intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. - Người ra đề: Trần Đức – Tổ Xã hội – Trường THCS N. Bỉnh Khiêm. - Kiểm tra Học kỳ I môn Địa lí 8- Thời gian 45 phút - Năm học 2022-2023 I.Mục tiêu: - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung của chương trình HK I. - Phát hiện sự phân hoá về trình độ học lực của HS trong quá trình dạy học, để đặt ra các biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp. - Giúp cho HS biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra của chương trình; tìm được nguyên nhân sai sót, từ đó điều chỉnh hoạt động dạy và học; phát triển kĩ năng tự đánh giá cho HS. - Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của HS vào các tình huống cụ thể. - Thu thập thông tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học và quản lí giáo dục và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. II. Hình thức kiểm tra: - Hình thức: trắc nghiệm kết hợp với tự luận. - Cách tổ chức kiểm tra: cho học sinh làm bài kiểm tra trong 45 phút. I/BẢNG ĐẶC TẢ ĐỊA LÍ 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội Chương thức T dung/Đơ / Mức độ đánh giá Vận T n vị kiến Nhận Thôn Vận Chủ đề dụng thức biết g hiểu dụng cao 1 Chủ đề – Đặc Nhận biết Châu Á ( điểm tự - Trình bày được đặc điểm vị trí 12 tiết) nhiên địa lí, hình dạng và kích thước châu Á. - Trình bày được đặc điểm địa 2 hình, khoáng sản châu Á, -Trình bày được đặc điểm khí hậu châu Á, - Xác định được phạm vi các kiểu khí hậu ở châu Á. - Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên . – Xác định được trên bản đồ các sông lớn,Trường Giang,Ô Bi, Lê Na, Ấn, Mê công... hồ Ban Tích, Bai –can.. – Sự phân bố và đặc điểm các đới thiên nhiên. –Xác định được các đới thiên nhiên tương ứng với từng đới khí
  2. hậu. Thông hiểu: Sự phân bố và đặc điểm của hí hậu gió mùa và khí hậu lục địa Vận dụng: - Lợi ích của sông hồ châu Á - Các biện pháp giữ gìn sự môi trường sông hồ – Đặc Nhận biết điểm dân –Thời gian và địa điểm ra đời của cư, xã hội các tôn giáo lớn. –Đặc điểm sự phân bố dân cư –Xác định trên lược đồ các đô thị trên 20 triệu người. –Bản đồ Nhận biết chính trị, –Biết được số quốc gia và lãnh các khu thổ của từng khu vực. vực châu –Đặc điểm tự nhiên của từng khu Á vực. Số câu/ loại câu Tỉ lệ :50% 20 15 10 5 III: Ma trận: Nội dung chính Mức độ nhận thức Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1/ Điều kiện tự nhiên Vị trí, giới Nguyên nhân châu Á hạn, khí khí hậu châu hậu,sông ngòi, Á đa dạng, sự khoáng sản phân bố môi trường theo các kiểu khí hậu. 40% = 4 đ 4câu 1câu (2 đ) (2đ) 2/ Đặc điểm dân cư – Sự phân bố KT-XH châu Á các loại cây trồng, Đặc điểm dân cư, xã hội ở châu Á 10% = 1đ 2câu (1đ) 3/ Tự nhiên các khu Đặc điểm dân Đặc điểm tự vực châu Á cư,các quốc nhiên, các địa
  3. gia từng khu danh quan vực trọng Hiểu các nhân tố ảnh hưởng đến tự nhiên 20% = 2đ 2câu 2câu (1đ) 1đ) 4/ Dân cư, kinh tế, Vẽ biểu đồ Phân tích số xã hội các khu vực liệu,nhận xét châu Á 30% = 3đ 1/2câ 1/2câu u (1đ) (2đ) Tổng: 10đ 4điểm 3 điểm 2 điểm 1điểm
  4. Phòng GD&ĐT Huyện Phú Ninh ĐỀ KIỂM TRA HKI- NĂM HỌC 2022-2023 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm MÔN: ĐỊA LÍ 8 (Thời gian 45’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ: A Học sinh làm bài trên giấy thi riêng. NỘI DUNG ĐỀ. I. TRẮC NGHIỆM (4 Đểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Châu Á tiếp giáp với châu: A. Âu, Mỹ B. Âu, Đại Dương C. Đại Dương, Phi D. Âu, Phi Câu 2. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khí hậu là do A. lãnh thổ rộng lớn. B. có nhiều núi và sơn nguyên cao. C. nằm giữa ba đại dương lớn. D. lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. Câu 3. Nguồn dầu mỏ, khí đốt của châu Á chủ yếu tập trung ở khu vực A. Đông Nam Á B. Tây Nam Á C. Đông Á D. Nam Á Câu 4. Đặc điểm sông ngòi của khu vực gió mùa là A. nước lớn vào cuối hạ đầu thu, cuối đông đầu xuân nước cạn. B. lũ vào mùa hạ, mùa đông đóng bang. C. lũ vào mùa hạ, cuối thu, đầu đông khô cạn. D. mùa đông nước đóng băng, mùa xuân có lũ do băng tan. Câu 5. Hồi giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại: A. Pa-let-tin B. Ấn Độ. C. A-rập-xê-ú.t D. Pa-ki-xtan Câu 6. Quốc gia có sản lượng lúa gạo lớn nhất ở châu Á là A. Việt Nam B. Thái Lan. C. Ấn Độ D. Trung Quốc Câu 7. Quốc gia nào ở thuộc Tây Nam Á? A. Ả-rập Xê-út B. Pa-kis- tan. C. Băng-la-đet D. Man-đi-vơ. Câu 8. Sông Hoàng Hà thuộc khu vực A.Tây Nam Á. B. Nam Á. C. Đông Á D. Đông Nam Á. Câu 9. Quốc gia nào có diện tích lớn nhất châu Á? A. A- rập- xê- út B. Trung Quốc C. Ấn Độ D. Pa –ki –xtan Câu 10. Từ Bắc đến Nam nơi rộng nhất của châu Á là bao nhiêu km? A. 7000 B. 8000 C. 8500 D. 9000 Câu 11. Quốc gia có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á là quốc gia nào? A. In- đô- nê- xi- a B. Thái Lan C. Việt Nam D. Mi- an- ma Câu 12. Khu vực nào của châu Á không tiếp giáp với biển? A. Bắc Á B. Nam Á C. Tây nam Á D. Trung Á II. Tự luận. (6điểm) Câu 1. (3điểm) a) Giải thích vì sao các đới khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều kiểu ? b) Nêu đặc điểm sông ngòi của khu vực Nam Á? Câu 2. (3điểm) Dựa vào bảng sau: Dân số các khu vực châu Á năm 2002( triệu người) Khu vực Tây Nam Á Nam Á Đông Á Số dân 286 1356 1503 a. Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện dân số các khu vực châu Á năm 2002 ? b. Nhận xét về tình hình dân số của các khu vực châu Á năm 2002 ?
  5. HẾT. Phòng GD&ĐT Huyện Phú Ninh ĐỀ KIỂM TRA HKI- NĂM HỌC 2022-2023 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm MÔN: ĐỊA LÍ 8 (Thời gian 45’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ: B Học sinh làm bài trên giấy thi riêng. NỘI DUNG ĐỀ. I. TRẮC NGHIỆM (4 Đểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Châu Á không tiếp giáp với: A.Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương C. Đại Tây Dương D. Bắc băng Dương Câu 2. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khí hậu là do A. lãnh thổ rộng lớn. B. có nhiều núi và sơn nguyên cao. C. nằm giữa ba đại dương lớn. D. lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. Câu 3. Các hệ thống núi và sơn nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở A. phía Bắc B. phía Nam C. ven biển D. gần trung tâm Câu 4. Đặc điểm sông ngòi của khu vực Bắc Á là A. nước lớn vào cuối hạ đầu thu, đầu xuân nước khô cạn. B. lũ vào mùa hạ, mùa đông đóng băng. C. lũ vào mùa hạ, cuối thu, đầu đông khô cạn. D. mùa đông nước đóng băng, mùa xuân có lũ do băng tan. Câu 5. Ấn Độ là nơi ra đời của các tôn giáo A. Ki- tô giáo, Hồi giáo B. Phật giáo, Ki-tô giáo. C. Phật giáo, Ấn Độ giáo D. Phật giáo, Hồi giáo Câu 6. Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu: A. ôn đới lục địa B. ôn đới hải dương C. nhiệt đới gió mùa D. nhiệt đới khô. Câu 7. Quốc gia nào không thuộc Tây Nam Á? A. Ả-rập Xê-út B. Pa-kis- tan. C. I-Xra-en D. Pa-lê-xtin. Câu 8. Sông Lưỡng Hà thuộc khu vực A.Tây Nam Á. B. Nam Á. C. Đông Á D. Đông Nam Á. Câu 9. Quốc gia nào có diện tích lớn nhất châu Á? A. A- rập- xê- út B. Ấn Độ C. Trung Quốc D. Pa –ki –xtan Câu 10. Khu vực nào của châu Á không tiếp giáp với biển? A. Bắc Á B. Nam Á C. Tây nam Á D. Trung Á Câu 11. Từ Bắc đến Nam nơi rộng nhất của châu Á là bao nhiêu km? A. 7000 B. 8000 C. 8500 D. 9000 Câu 12. Quốc gia có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á là quốc gia nào? A. In- đô- nê- xi- a B. Thái Lan C. Việt Nam D. Mi- an- ma II. Tự luận. (6điểm) Câu 1. (3điểm) a) Giải thích vì sao các đới khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều kiểu ? b) Nêu đặc điểm sông ngòi của khu vực Nam Á? Câu 2. (3điểm) Dựa vào bảng sau: Dân số các khu vực châu Á năm 2002( triệu người)
  6. Khu vực Tây Nam Á Nam Á Đông Á Số dân 286 1356 1503 a) Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện dân số các khu vực châu Á năm 2002 ? b) Nhận xét về tình hình dân số của các khu vực châu Á năm 2002 ? HẾT.
  7. VI. Đáp án và biểu điểm : Đề A. A.Trắc nghiệm: (4điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D D B C A D A C B C A D ĐỀ B C D D C C C B A C D C A B. Tự luận: (6 điểm) Câu ý Nội dung Điểm 1 a. Các đới khí hậu Châu Á phân hóa thành nhiều kiểu 1đ + Do: -Lãnh thổ rộng lớn. 0,25 -Nhiều núi và sơn nguyên cao ngăn chặn ảng hưởng của biển 0,5 xâm nhập sâu vào nội địa. -Có nhiều núi, sơn nguyên cao, khí hậu thay đổi theo độ cao 0,25 b.Đặc điểm sông ngòi Nam Á 1đ Nam Á là khu vực có gió mùa nên mưa nhiều, mạng lưới sông 1 ngòi dày đặc và nhiều sông lớn. Các sông có lượng nước lớn nhất vào cuối hạ đầu thu, cạn nhất vào cuối đông đầu xuân. 3 a. Vẽ biểu đồ 2 - Vẽ đúng loại biểu đồ 0,5 - Ghi đầy đủ thông tin 0,5 1 -Vẽ biểu đồ đẹp, chính xác tỉ lệ. *Yêu cầu: Chia tỉ lệ chính xác, có số liệu sạch ,đẹp, có kí hiệu, chú giải, tên b. Giải thích 1 -Khu vực đông dân nhất là Đông Á, với số dân 1503 triêu 0,5 người, 0,5 0,5 -Khu vực đông thứ 2 là Nam Á (1356 triệu người) 0,5 - Khu vực ít dân hơn là Tây Nam Á (286 triệu người) Dân cư các khu vực châu Á phân bố không đồng đều. DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2