intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:35

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi

  1. Tuần 18 Ngày soạn 06 /12/2022 Tiết 18 Ngày thi 26/12/2022 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 8( 2022- 2023) ĐỀ 1 I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức Học sinh cần nắm được - Vị trí địa lí,giới hạn lãnh thổ và địa hình châu Á - Đặc điểm khí hậu châu Á - Đặc điểm sông ngòi và cảnh quan châu Á - Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á - Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á - Đặc điểm tự nhiên và kinh tế xã hội khu vực Tây Nam Á - Đặc điểm tự nhiên và kinh tế xã hội khu vực Nam Á - Đặc điểm tự nhiên và kinh tế xã hội khu vực Đông Á 2. Kỹ năng - Bồi dưỡng kỷ năng trình bày, nhận xét , đánh giá 3.Thái độ Có thái độ tích cực tự giác trong học tập II. CHUẨN BỊ GV: Đề kiểm tra HS: chuẩn bị bài, dụng cụ học tập II. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ: VẬN VẬN TỔNG ĐIỂM CHỦ NHẬN THÔN DỤNG DỤNG ĐỀ BIẾT G THẤP CAO HIỂU TN TL TN TL T TL T TL N N 1. Vị trí và địa hình châu C1(0,25) C10(0,25 Á Diện ) Cảnh tích châu quan chủ Á phần yếu của đất liền khu vực vá các Đông Á đảo 2. Khí hậu châu Á C11(0,25 C1(2,0 ) Yêu tố ) giải tạo nên thích sự đa được dạng của tại sao khí hậu khí hậu
  2. châu Á châu Á đa dạng 3. Sông ngòi và cảnh C3(0,25) C6(0,25) quan châu Á Sông Ô- Nam Á bi và Lê- có hai na thuộc con sông khu vực lớn Bắc Á 4. Dân cư, xã hội châu Á C4(0,25) C12(0,2) Ấn Độ Tôn giáo là nơi ra phân bố đời của chủ yếu hai tôn của giáo lớn Philippin 5. Đặc điểm phát triển C5(0,25) kinh tế - xã hội các nước Tỉ trọng châu Á giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP của nước thu nhập cao 6. Tình hình phát triển C2(3,0 C3(1,0 kinh tế - xã hội ở các ) ) Giải nước châu Á Thành thích tựu về được nông vì sao nghiệp, Thái công Lan và nghiệp Việt của các Nam nước xuất châu Á khẩu nhiều gạo 7. Khu vực Tây Nam Á C7(0,25) C4(1,0 Quốc gia đ) Giải ở khu vực thích Tây Nam được Á tiếp vì sao giáp với Tây khu vực Nam Á Trung Á có khí và Nam hậu Á khô hạn
  3. C8(0,25) 8. Khu vực Nam Á Khí hậu điển hình ở Nam Á 9 Khu vực Đông Á C2(0,25) C9(0,25) Nước có Hai quốc thu nhập gia nằm bình ngoài hải quân đầu đảo của người khu vực TỔNG ĐIỂM 1 3 2 1 2 1 10, đ TỈ LỆ 10% 30% 20% 10% 20% 10% 100% II. ĐỀ KIỂM TRA: TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên :............................ MÔN ĐỊA 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT. Mã đề :01 Lớp 8 Điểm Lời phê Học sinh làm phần trắc nghiệm 15 phút, sau khi thu bài trắc nghiệm giám thị phát bài tự luận I. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Chọn và khoanh tròn chữ cái trước câu trả lới đúng Câu 1. Diện tích châu Á phần đất liền tính cả đảo là ( đơn vị triệu km 2) A. 41,1. B. 42,4. C. 43,4. D. 44,4 Câu 2. Nước có thu nhập bình quân đầu người 33.400 USD/người/năm là A. Trung Quốc. B. Hàn Quốc. C. Nhật Bản. D. Ấn Độ Câu 3: Các sông lớn thuộc khu vực Bắc Á A. Hoàng Hà và Ô-bi B. Ô-bi và Mê Kông C. Mê Kông và Lê-na D. Lê-na và Ô-bi Câu 4: Ấn Độ là nơi ra đời của hai tôn giáo lớn là A. Ấn Độ Gíao và Thiên Chúa Gíao. B. Thiên Chúa Gíao và Hồi Gíao. C. Hồi Gíao và Ấn Độ Gíao. D. Ấn Độ Gíao và Phật Gíao Câu 5.Tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP của nước thu nhập cao là A. cao. B. thấp. C. trung bình trên. D. trung bình dưới. Câu 6: Nam Á có hai con sông lớn là A. Hằng và Ô-bi. B. Ấn và Ô-bi. C. Ấn và Hằng. D. Lê-na và Hằng Câu 7: Quốc gia ở khu vực Tây Nam Á tiếp giáp với khu vực Trung Á và Nam Á là A . I-răc. B. I-ran. C. Thổ Nhỉ Kì. D. Ô-man Câu 8. Khí hậu điển hình ở Nam Á là A. nhiệt đới khô. B . nhiệt đới gió mùa. C. cận nhiệt gió mùa. D. Địa Trung Hải.
  4. Câu 9: Quốc gia nằm ngoài hải đảo của Nam Á là A. Xri Lan-ca và Băng-la-đet B. Băng-la-đet và Man-đi-vơ C. Man-đi-vơ và Xri Lan-ca D. Xri Lan-ca và Pa-ki-xtan Câu 10 :Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc phân bố ở phía nào của khu vực Đông Á? A. Phía bắc. B. Phía nam. C. Phía đông. D. Phía tây. Câu 11: Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau là do. A. Châu Á có diện tích rộng lớn. B. địa hình Châu Á cao, đồ sộ. o o C. vị trí châu Á trãi dài từ 77 44’B 1 16’B D. Châu Á nằm giữa ba đại dương lớn. Câu 12 : Phi lip pin là nơi phân bố của tôn giáo A. Ấn Độ Giáo. B. Phật Giáo. C. Thiên Chúa Giáo. D. Hồi Giáo. II TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Dưa vào kiến thức đã học giải thích tại sao khí hậu Châu Á đa dạng?(2,0đ) Câu 2: Thành tựu về nông nghiệp, công nghiệp của các nước Châu Á được biểu hiện như thế nào?.(3,0 đ) Câu 3: Tại sao Thái Lan, Việt Nam có sản lượng lúa gạo thấp hơn Trung Quốc, Ấn Độ nhưng lại xuất khẩu nhiều gạo?(1,0 đ) Câu 4:Tại sao Tây Nam Á được bao bọc bởi các biển nhưng lại có khí hậu khô hạn ?(1,0 đ) …………………………………………………………………………………………………… III ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM(3,0đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C D D B C B B C D C C II TỰ LUẬN(7,0đ) Câu 1(2,0đ) : Do châu Á trải dài từ vòng cực Bắc đến vùng xích đạo nên có đủ các đới khí hậu (1đ) Do kích thước châu Á rộng lớn lại có nhiều hệ thống núi và cao nguyên đồ sộ nên có nhiều kiểu khí hậu (1đ) Câu 2(3,0đ) *Nông nghiệp: (1,5đ) - Có hai khu vực cây trồng vật nuôi khác nhau khu vực khí hậu gió mùa và khu vực khí hậu lục địa khô hạn. (0,5đ) - Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng lúa gạo 93%, lúa mì 39% sản lượng thế giới(0,5đ) - Trung Quốc, Ấn Độ là những nước sản xuất nhiều lúa gạo(0,25đ) - Thái Lan, Việt Nam đứng thứ nhất và thứ hai về xuất khẩu gạo. (0,25đ) *Công nghiệp: (1,5đ) - Hầu hết các nước châu Á đều ưu tiên phát triển công nghiệp bao gồm công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến. (0,5đ) - Sản xuất công nghiệp đa dạng nhưng phát triển chưa đều(0,25đ)
  5. + Ngành luyện kim, cơ khí, điện tử phát triển mạnh ở Nhật, Ấn Độ, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan. (0,5đ) + Công nghiệp nhẹ, hàng tiêu dùng, chế biến thực phẩm phát triển hầu hết ở các nước. (0,25đ) Câu 3 (1,0đ) -Trung Quốc và Ấn Độ có số dân đông nên lương thực chỉ để tiêu dùng trong nước (0,5đ) -Thái Lan và Việt Nam có số dân ít nên có dư để xuất khẩu. (0,5đ) Câu 4 (1,0đ) Vì quanh năm chịu ảnh hưởng của khối khí chí tuyến lục địa, khô ít mưa nên có khí hậu khô hạn Tuần 18 Ngày soạn 06 /12/2022 Tiết 18 Ngày thi 26/12/2022 THI HỌC KÌ I ĐỀ 1 I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức Học sinh cần nắm được - Vị trí địa lí,giới hạn lãnh thổ và địa hình châu Á - Đặc điểm khí hậu châu Á - Đặc điểm sông ngòi và cảnh quan châu Á - Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á - Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á - Đặc điểm tự nhiên và kinh tế xã hội khu vực Tây Nam Á - Đặc điểm tự nhiên và kinh tế xã hội khu vực Nam Á - Đặc điểm tự nhiên và kinh tế xã hội khu vực Đông Á 2. Kỹ năng - Bồi dưỡng kỷ năng trình bày, nhận xét , đánh giá 3.Thái độ Có thái độ tích cực tự giác trong học tập II. CHUẨN BỊ GV: Đề kiểm tra HS: chuẩn bị bài, dụng cụ học tập II. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ: VẬN VẬN TỔNG ĐIỂM CHỦ NHẬN THÔN DỤNG DỤNG ĐỀ BIẾT G THẤP CAO HIỂU
  6. TN TL TN TL T TL T TL N N 1. Vị trí và địa hình châu C7(0,25) C4(0,25) Á Diện Cảnh tích châu quan chủ Á phần yếu của đất liền khu vực vá các Đông Á đảo C5(0,25) C1(2,0 Yêu tố ) giải tạo nên thích sự đa được 2. Khí hậu châu Á dạng của tại sao khí hậu khí hậu châu Á châu Á đa dạng 3. Sông ngòi và cảnh C9(0,25) C12(0,25 quan châu Á Sông Ô- ) Nam Á bi và Lê- có hai na thuộc con sông khu vực lớn Bắc Á 4. Dân cư, xã hội châu Á C10(0,2 C6(0,2) 5) Ấn Tôn giáo Độ là phân bố nơi ra chủ yếu đời của của hai tôn Philippin giáo lớn 5. Đặc điểm phát triển C11(0,25 kinh tế - xã hội các nước ) Tỉ trọng châu Á giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP của nước thu nhập cao 6. Tình hình phát triển C2(3,0 C3(1,0 kinh tế - xã hội ở các ) ) Giải nước châu Á Thành thích tựu về được nông vì sao nghiệp, Thái công Lan và
  7. nghiệp Việt của các Nam nước xuất châu Á khẩu nhiều gạo 7. Khu vực Tây Nam Á C1(0,25) C4(1,0 Quốc gia đ) Giải ở khu vực thích Tây Nam được Á tiếp vì sao giáp với Tây khu vực Nam Á Trung Á có khí và Nam hậu Á khô hạn C8(0,25) 8. Khu vực Nam Á Khí hậu điển hình ở Nam Á 9 Khu vực Đông Á C2(0,25) C3(0,25) Nước có Hai quốc thu nhập gia nằm bình ngoài hải quân đầu đảo của người khu vực TỔNG ĐIỂM 1 3 2 1 2 1 10, đ TỈ LỆ 10% 30% 20% 10% 20% 10% 100% II. ĐỀ KIỂM TRA: TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên :............................ MÔN ĐỊA 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT. Mã đề thi:02 Lớp 8 Điểm Lời phê Học sinh làm phần trắc nghiệm 15 phút, sau khi thu bài trắc nghiệm giám thị phát bài tự luận
  8. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Chọn và khoanh tròn chữ cái trước câu trả lới đúng Câu 1: Quốc gia ở khu vực Tây Nam Á tiếp giáp với khu vực Trung Á và Nam Á là A . I-răc. B. Thổ Nhỉ Kì. C. I-ran. D. Ô-man Câu 2: Khí hậu điển hình ở Nam Á là A. nhiệt đới khô. B. cận nhiệt gió mùa. C. Địa Trung Hải. D . nhiệt đới gió mùa. Câu 3: Quốc gia nằm ngoài hải đảo của Nam Á là A. Xri Lan-ca và Băng-la-đet B. Băng-la-đet và Man-đi-vơ C. Man-đi-vơ và Xri Lan-ca. D. Pa-ki-xtan và Xri Lan-ca Câu 4:Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc phân bố ở phía nào của khu vực Đông Á? A. Phía bắc. B. Phía tây. C. Phía nam. D. Phía đông. Câu 5: Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau là do. A. Châu Á có diện tích rộng lớn. B. địa hình Châu Á cao, đồ sộ. C. Châu Á nằm giữa ba đại dương lớn. D. vị trí Châu Á trãi dài từ 77 o44’B 1o16’B Câu 6: Phi lip pin là nơi phân bố của tôn giáo A. Thiên Chúa Giáo. B. Ấn Độ Giáo. C. Phật Giáo. D. Hồi Giáo. Câu 7: Diện tích châu Á phần đất liền tính cả đảo là ( đơn vị triệu km2) A. 44,4 B. 43,4. C. 42,4. D. 41,1. Câu 8 :Nước có thu nhập bình quân đầu người 33.400 USD/người/năm là A. Trung Quốc. B. Hàn Quốc. C. Nhật Bản D. Ấn Độ Câu 9 : Các sông lớn thuộc khu vực Bắc Á. A. Hoàng Hà và Ô-bi B. Ô-bi và Mê Kông C. Mê Kông và Lê-na. D. Lê-na và Ô-bi Câu 10: Ấn Độ là nơi ra đời của hai tôn giáo lớn là A. Ấn Độ Gíao và Phật Gíao B. Thiên Chúa Gíao và Hồi Gíao. C. Hồi Gíao và Phật Gíao D. Phật Gíao và Thiên Chúa Gíao Câu 11: Tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP của nước thu nhập cao là A. cao. B. thấp. C. trung bình trên. D. trung bình dưới. Câu 12:Nam Á có hai con sông lớn là A. Hằng và Ô-bi. B. Ấn và Ô-bi. C. Ấn và Hằng. D. Lê-na và Hằng …………………………………………………………………………… II TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Dưa vào kiến thức đã học giải thích tại sao khí hậu Châu Á đa dạng?(2,0đ) Câu 2 : Thành tựu về nông nghiệp, công nghiệp của các nước Châu Á được biểu hiện như thế nào?(3,0 đ) Câu 3 : Tại sao Thái Lan, Việt Nam có sản lượng lúa gạo thấp hơn Trung Quốc, Ấn Độ nhưng lại xuất khẩu nhiều gạo?(1,0 đ) Câu 4 :Tại sao Tây Nam Á được bao bọc bởi các biển nhưng lại có khí hậu khô hạn ?(1,0 đ) ……………………………………………………………………………………………………… III ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM(3,0đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  9. C D C B D A A C D A B C II TỰ LUẬN(7,0đ) Câu 1(2,0đ) : Do châu Á trải dài từ vòng cực Bắc đến vùng xích đạo nên có đủ các đới khí hậu (1đ) Do kích thước châu Á rộng lớn lại có nhiều hệ thống núi và cao nguyên đồ sộ nên có nhiều kiểu khí hậu (1đ) Câu 2(3,0đ) *Nông nghiệp: (1,5đ) - Có hai khu vực cây trồng vật nuôi khác nhau khu vực khí hậu gió mùa và khu vực khí hậu lục địa khô hạn. (0,5đ) - Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng lúa gạo 93%, lúa mì 39% sản lượng thế giới(0,5đ) - Trung Quốc, Ấn Độ là những nước sản xuất nhiều lúa gạo(0,25đ) - Thái Lan, Việt Nam đứng thứ nhất và thứ hai về xuất khẩu gạo. (0,25đ) *Công nghiệp: (1,5đ) - Hầu hết các nước châu Á đều ưu tiên phát triển công nghiệp bao gồm công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến. (0,5đ) - Sản xuất công nghiệp đa dạng nhưng phát triển chưa đều(0,25đ) + Ngành luyện kim, cơ khí, điện tử phát triển mạnh ở Nhật, Ấn Độ, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan. (0,5đ) + Công nghiệp nhẹ, hàng tiêu dùng, chế biến thực phẩm phát triển hầu hết ở các nước. (0,25đ) Câu 3 (1,0đ) -Trung Quốc và Ấn Độ có số dân đông nên lương thực chỉ để tiêu dùng trong nước (0,5đ) -Thái Lan và Việt Nam có số dân ít nên có dư để xuất khẩu. (0,5đ) Câu 4 (1,0đ) Vì quanh năm chịu ảnh hưởng của khối khí chí tuyến lục địa, khô ít mưa nên có khí hậu khô hạn Tuần 18 Ngày soạn 06/12/2022 Tiết 18 Ngày thi 26/01/2022 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 8( 2022- 2023) ĐỀ 2 I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức Học sinh cần nắm được - Vị trí địa lí,giới hạn lãnh thổ và địa hình châu Á - Đặc điểm khí hậu châu Á
  10. - Đặc điểm sông ngòi và cảnh quan châu Á - Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á - Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á - Đặc điểm tự nhiên và kinh tế xã hội khu vực Tây Nam Á - Đặc điểm tự nhiên và kinh tế xã hội khu vực Nam Á - Đặc điểm tự nhiên và kinh tế xã hội khu vực Đông Á 2. Kỹ năng - Bồi dưỡng kỷ năng trình bày, nhận xét , đánh giá 3.Thái độ Có thái độ tích cực tự giác trong học tập II. CHUẨN BỊ GV: Đề kiểm tra HS: chuẩn bị bài, dụng cụ học tập II. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ: NHẬN THÔN VẬN VẬN TỔNG ĐIỂM CHỦ BIẾT G DỤNG DỤNG ĐỀ HIỂU THẤP CAO TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Vị trí và địa hình C1(0,2 C10(0,25 châu Á 5) ) cảnh Biết quan chủ diện yếu của tích khu vực châu Á Đông Á phần đất liền và các đảo C2(0,2 C11(0,25 C1(2,0) 5) Hai ) Yêu tố Giải kiểu tạo nên thích khí hậu sự đa được tại 2. Khí hậu châu Á phổ dạng của sao khí biến ở khí hậu hậu châu châu Á châu Á Á đa dạng 3. Sông ngòi và C3(0,2 C4(1,0) cảnh quan châu Á 5) Tại sao Sông vào mùa Ô-bi xuân và và Lê- mùa hạ na vùng thuộc trung luu khu và hạ lưu vực sông Ôbi
  11. Bắc Á lại có lũ băng lớn 4. Dân cư, xã hội C4(0,2 C12(0,25 châu Á 5) Địa ) Phi lip điểm pin là nơi ra đời phân bố của Ấn của độ Thiên giáo. Chúa Gíao 5. Đặc điểm phát C5(0,25) triển kinh tế - xã Nắm hội các nước châu được hai Á quốc gia có số dân đông nhất châu Á 6. Tình hình phát C2(3, C6(0,25) C3(1,0) triển kinh tế - xã 0) tên quốc Tại sao hội ở các nước Trình gia là Thái châu Á bày cường Lan, nhữn quốc Việt g công Nam thành nghiệp xuất tựu của Châu khẩu về Á nhiều nông gạo. nghiệ p, công nghiệ p của các nước châu Á 7. Khu vực Tây C7(0,25) Nam Á Quốc gia ở khu vực Tây Nam Á tiếp giáp với khu vực Trung Á và Nam
  12. C8(0,25) 8. Khu vực Nam Á Khí hậu điển hình ở Nam Á 9 Khu vực Đông Á C9(0,25) Nước có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất khu vực Đông Á TỔNG ĐIỂM 1 3 2 1 2 1 10,0 đ TỈ LỆ 10% 30% 20% 10% 20% 10% 100 % ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên :............................ MÔN ĐỊA 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT. Mã đề :01 Lớp 8 Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM(3,0 ĐIỂM) Chọn và khoanh tròn chữ cái trước câu trả lới đúng Câu 1.B1D8C2: Diện tích châu Á phần đất liền tính cả đảo là ( đơn vị triệu km 2) A. 41,1. B. 42,4. C. 43,4. D. 44,4 Câu 2:B2D8C1 Hai kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là A. gió mùa và núi cao B. núi cao và Địa Trung Hải. C. Địa Trung Hải và lục địa . D. lục địa và gió mùa Câu 3: Các sông lớn thuộc khu vực Bắc Á là. : A. Hoàng Hà và Ô-bi B. Ô-bi và Mê Kông. C. Mê Kông và Lê-na D. Lê-na và Ô-bi Câu 4: B5D8C1 Địa điểm ra đời của Ấn độ giáo A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Pa-lec-xtin D. A rập Xê út Câu 5:B7D8C4 Quốc gia có số dân đông nhất của Châu Á là A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Ấn Độ D. Hàn Quốc. Câu 6: B8D8C4:Cường quốc công nghiệp Châu Á là
  13. A. Ấn Độ. B. Hàn Quốc. C.Thái Lan. D. Nhật Bản. Câu 7:B9D8C4: Quốc gia ở khu vực Tây Nam Á tiếp giáp với khu vực Trung Á và Nam Á là A.I-răc. B. I-ran. C.Thổ Nhỉ Kì. D.Ô-man Câu 8:B9D8C2: Khí hậu điển hình ở Nam Á là A. nhiệt đới khô. B.nhiệt đới gió mùa C. cận nhiệt gió mùa. D. Địa Trung Hải. Câu 9.B12D8C4 : Nước có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất khu vực Đông Á là A. Trung Quốc. B. Đài Loan. C. Nhật Bản. D. Hàn Quốc. Câu 10: Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc phân bố ở phía nào của khu vực Đông Á? A. Phía bắc. B. Phía nam. C. Phía đông. D. Phía tây. Câu 11: Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau là do A. vị trí Châu Á trãi dài từ 77o44’B 1o16’B. B. Châu Á nằm giữa ba đại dương lớn C. Châu Á có diện tích rộng lớn. D. địa hình Châu Á cao, đồ sộ. Câu 12:Phi lip pin là nơi phân bố của tôn giáo A. Ấn Độ Giáo. B. Phật Giáo. C. Thiên Chúa Giáo. D. Hồi Giáo. …………………………………………………………………………….. II TỰ LUẬN(7,0 ĐIỂM) Câu 1 : Dưa vào kiến thức đã học giải thích tại sao khí hậu Châu Á đa dạng?.(2,0 đ) Câu 2: Trình bày những thành tựu về nông nghiệp, công nghiệp của các nước Châu Á được biểu hiện như thế nào?.(3,0 đ) Câu 3:Tại sao Thái Lan, Việt Nam có sản lượng lúa gạo thấp hơn Trung Quốc, Ấn Độ nhưng lại xuất khẩu nhiều gạo?(1,0 đ) . Câu 4:Tại sao vào mùa xuân và mùa hạ vùng trung luu và hạ lưu sông Ô-bi lại có lũ băng lớn (1,0điểm) ……………………………………………………………………………………………………… III ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D D D A A D B B C D A C II TỰ LUẬN Câu 1(2,0đ) : Do châu Á trải dài từ vòng cực Bắc đến vùng xích đạo nên có đủ các đới khí hậu (1,0đ) Do kích thước châu Á rộng lớn lại có nhiều hệ thống núi và cao nguyên đồ sộ nên có nhiều kiểu khí hậu (1,0đ) Câu 2(3,0đ) *Nông nghiệp: (1,5đ) - Có hai khu vực cây trồng vật nuôi khác nhau khu vực khí hậu gió mùa và khu vực khí hậu lục địa khô hạn. (0,5đ) - Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng lúa gạo 93%, lúa mì 39% sản lượng thế giới(0,5đ) - Trung Quốc, Ấn Độ là những nước sản xuất nhiều lúa gạo(0,25đ) - Thái Lan, Việt Nam đứng thứ nhất và thứ hai về xuất khẩu gạo. (0,25đ)
  14. *Công nghiệp: (1,5đ) - Hầu hết các nước châu Á đều ưu tiên phát triển công nghiệp bao gồm công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến. - Sản xuất công nghiệp đa dạng nhưng phát triển chưa đều + Ngành luyện kim, cơ khí, điện tử phát triển mạnh ở Nhật, Ấn Độ, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan. + Công nghiệp nhẹ, hàng tiêu dùng, chế biến thực phẩm phát triển hầu hết ở các nước. Câu 3 (1,0đ) -Trung Quốc và Ấn Độ có số dân đông nên lương thực chỉ để tiêu dùng trong nước (0,5đ) -Thái Lan và Việt Nam có số dân ít nên có dư để xuất khẩu. (0,5đ) Câu 4: Vào mùa xuân và mùa hạ vùng trung lưu và hạ lưu sông Ô bi có lũ băng lớn -Vì vào mùa đông lạnh nhiệt độ thấp nước sông bị đóng băng(0,5đ) - Vào mùa xuân và mùa hạ nhiệt độ cao băng bị tan chảy nên có lũ băng lớn. (0,5đ)
  15. Tuần 18 Ngày soạn 06/12/2022 Tiết 18 Ngày thi 26/12/2022 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 8( 2022- 2023) ĐỀ 2 I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức Học sinh cần nắm được - Vị trí địa lí,giới hạn lãnh thổ và địa hình châu Á - Đặc điểm khí hậu châu Á - Đặc điểm sông ngòi và cảnh quan châu Á - Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á - Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á - Đặc điểm tự nhiên và kinh tế xã hội khu vực Tây Nam Á - Đặc điểm tự nhiên và kinh tế xã hội khu vực Nam Á - Đặc điểm tự nhiên và kinh tế xã hội khu vực Đông Á 2. Kỹ năng - Bồi dưỡng kỷ năng trình bày, nhận xét , đánh giá 3.Thái độ Có thái độ tích cực tự giác trong học tập II. CHUẨN BỊ GV: Đề kiểm tra HS: chuẩn bị bài, dụng cụ học tập II. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ: NHẬN THÔN VẬN VẬN TỔNG ĐIỂM CHỦ BIẾT G DỤNG DỤNG ĐỀ HIỂU THẤP CAO TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Vị trí và địa hình C7(0,2 C4(0,25) châu Á 5) cảnh Biết quan chủ diện yếu của tích khu vực châu Á Đông Á phần đất liền và các đảo
  16. C8(0,2 C5(0,25) C1(2,0) 5) Hai Yêu tố Giải kiểu tạo nên thích khí hậu sự đa được tại 2. Khí hậu châu Á phổ dạng của sao khí biến ở khí hậu hậu châu châu Á châu Á Á đa dạng 3. Sông ngòi và C9(0,2 C4(1,0) cảnh quan châu Á 5) Tại sao Sông vào mùa Ô-bi xuân và và Lê- mùa hạ na vùng thuộc trung luu khu và hạ lưu vực sông Ôbi Bắc Á lại có lũ băng lớn 4. Dân cư, xã hội C10(0, C6(0,25) châu Á 25) Phi lip Địa pin là nơi điểm phân bố ra đời của của Ấn Thiên độ Chúa giáo. Gíao 5. Đặc điểm phát C11(0,25 triển kinh tế - xã ) Nắm hội các nước châu được hai Á quốc gia có số dân đông nhất châu Á 6. Tình hình phát C2(3, C12(0,25 C3(1,0) triển kinh tế - xã 0) ) tên Tại sao hội ở các nước Trình quốc gia Thái châu Á bày là cường Lan, nhữn quốc Việt g công Nam thành nghiệp xuất tựu của Châu khẩu về Á nhiều nông gạo. nghiệ p, công nghiệ p của
  17. các nước châu Á 7. Khu vực Tây C1(0,25) Nam Á Quốc gia ở khu vực Tây Nam Á tiếp giáp với khu vực Trung Á và Nam C2(0,25) 8. Khu vực Nam Á Khí hậu điển hình ở Nam Á 9 Khu vực Đông Á C3(0,25) Nước có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất khu vực Đông Á TỔNG ĐIỂM 1 3 2 1 2 1 10,0 đ TỈ LỆ 10% 30% 20% 10% 20% 10% 100 % ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên :............................ MÔN ĐỊA 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT. Mã đề :02 Lớp 8 Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM(3,0 ĐIỂM)
  18. Chọn và khoanh tròn chữ cái trước câu trả lới đúng Câu 1: Quốc gia ở khu vực Tây Nam Á tiếp giáp với khu vực Trung Á và Nam Á là A. I-răc. B. Thổ Nhỉ Kì. C. Ô-man D. I-ran. Câu 2: Khí hậu điển hình ở Nam Á là A. nhiệt đới khô. B.nhiệt đới gió mùa C. cận nhiệt gió mùa. D. Địa Trung Hải. Câu 3. Nước có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất khu vực Đông Á là A. Trung Quốc. B. Đài Loan. C. Nhật Bản. D. Hàn Quốc. Câu 4 Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc phân bố ở phía nào của khu vực Đông Á? A. Phía bắc. B. Phía nam. C. Phía đông. D. Phía tây. Câu 5 Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau là do A. Châu Á có diện tích rộng lớn. B. địa hình Châu Á cao, đồ sộ. C. Châu Á nằm giữa ba đại dương lớn. D. vị trí Châu Á trãi dài từ 77 o44’B 1o16’B. Câu 6 :Phi lip pin là nơi phân bố của tôn giáo A. Ấn Độ Giáo. B. Phật Giáo. C. Thiên Chúa Giáo. D. Hồi Giáo. 2 Câu 7.: Diện tích châu Á phần đất liền tính cả đảo là ( đơn vị triệu km ) A. 41,1. B. 42,4. C. 43,4. D. 44,4 Câu 8:: Hai kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là A. gió mùa và núi cao B. lục địa và gió mùa C. núi cao và Địa Trung Hải. D. Địa Trung Hải và lục địa. . Câu 9 :Các sông lớn thuộc khu vực Bắc Á là. : A. Hoàng Hà và Ô-bi. B. Ô-bi và Lê-na B. Lê-na và Mê Kông. D. Lê-na và Hoàng Hà Câu 10: :Địa điểm ra đời của Ấn độ giáo là A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Pa-lec-xtin D. A rập Xê út Câu 11: :Quốc gia có số dân đông nhất của Châu Á là A. Nhật Bản. B. Ấn Độ C. Trung Quốc. D. Hàn Quốc. Câu 12:Cường quốc công nghiệp Châu Á là A. Ấn Độ. B. Hàn Quốc. C.Thái Lan. D. Nhật Bản. …………………………………………………………………………….. II TỰ LUẬN(7,0 ĐIỂM) Câu 1: Dưa vào kiến thức đã học giải thích tại sao khí hậu Châu Á đa dạng?.(2,0 đ) Câu 2:Trình bày những thành tựu về nông nghiệp, công nghiệp của các nước Châu Á được biểu hiện như thế nào?.(3,0 đ) Câu 3: Tại sao Thái Lan, Việt Nam có sản lượng lúa gạo thấp hơn Trung Quốc, Ấn Độ nhưng lại xuất khẩu nhiều gạo?(1,0 đ) . Câu 4:Tại sao vào mùa xuân và mùa hạ vùng trung luu và hạ lưu sông Ô-bi lại có lũ băng lớn? (1,0điểm) ……………………………………………………………………………………………………… III ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM( MÃ ĐỀ 2) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  19. D B C D D C D B B A C D II TỰ LUẬN Câu 1(2,0đ) : Do châu Á trải dài từ vòng cực Bắc đến vùng xích đạo nên có đủ các đới khí hậu (1,0đ) Do kích thước châu Á rộng lớn lại có nhiều hệ thống núi và cao nguyên đồ sộ nên có nhiều kiểu khí hậu (1,0đ) Câu 2(3,0đ) *Nông nghiệp: (1,5đ) - Có hai khu vực cây trồng vật nuôi khác nhau khu vực khí hậu gió mùa và khu vực khí hậu lục địa khô hạn. (0,5đ) - Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng lúa gạo 93%, lúa mì 39% sản lượng thế giới(0,5đ) - Trung Quốc, Ấn Độ là những nước sản xuất nhiều lúa gạo(0,25đ) - Thái Lan, Việt Nam đứng thứ nhất và thứ hai về xuất khẩu gạo. (0,25đ) *Công nghiệp: (1,5đ) - Hầu hết các nước châu Á đều ưu tiên phát triển công nghiệp bao gồm công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến. - Sản xuất công nghiệp đa dạng nhưng phát triển chưa đều + Ngành luyện kim, cơ khí, điện tử phát triển mạnh ở Nhật, Ấn Độ, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan. + Công nghiệp nhẹ, hàng tiêu dùng, chế biến thực phẩm phát triển hầu hết ở các nước. Câu 3 (1,0đ) -Trung Quốc và Ấn Độ có số dân đông nên lương thực chỉ để tiêu dùng trong nước (0,5đ) -Thái Lan và Việt Nam có số dân ít nên có dư để xuất khẩu. (0,5đ) Câu 4: Vào mùa xuân và mùa hạ vùng trung lưu và hạ lưu sông Ô bi có lũ băng lớn -Vì vào mùa đông lạnh nhiệt độ thấp nước sông bị đóng băng(0,5đ) - Vào mùa xuân và mùa hạ nhiệt độ cao băng bị tan chảy nên có lũ băng lớn. (0,5đ) Tổ Trưởng duyệt Gíao viên biên soạn Phạm Thị Nghiệp Nguyễn Hữu Đức KÝ THAY HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Lê Thanh Tùng
  20. Trường THCS Đồng Khởi THƯ VIỆN CÂU HỎI Bộ môn: Địa lí, lớp 8 bài 1/ phần 1 Phần 1: Trắc nghiệm: 4 câu Câu 1: Nhận biết a. Mục tiêu: Biết được vị trí địa lí và giới hạn của châu Á. b. Nôi dung câu hỏi bài tập: Phía tây châu Á tiếp giáp với hai châu lục: A. Châu Âu, châu Phi. B. Châu Phi, châu Mĩ. C. Châu Âu, châu Mĩ. D. Châu Âu, châu Đại Dương c. ĐÁP ÁN: A Câu 2: Nhận biết a. Mục tiêu: Biết được diện tích của châu Á. b. Nôi dung câu hỏi bài tập: diện tích châu Á phần đất liền tính cả đảo ( đơn vị triệu km2) A. 41,1. B. 42,4. C. 43,4. D. 44,4 c. ĐÁP ÁN: Câu D Câu 3: Thông hiểu a. Mục tiêu: Nắm được vị trí của châu Á b. Nôi dung câu hỏi bài tập: châu Á nằm trong khoảng vĩ độ A. 77o14’B  1o16’B. B.77o24’B  1o16’B C. . 77o34’B  1o16’B. D.77o44’B  1o16’B c. ĐÁP ÁN: Câu D Câu 4: Thông hiểu a. Mục tiêu: Nắm được giới hạn của châu Á b. Nôi dung câu hỏi bài tập: phía đông châu Á giáp đại dương. A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2