạng địa hình khác nhau. Câu 17: Việc phát triển thuỷ điện Hoà Bình không có ý nghĩa nào sau đây? A. Điều tiết lũ cho vùng Đồng bằng sông Hồng. C. Ứng phó biến đổi khí hậu toàn cầu. B. Cung cấp nguồn điện lớn cho cả nước. D. Tạo điều kiện nuôi trồng thuỷ sản. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết các tuyến đường 1, 2, 3, 6 giúp Trung du và miền núi Bắc Bộ thông thương với vùng, lãnh thổ nào dưới đây? A. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung Quốc. D. Lào. Câu 19: Vai trò quan trọng nhất trong việc xây dựng khu kinh tế mở tại các cửa khẩu biên giới Việt - Trung là gì? A. Thúc đẩy giao lưu hàng hoá, phát triển du lịch. B. Góp phần phân bố lại dân cư và lao động. C. Thúc đẩy công nghiệp phát triển theo hướng hiện đại. D. Tạo công ăn việc làm cho người dân vùng biên giới. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh Quảng Ninh có khu kinh tế cửa khẩu nào? A. Vân Đồn. B. Tây Trang. C. Thanh Thuỷ. D. Móng Cái. Câu 21: Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với vùng nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Vịnh Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 22: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng? A. Đà. B. Cầu. C. Thương. D. Lục Nam. Câu 23: Vùng Đồng bằng sông Hồng gồm bao nhiêu tỉnh/thành? A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. Câu 24: Đảo nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Cô Tô. B. Cát Bà. C. Cồn Cỏ. D. Côn Đảo. Câu 25: Tài nguyên thiên nhiên có giá trị hàng đầu của Đồng bằng sông Hồng là A. Khí hậu. B. Đất. C. Nước. D. Khoáng sản. Câu 26: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Mật độ dân số cao nhất cả nước. C. Giàu kinh nghiệm thâm canh lúa nước. B. Số dân đông nhất cả nước. D. Vùng nhập cư lớn nhất cả nước. Câu 27: Ngành nào dưới đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Chế biến lương thực thực phẩm. C. Khai thác chế biến dầu khí. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. D. Sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 28: Nguyên liệu sẵn có của ngành sản xuất vật liệu xây dựng ở Đồng bằng sông Hồng là A. Than nâu, khí tự nhiên. C. Đá vôi, sét cao lanh. B. Than nâu, cao lanh. D. Đá vôi, than đá. Câu 29: Yếu tố tự nhiên quan trọng làm cho năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là A. Đất phù sa sông Hồng. C. Địa hình bằng phẳng. B. Khí hậu có mùa đông lạnh. D. Sông ngòi dày đặc. Câu 30: Đồng bằng sông Hồng có thể trồng một số cây ưa lạnh do A. Nhu cầu thị trường lớn. B. Địa hình bằng phẳng.
  3. C. Có một mùa đông lạnh. D. Đất phù sa màu mỡ. Câu 31: Đồng bằng sông Hồng có thể tăng vụ trong nông nghiệp nhờ vào điều kiện nào sau đây? A. Khí hậu có mùa đông lạnh. C. Đất đai đa dạng. B. Sông ngòi nhiều nước. D. Địa hình bằng phẳng. Câu 32: Chăn nuôi lợn tập trung ở Đồng bằng sông Hồng là do A. Nguồn thức ăn dồi dào, nhu cầu thị trường lớn. B. Có nhiều giống vật nuôi năng suất cao, chất lượng tốt. C. Các dịch vụ thú y phát triển, phân bố khắp nơi. D. Chăn nuôi theo hình thức công nghiệp phổ biến. Câu 33: Việc đưa vụ đông trở thành vụ chính ở Đồng bằng sông Hồng không nhằm lợi ích kinh tế nào sau đây? A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. B. Góp phần đa dạng hoá cơ cấu cây trồng. C. Cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi. D. Chống xói mòn, hạn chế lũ lụt. Câu 34: Ngành chăn nuôi nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng đứng đầu cả nước? A. Chăn nuôi gia cầm. C. Chăn nuôi lợn. B. Chăn nuôi bò. D. Chăn nuôi trâu. Câu 35: Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng, chiếm tỉ trọng cao nhất là ngành A. Trồng cây lương thực. C. Trồng cây công nghiệp. B. Chăn nuôi. D. Nuôi trồng thuỷ sản. Câu 36: Tuyến quốc lộ nằm hoàn toàn trong vùng Đồng bằng sông Hồng là A. Quốc lộ 5. B. Quốc lộ 2. C. Quốc lộ 6. D. Quốc lộ 18. Câu 37: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ qua các năm (tỉ đồng) Tiểu vùng Năm 2000 Năm 2005 Năm 2010 Năm 2013 Tây Bắc 541,1 2 083,7 8 030,7 16 625,8 Đông Bắc 10 657,7 43 434,3 157 954,4 243 244,5 Để so sánh giá trị sản xuất công nghiệp của hai tiểu vùng Tây Bắc và Đông Bắc, biểu đồ nào sau đây là phù hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền. Câu 38: Đảo nào sau A. Cát Bà, Cái Bầu. B. Phú Quốc,Bạch D. Cát Bà, Bạch Long đây thuộc Đồng bằng Long Vĩ Vĩ Sông hồng C. Lí Sơn, Phú Quốc Câu 39: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống: A. Sông Hồng và sông Thái Bình B. Sông Hồng và sông Đà C. Sông Hồng và sông Cầu D. Sông Hồng và sông Lục Nam Câu 40: Tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là: A. Đất feralit B. Đất phù sa sông Hồng C. Than nâu và đá vôi D. Đất xám, đất mặn ---------------------Hết--------------------
  4. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ MÔN ĐỊA LÍ 9 Năm học 2021-202 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A A B A A A A C B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D B A B B C C A D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D A C B B D C C A C 31 32 33 34 35 36 37 38 38 40 B A D C A B B D A B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2