intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

  1. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 Môn Địa lí - Lớp 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung 1- Một số đặc điểm về dân tộc: 1- Phân tích bảng số liệu, 1: - Biết số lượng các dân tộc ở nước ta; biểu đồ về số dân phân Địa lí dân các dân tộc có trình độ phát triển kinh theo thành phần dân tộc. cư tế khác nhau, chung sống đoàn kết, 2- Vẽ và phân tích biểu đồ cùng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. dân số Việt Nam. - Sự phân bố các dân tộc ở nước ta. - Phân tích và so sánh tháp 2- Trình bày được một số đặc điểm của dân số nước ta các năm. dân số nước ta. 3- Sử dụng bảng số liệu và 3- Trình bày được tình hình phân bố bản đồ để nhận biết sự dân cư nước ta phân bố dân cư ở Việt - Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước Nam. ta 4- Phân tích biểu đồ, bảng 4- Trình bày được đặc điểm về nguồn số liệu về cơ cấu sử dụng lao động và việc sử dụng lao động. lao động. - Biết được sức ép của dân số đối với việc giải quyết việc làm ở nước ta. - Trình bày được hiện trạng chất lượng cuộc sống ở Việt Nam. Số câu 3 Số điểm 1,0 3 1,0 Nội dung 1- Trình bày sơ lược về quá trình phát 1- Làm rõ được ý 1- Phân tích biểu đồ để Câu hỏi vận 2: triển của nền kinh tế Việt Nam. nghĩa của chuyển dịch nhận xét sự chuyển dịch cơ dụng kiến thức Địa lí - Thấy được chuyển dịch cơ cấu kinh cơ cấu kinh tế với sự cấu kinh tế. để giải thích, kinh tế tế. phát triển kinh tế nước 2- Phân tích bản đồ nông liên hệ các vấn 2- Trình bày được tình hình phát triển ta. nghiệp và bảng phân bố đề thực tiễn có của sản xuất nông nghiệp : phát triển 2- Phân tích được các cây công nghiệp để thấy rõ liên quan đến vững chắc, sản phẩm đa dạng, trồng nhân tố tự nhiên, kinh sự phân bố của một số cây nội dung địa lí trọt vẫn là ngành chính. tế - xã hội ảnh hưởng trồng, vật nuôi. kinh tế.
  2. - Trình bày và giải thích sự phân bố đến sự phát triển và - Vẽ và phân tích biểu đồ của một số cây trồng, vật nuôi. phân bố nông nghiệp. về sự thay đổi cơ cấu 3- Biết được thực trạng độ che phủ 3- Giải thích được sự ngành chăn nuôi. rừng của nước ta ; vai trò của từng loại phát triển và phân bố 3- Phân tích bản đồ để thấy rừng. của hai trung tâm dịch rõ sự phân bố của các loại - Trình bày được tình hình phát triển vụ lớn nhất nước ta. rừng, bãi tôm, cá. và phân bố ngành lâm nghiệp. - Phân tích bảng số liệu, - Sự phát triển và phân bố của ngành biểu đồ để thấy sự phát khai thác, nuôi trồng thuỷ sản. triển của lâm nghiệp, thuỷ sản. Số câu 3 1 4 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Nội dung 1- Một số vấn đề liên quan đến dân số, - Phân tích vị trí địa lí, - Vẽ biểu đồ kinh tế và 3: sự phát triển kinh tế và môi trường ở phạm vi lãnh thổ; các nhận xét. Sự phân các vùng kinh tế đã học. điều kiện tự nhiên và tài hóa lãnh nguyên thiên nhiên; đặc - Giải pháp chủ yếu để hạn chế hiện tượng thổ sạt lở đất, lũ quét ở vùng núi. điểm dân cư xã hội ảnh - Đặc điểm phát triển kinh tế: công hưởng đến sự phát triển nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ. kinh tế của các vùng - Đặc điểm, vai trò vùng kinh tế trọng kinh tế đã học. điểm. Số câu 6 1 1 8 Số điểm 2,0 3,0 2,0 7,0 TS câu 12 0 1 0 1 0 1 15 TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0
  3. TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: …………………………………… Môn: Địa lí 9 Lớp: 9/… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giám khảo Bằng số Bằng chữ giám thị giám khảo PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy chọn một trong những chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước phương án trả lời đúng và ghi kết quả vào bảng ở phần bài làm (từ câu 1- 12) Câu 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng chung sống? A. 44. B. 45. C. 54. D. 55. Câu 2. Khu vực nào sau đây ở nước ta là nơi các dân tộc ít người cư trú nhiều nhất? A. Hải đảo. B. Đồng bằng. C. Miền núi. D. Duyên hải. Câu 3. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay là A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 4. Loại cây công nghiệp hằng năm nào được trồng nhiều nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Lạc. B. Mía. C. Dâu tằm. D. Đậu tương. Câu 5. Loại rừng nào sau đây chiếm tỉ trọng cao nhất trong các loại rừng ở nước ta? A. Rừng đặc dụng. B. Rừng sản xuất. C. Rừng phòng hộ. D. Rừng nguyên sinh Câu 6. Nơi thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là A. đầm phá. B. các bãi triều. C. các dải rừng ngập mặn. D. vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh. Câu 7. Trong thực tế hiện nay, giải pháp chủ yếu để hạn chế hiện tượng sạt lở đất, lũ quét ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. bảo vệ rừng, trồng rừng. B. xây dựng các hồ thủy điện. C. hạn chế khai thác khoáng sản. D. Xây dựng vùng chuyên canh nông nghiệp. Câu 8. Vùng nào sau đây có nghề làm muối phát triển nhất nước ta? A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 9. Vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Yok Đôn. B. Bạch Mã. C. Hoàng Liên. D. Cát Bà. Câu 10. Thành phố Huế là trung tâm du lịch lớn ở miền Trung và cả nước, thuộc vùng A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 11. Hiện nay, vùng kinh tế nào có số dân đông nhất so với các vùng còn lại? A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 12. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có bao nhiêu tỉnh, thành phố? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. Phân tích các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế vùng duyên hải Nam Trung Bộ. (3 điểm) Câu 2. Bằng hiểu biết thực tế, em hãy cho biết vì sao nói: Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta? (1 điểm) Câu 3. Cho bảng số liệu về giá trị sản xuất công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (tỉ đồng). Năm 1995 2000 2002 Tiểu vùng Tây Bắc 320,5 541,1 696,2 Đông Bắc 6179,2 10657,7 14301,3
  4. Hãy vẽ biểu đồ cột và nhận xét về giá trị sản xuất công nghiệp ở tiểu vùng Tây Bắc và Đông Bắc, giai đoạn 1995-2002. (2 điểm) BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….…………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….…………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HKI (2023-2024) Môn: Địa Lí 9
  5. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Học sinh chọn đúng mỗi câu ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn đúng C C B B C D A C D A B B PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm * HS phân tích được: - Có núi, gò đồi ở phía tây; đồng bằng hẹp ở phía đông. 0,5 - Bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh. 0,5 1 - Thuận lợi: Tiềm năng thiên nhiên nổi bật là kinh tế biển (nhiều hải sản, nhiều 0,5 (3 điểm) bãi biển đẹp, nhiều vũng vịnh để xây dựng cảng nước sâu…) - Có một số khoáng sản: cát thủy tinh, vàng, titan. 0,5 - Ngoài ra còn có tài nguyên đất, tài nguyên rừng. 0,5 * Khó khăn: Là vùng thường xảy ra thiên tai: bão, lũ lụt, hạn hán, sa mạc hóa,... 0,5 * HS giải thích được: - Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta vì: 2 + Chống úng, lụt trong mùa mưa bão. 0,25 (1 điểm) + Đảm bảo nước tưới trong mùa khô. 0,25 + Cải tạo đất, mở rộng diện tích canh tác. 0,25 + Tăng vụ, thay đổi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng. 0,25 * Vẽ biểu đồ: 1,5 - Yêu cầu: + Vẽ biểu đồ cột ghép đôi. + Chia đúng giá trị, có ghi số giá trị, khoảng cách giữa các năm phù hợp, có kí 3 hiệu, chú giải. (2 điểm) + Có tên biểu đồ. + Tính thẩm mỹ. (Nếu không đủ, đúng các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/ý). * Nhận xét: - Từ năm 1995 đến 2002: giá trị sản xuất công nghiệp của hai tiểu vùng đều tăng. 0,25 - Giá trị sản xuất công nghiệp của tiểu vùng Đông Bắc cao hơn nhiều so với Tây 0,25 Bắc.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2