intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ

  1. KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: ĐỊA LÍ. LỚP 9 1. MỤC TIÊU: * Kiến thức: - Giúp học sinh kiểm tra đánh giá những nội dung kiến thức đã lĩnh hội được trong các chủ đề: + Địa lí dân cư. + Địa lí kinh tế. + Sự phân hóa lãnh thổ. * Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tư duy, thực hành cho học sinh. 2. HÌNH THỨC: Trắc nghiệm kết hợp với tự luận - Trắc nghiệm 50% tương ứng 5 điểm - Tự luận 50% tương ứng 5 điểm 3. THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút 4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9 Mức độ nhận thức Tổng T Chương Nhận Thông hiểu Vận Nội dung/đơn vị kiến thức Vận % T / biết dụng (TN dụng điểm chủ đề (TNKQ (TL) cao ) (TL) ) (TL) 1đ* 1. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam 3TN* 10%* 0,33đ* Chủ đề 1: 2. Dân số và gia tăng dân số 1TN* 3,3%* Địa lí dân cư 3. Phân bố dân cư và các loại hình 0,66đ* 2TN* quần cư 6,6%* 4. Lao động và việc làm. Chất lượng 0,33đ 1TN cuộc sống 3,3% 2,33đ 1. Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam 1TN 1 TL 23,3% 2. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát 0,33đ 1TN triển và phân bố nông nghiệp 3,3% 3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát 0,33đ 1TN 3,3% triển và phân bố công nghiệp Chủ đề 2: 0,66đ Địa lí kinh tế 4. Sự phát triển và phân bố công 1TN 1TN nghiệp 6,6% 5. Giao thông vận tải và bưu chính 0,33đ 1TN 3,3% viễn thông 0,66đ 6. Thương mại và du lịch 2TN 6,6% Chủ đề 3: 1. Vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ. 1/2 1/2 3,33đ* Sự phân hóa 1TN TL* TL 33,3%* lãnh thổ 2,66đ* 2. Vùng Bắc Trung Bộ 2TN* 1/2TL* 26,6%* 1/2 1/2 17 Số câu 12TN 3TN 1TL TL TL 10đ Số điểm 4đ 1đ 2đ 2đ 1đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9 Mức độ nhận thức Nội Chương dung/đơ Nhận Thông hiểu Vận TT Mức độ đánh giá Vận / n vị kiến biết dụng dụng chủ đề thức (TNKQ (TN) (TL) cao (TL) ) (TL) Nhận biết -Biết được đặc điểm, sự phân bố các dân tộc ở nước ta, trình 1. Cộng độ phát triển kinh tế đồng các (Những nét văn hóa 3TN* dân tộc riêng của các dân tộc Việt Nam thể hiện ở những mặt nào? Kinh nghiệm phát triển kinh tế của các dân tộc). 2. Dân số Nhận biết Chủ đề 1: -Biết được một số và gia Địa lí dân cư đặc điểm của dân số 1TN* tăng dân số nước ta. 3. Phân Nhận biết bố dân -Biết được cân cư cư và các nước ta sinh sống chủ 2TN* loại hình yếu ở đâu? quần cư 4. Lao động và Thông hiểu việc làm. - Biết được đặc điểm Chất về nguồn lao động và 1TN lượng việc sử dụng lao cuộc động. sống Chủ đề 2: 1. Sự Địa lí kinh tế phát triển Thông hiểu. nền kinh - Trình bày sự chuyển 1TN tế Việt dịch cơ cấu kinh tế Nam 2. Các Nhận biết 1TN 1TL nhân tố - Nêu các nhân tố tự ảnh nhiên ảnh hưởng đến hưởng sự phát triển phân bố đến sự nông nghiệp. phát triển Vận dụng. và phân
  4. Vận dụng. - Dựa vào bảng số bố nông liệu, nêu nhận xét về nghiệp cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta 3. Các nhân tố ảnh Nhận biết hưởng - Nêu các nhân tố tự đến sự nhiên ảnh hưởng đến 1TN phát triển sự phát triển phân bố và phân công nghiệp bố công nghiệp Nhận biết -Tình hình phát triển 1TN phân bố công nghiệp 4. Sự ( CN điện, các trung phát triển tâm CN lớn) và phân Thông hiểu. bố công - Trình bày tình hình nghiệp phát triển và phân bố 1TN ngành công nghiệp (CN điện) 5. Giao thông Nhận biết vận tải - Biết được tình hình và bưu phát triển các loại 1TN chính hình GTVT nước ta. viễn ( Đường bộ) thông Nhận biết 6. - Trình bày được tình Thương hình phát triển và phân bố ngành 2TN mại và du lịch thương mại.( Nội thương và ngoại thương) 1. Vùng Nhận biết Chủ đề 3: Trung Du -Nhận biết vị trí địa Sự phân hóa và miền lí, giới hạn lãnh thổ. lãnh thổ 1TN núi Bắc -Biết được tình hình Bộ. phát triển kinh tế của vùng Trung du và
  5. miền núi Bắc Bộ Thông hiểu -Trình bày được tình hình phát triển kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, (Nông nghiệp, công nghiệp) Vận dụng 1/2 - Giải thích vấn đề TL* liên quan đến ngành nông nghiệp, công nghiệp của vùng 1/2 trung du và miền núi TL Bắc Bộ Nhận biết -Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ. 2TN* - Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng. 2. Vùng Bắc Thông hiểu Trung Bộ -Trình bày được tình hình phát triển kinh 1/2TL tế của vùng Trung du * và miền núi Bắc Bộ, (Nông nghiệp, công nghiệp) Số câu/ loại câu 1/2 1/2 12TN 3TN 1TL (a)TL (b)TL TNKQ TNKQ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% GV ra đề Duyệt của BGH
  6. ĐIỂM Lời phê: ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Hoàng Liên. B. Cát Bà. C. Bạch Mã. D. Yok Đôn. Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta? A. Số lượng dồi dào, liên tục được bổ sung. B. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. C. Lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ cao. D. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp. Câu 3. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Hà Nội, Quảng Ninh. B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. C. Hà Nội, Quảng Nam. D. Hải Phòng, Quảng Ninh Câu 4. Việc hình thành các vùng kinh tế năng động ở nước ta thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu A. ngành kinh tế. B. lãnh thổ kinh tế. C. thành phần kinh tế. D.GDP của nền kinh tế Câu 5. Dân cư nước ta sinh sống chủ yếu ở A. ngoại thành. B. ven biển. C. nông thôn. D. thành thị. Câu 6. Trong hoạt động ngoại thương, các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là A. các mặt hàng nông, lâm, thủy sản. B. hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. C. máy móc thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu. D. lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng. Câu 7. Bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc Việt Nam được thể hiện ở A. truyền thống sản xuất. B. trình độ thâm canh. B. trình độ khoa học kĩ thuật. D. ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán. Câu 8. Chuyên chở được nhiều hàng hóa và hành khách nhất là loại hình vận tải nào sau đây? A. Đường sông. B. Đường sắt. C. Đường biển. D. Đường bộ. Câu 9. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là A. địa hình. B. khí hậu. C. vị trí địa lý. D. khoáng sản Câu 10. Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là A. nước. B. khí hậu. C. đất. D. sinh vật. Câu 11. Dân tộc nào ở nước ta có nhiều kinh nghiệm thâm canh lúa nước nhất? A. Mường. B. Tày. C. Ê - đê. D. Kinh. Câu 12. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển nhiều ở phía Nam chủ yếu là do A. xa các nguồn nhiên liệu than. B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. C. thường gây ô nhiễm môi trường. D. nhu cầu sử dụng điện ít hơn phía Bắc. Câu 13. Phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào sau đây? A. Bạch Mã. B. Tam Điệp. C. Trường Sơn D. Hoành Sơn. Câu 14. Hiện nay, nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường khu vực A. Đông Nam Á. B. châu Á - Thái Bình Dương. C. Tây Nam Á, Nam Mĩ. D. Tây Âu, Bắc Mĩ. Câu 15. Loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. chè. B. hồi. C. cao su. D. cà phê. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) a. (2 điểm) Trình bày tình hình phát triển ngành công nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. b. (1 điểm) Em hãy giải thích vì sao tiểu vùng Tây Bắc phát triển mạnh thủy điện. Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau đây:
  7. - Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và năm 2017 (Đơn vị: %) Năm 2010 2017 Khu vực kinh tế Tổng số 100,0 100,0 Nông, lâm nghiệp và thủy sản 21,0 16,7 Công nghiệp - xây dựng 36,7 39,5 Dịch vụ 42,3 43,8 (Nguồn: Tổng cục thống kê) Dựa vào bảng số liệu, nêu nhận xét về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 2010 và năm 2017. Bài làm A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Ghi ý trả lời đúng nhất trong các câu: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Đ/C đáp án B. TỰ LUẬN .......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Địa lí – Lớp 9 MÃ ĐỀ: A
  8. A. TRẮC NGHIỆM: (5đ), mỗi ý đúng được 0,33đ ( 3 ý đúng ghi 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án C C B B C C D D D C D A B B A B. TỰ LUẬN; (5đ) Câu Nội dung Điể m a.Trình bày tình hình phát triển ngành công nghiệp ở vùng Trung du và miền 2.0 núi Bắc Bộ. - Thế mạnh chủ yếu là khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện 0, 5đ - Phân bố: + CN khai thác than chủ yếu ở Đông Bắc (Quảng Ninh, Thái Nguyên...) 0,5đ + Các nhà máy thuỷ điện lớn:ở Tây Bắc (Hoà Bình, Thác Bà) 0.5đ + Trung tâm luyện kim đen: ở Thái Nguyên. 1 0,5đ b. Em hãy giải thích vì sao tiểu vùng Tây Bắc phát triển mạnh thủy điện . 1.0 Cho ví dụ minh họa - Tiểu vùng Tây Bắc có nhiều sông lớn, 0, 5đ - Chảy qua địa hình núi dốc hiểm trở nên tiềm năng thủy điện lớn. Trữ lượng 0, 5đ thủy điện của vùng tập trung trên hệ thống sông Đà 2 Dựa vào bảng số liệu, nêu nhận xét về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước 2đ phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 2010 và năm 2017. - Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 0,25đ 2017 so với năm 2010 có sự thay đổi. - Tỉ trọng sản phẩm trong nước ở khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm 0,5đ mạnh, giảm 4,3%. - Tỉ trọng sản phẩm trong nước ở khu vực công nghiệp - xây dựng tăng, tăng 2,8%. 0,5đ - Tỉ trọng sản phẩm trong nước ở khu vực dịch vụ tăng chậm, tăng 1,5%. - Năm 2010 và năm 2017 Sản phẩm trong nước ngành dịch vụ chiếm tỉ trong 0,5đ cao nhất 43,8% năm 2017, Xếp thứ 2 là ngành công nghiệp và xây dựng 39,5% năm 2017 và thấp nhất là ngành Nông, lâm nghiệp và thủy sản 16,7 % 0.25đ năm 2017 (Nếu HS không trình bày được các ý như trên, nhưng có trình bày được: Tỉ trọng sản phẩm ở khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm, tỉ trọng sản phẩm ở khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng thì GV chấm 1điểm) ĐIỂM Lời phê: ĐỀ CHÍNH THỨC
  9. A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Chuyên chở được nhiều hàng hóa và hành khách nhất là loại hình vận tải nào sau đây? A. Đường sông. B. Đường sắt. C. Đường biển. D. Đường bộ. Câu 2. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là A. địa hình. B. khí hậu. C. vị trí địa lý. D. khoáng sản Câu 3. Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là A. nước. B. khí hậu. C. đất. D. sinh vật. Câu 4. Dân tộc nào ở nước ta có nhiều kinh nghiệm thâm canh lúa nước nhất? A. Mường. B. Tày. C. Ê - đê. D. Kinh. Câu 5. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển nhiều ở phía Nam chủ yếu là do A. xa các nguồn nhiên liệu than. B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. C. thường gây ô nhiễm môi trường. D. nhu cầu sử dụng điện ít hơn phía Bắc. Câu 6. Phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào sau đây? A. Bạch Mã. B. Tam Điệp. C. Trường Sơn D. Hoành Sơn. Câu 7. Hiện nay, nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường khu vực A. Đông Nam Á. B. châu Á - Thái Bình Dương. C. Tây Nam Á, Nam Mĩ. D. Tây Âu, Bắc Mĩ. Câu 8. Loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. chè. B. hồi. C. cao su. D. cà phê. Câu 9. Vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Hoàng Liên. B. Cát Bà. C. Bạch Mã. D. Yok Đôn. Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta? A. Số lượng dồi dào, liên tục được bổ sung. B. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. C. Lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ cao. D. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp. Câu 11. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Hà Nội, Quảng Ninh. B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. C. Hà Nội, Quảng Nam. D. Hải Phòng, Quảng Ninh Câu 12. Việc hình thành các vùng kinh tế năng động ở nước ta thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu A. ngành kinh tế. B. lãnh thổ kinh tế. C. thành phần kinh tế. D.GDP của nền kinh tế Câu 13. Dân cư nước ta sinh sống chủ yếu ở A. ngoại thành. B. ven biển. C. nông thôn. D. thành thị. Câu 14. Trong hoạt động ngoại thương, các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là A. các mặt hàng nông, lâm, thủy sản. B. hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. C. máy móc thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu. D. lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng. Câu 15. Bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc Việt Nam được thể hiện ở A. truyền thống sản xuất. B. trình độ thâm canh. B. trình độ khoa học kĩ thuật. D. ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm): a. (2 điểm) Trình bày tình hình phát triển ngành nông nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.? b. (1 điểm) Giải thích tại sao trâu được nuôi nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? Câu 2. (2,0 điểm): Cho bảng số liệu sau đây: - Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và năm 2017 (Đơn vị: %) Năm 2010 2017 Khu vực kinh tế Tổng số 100,0 100,0
  10. Nông, lâm nghiệp và thủy sản 21,0 16,7 Công nghiệp - xây dựng 36,7 39,5 Dịch vụ 42,3 43,8 (Nguồn: Tổng cục thống kê) Dựa vào bảng số liệu, nêu nhận xét về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 2010 và năm 2017. Bài làm A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Ghi ý trả lời đúng nhất trong các câu: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Đ/C đáp án B. TỰ LUẬN .......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Địa lí – Lớp 9 MÃ ĐỀ: B A. TRẮC NGHIỆM: (5đ), mỗi ý đúng được 0,33đ ( 3 ý đúng ghi 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án D D C D A B B A C C B B C C D
  11. B. TỰ LUẬN: (5đ) Câ Nội dung Điể u m a.Trình bày hình phát triển ngành nông nghiệp ở vùng Trung du và miền 2.0 núi Bắc Bộ - Cơ cấu sản phẩm NN đa dạng (nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới) 0,5đ - Qui mô sản xuất tương đối tập trung 0,25đ - Một số sản phẩm có giá trị trên thị trường: chè, hồi, hoa quả 0,25đ - Phân bố: Chè: ở Yên Bái, Hồi: ở Lạng Sơn... 0, 25đ - Lâm nghiệp: nghề rừng phát triển mạnh theo hướng nông lâm kết hợp 1 0, 5đ - Là vùng nuôi nhiều trâu, bò, lợn 0, 25đ b. Tại sao trâu được nuôi nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? 1.0 - Trung du miền núi Bắc Bộ có khí hậu lạnh vào mùa đông, trâu có khả 0, 5đ năng chịu rét, ẩm ướt giỏi hơn bò, thích hợp chăn thả; - Người dân có nhu cầu về sức kéo lớn 0, 5đ 2 Dựa vào bảng số liệu, nêu nhận xét về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước 2đ phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 2010 và năm 2017. - Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta 0,25đ năm 2017 so với năm 2010 có sự thay đổi. - Tỉ trọng sản phẩm trong nước ở khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm 0,5đ mạnh, giảm 4,3%. - Tỉ trọng sản phẩm trong nước ở khu vực công nghiệp - xây dựng tăng, tăng 2,8%. 0,5đ - Tỉ trọng sản phẩm trong nước ở khu vực dịch vụ tăng chậm, tăng 1,5%. - Năm 2010 và năm 2017 Sản phẩm trong nước ngành dịch vụ chiếm tỉ 0,5đ trong cao nhất 43,8% năm 2017, Xếp thứ 2 là ngành công nghiệp và xây dựng 39,5% năm 2017 và thấp nhất là ngành Nông, lâm nghiệp và thủy sản 0.25đ 16,7 % năm 2017 (Nếu HS không trình bày được các ý như trên, nhưng có trình bày được: Tỉ trọng sản phẩm ở khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm, tỉ trọng sản phẩm ở khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng thì GV chấm 1điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2