intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

29
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi học kì 1.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương

  1. SỞ GD- ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn thi: Địa lí 12 (Dành cho các lớp 12A-E) Số câu: 40 trắc nghiệm – Số trang: 05 Mã đề thi: 209 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:...........................................................................Số báo danh:....................... Câu 1: Các quốc gia nào dưới đây không có chung Biển Đông với nước ta? A. Xingapo, Malaixia. B. Ấn Độ, Mia an ma. C. Trung Quốc, Philippin. D. Inđônêxia, Trung Quốc. Câu 2: Bộ phận có quan hệ chặt chẽ với vùng đồng bằng, vùng đồi núi kề bên và có sự thay đổi theo từng đoạn bờ biển là A. vùng đất liền. B. vùng biển. C. hệ thống đảo, quần đảo. D. thềm lục địa. Câu 3: Đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc là A. lượng mưa phân bố đều quanh năm. B. biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ. C. nhiệt độ trung bình năm lớn hơn 250C. D. xuất hiện các loài vùng cận nhiệt và ôn đới. Câu 4: Vùng có nghề làm muối phát triển nhất nước ta là A. đồng bằng sông Hồng. B. ven biển Bắc Trung Bộ. C. đồng bằng sông Cửu Long. D. ven biển Nam Trung Bộ. Câu 5: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha) Năm 1990 2000 2014 Các nhóm cây Cây lương thực 6474,6 8399,1 8992,3 Cây công nghiệp 1199,3 2229,4 2844,6 Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 1366,1 2015,8 2967,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta giai đoạn 1990 – 2014 là A. biểu đồ cột chồng. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ đường. D. biểu đồ miền. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết mũi Đại Lãnh thuộc tỉnh nào? A. Khánh Hòa. B. Ninh Thuận C. Phú Yên D. Bình Thuận. Câu 7: Cho biểu đồ Trang 1/5 - Mã đề thi 209 - https://thi247.com/
  2. Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm B. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm C. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm D. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của Biển Đông đến nước ta? A. Mang lại cho nước ta nhiều nguồn tài nguyên có giá trị. B. Tạo điều kiện thuận lợi đẩy mạnh phát triển kinh tế biển. C. Làm cho khí hậu nước ta mang tính hải dương. D. Góp phần quyết định cho hòa bình và ổn định đất nước. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào thuộc vùng Tây Nguyên? A. Yok Đôn B. Bạch Mã. C. Cát Tiên. D. Vũ Quang Câu 10: Mùa khô ở miền Bắc không sâu sắc như miền Nam chủ yếu là do A. địa hình miền Bắc thấp hơn miền Nam. B. miền Nam chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn miền Bắc. C. miền Bắc có một mùa đông kéo dài còn miền Nam nóng quanh năm. D. đường bờ biển miền Bắc dài hơn miền Nam. Câu 11: Tỉ lệ bản đồ của Atlat Địa lí Việt Nam là 1: 6000000 có nghĩa là A. 1 cm trên bản đồ ứng với 6 km ngoài thực tế. B. 1 cm trên bản đồ ứng với 6000 km ngoài thực tế. C. 1 cm trên bản đồ ứng với 600 km ngoài thực tế. D. 1 cm trên bản đồ ứng với 60 km ngoài thực tế. Câu 12: Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông – Tây ở vùng đồi núi rất phức tạp, chủ yếu là do A. tác động kết hợp của gió mùa và địa hình. B. tác động kết hợp của biển và gió mùa. C. tác động kết hợp frông và biển D. tác động kết hợp của biển và địa hình. Câu 13: Loại khoáng sản quan trọng nhất của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là A. chì, thiếc. B. sắt, đá vôi. C. than đá, kẽm D. dầu mỏ, bô xit. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào dưới đây có độ cao lớn hơn cả? A. Pu Tha Ca. B. Pu Si Lung C. Tây Côn Lĩnh D. Phu Hoạt. Câu 15: Cho biểu đồ: Trang 2/5 - Mã đề thi 209 - https://thi247.com/
  3. THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2014 Triệu tấn Tỉ KWh 50 141,3 150 41,1 40 120 34,1 30 90 20 18,5 17,4 60 16,3 11,6 52,1 10 8,4 7,6 30 26,7 14,7 0 0 1995 2000 2005 2014 Năm Than Dầu thô Điện Căn cứ biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta giai đoạn 1995-2014? A. Năm 2014, sản lượng than và điện đạt giá trị cao nhất. B. Sản lượng điện tăng liên tục và nhanh nhất. C. Sản lượng dầu thô tăng liên tục và nhanh hơn than. D. Sản lượng than tăng liên tục nhưng chậm hơn điện. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam thuộc hệ thống sông nào? A. Sông Cả. B. Sông Mã. C. Sông Thái Bình D. Sông Hồng. Câu 17: Loại gió hoạt động quanh năm nước ta là A. Tín phong Nam bán cầu. B. Tín phong Bắc bán cầu. C. gió Phơn. D. gió mùa. Câu 18: Cho biết TP. Hồ Chí Minh có lượng mưa là 1931 mm, lượng bốc hơi là 1686mm. Vậy cân bằng ẩm của địa điểm này là bao nhiêu? A. + 3617 mm. B. + 255 mm. C. +245 mm. D. +235 mm. Câu 19: Nằm giữa sông Hồng và sông Cả, cao nhất nước ta với 3 dải địa hình cùng chạy hướng tây bắc- đông nam là đặc điểm nổi bật của vùng núi A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Tây Bắc. Câu 20: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm sông ngòi nước ta? A. Sông nhiều nước, giàu phù sa. B. Chế độ nước sông điều hòa quanh năm. C. Mạng nước sông ngòi dày đặc. D. Hướng chảy của sông phù hợp với hướng địa hình. Câu 21: Sông ngòi nước ta chủ yếu các sông ngắn là do A. phụ thuộc lượng nước từ bên ngoài lãnh thổ. B. lượng mưa hàng năm nhỏ. C. lãnh thổ nước ta hẹp ngang. D. phân bố mưa không đều trong năm. . Câu 22: Địa hình nước ta có sự phân bậc theo nhiều độ cao là do ảnh hưởng của A. hoạt động phong hóa, bóc mòn. B. hoạt động kinh tế con người. C. các vận động Tân kiến tạo. D. địa máng và nền cổ Trang 3/5 - Mã đề thi 209 - https://thi247.com/
  4. Câu 23: Vùng chịu ảnh hưởng nhiều bão nhất nước ta là A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Tây Bắc Câu 24: Các điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây nước ta lần lượt thuộc các tỉnh A. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên. B. Hà Giang, Cà Mau, Điện Biên, Khánh Hòa. C. Hà Giang, Khánh Hòa, Điện Biên, Cà Mau. D. Hà Giang, Điện Biên, Khánh Hòa, Cà Mau. Câu 25: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta A. đất phù sa. B. đất nhiễm phèn. C. đất nhiễm mặn. D. đất feralit. Câu 26: Biện pháp quan trọng nhất để chủ động ứng phó với bão ở nước ta là A. làm tốt công tác dự báo. B. gia cố hệ thống đê ven biển. C. sơ tán người dân khỏi vùng bão. D. kêu gọi tàu thuyền về nơi trú ẩn an toàn. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy sắp xếp các cao nguyên ba dan ở vùng Tây Nguyên theo thứ tự từ Bắc xuống Nam A. Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, Lâm Viên. B. Lâm Viên, Đăk Lăk, Pleiku, Kon Tum C. Kon Tum, Đăk Lăk, Pleiku, Lâm Viên. D. Đăk Lăk, Pleiku, Kon Tum, Lâm Viên. Câu 28: Nguyên nhân chủ yếu làm cho đất feralit nước ta bị chua là do A. quá trình phong hóa xảy ra mạnh. B. mưa nhiều rửa trôi các ba dơ dễ tan. C. tích tụ nhiều ô xít sắt. D. tích tụ nhiều ô xít nhôm. Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đèo Pha Đin nằm trên quốc lộ nào? A. Quốc lộ 6 B. Quốc lộ 10. C. Quốc lộ 5 D. Quốc lộ 1. Câu 30: Đặc điểm nào không đúng về vị trí địa lí nước ta? A. Nằm trên ngã tư tuyến hàng hải và hàng không quốc tế. B. Nằm ở phía Tây của Biển Đông. C. Phía Tây của bán đảo Đông Dương D. Tiếp giáp với Trung Quốc, Lào, Campuchia. Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết điểm cực Đông nước ta thuộc vùng khí hậu nào? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Nam Trung Bộ D. Nam Bộ. 0 0 Câu 32: Nhiệt độ quanh năm dưới 15 C, mùa đông xuống dưới 5 C, các loài thức vật như đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam phát triển; chủ yếu đất mùn thô là đặc điểm nổi bật của A. đai ôn đới gió mùa trên núi. B. đai cận xích đạo gió mùa. C. đai nhiệt đới gió mùa. D. đai cận nhiệt gió mùa trên núi. Câu 33: Nguyên nhân khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới là do A. cân bằng bức xạ luôn dương. B. tổng bức xạ trung bình năm lớn. C. nhiệt độ trung bình năm lớn hơn 200C. D. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. Câu 34: Nguyên nhân chính khiến vùng núi Đông Bắc có mùa đông sâu sắc hơn Tây Bắc là do A. vùng núi Đông Bắc có địa hình núi cao đồ sộ hơn Tây Bắc. B. vùng núi Đông Bắc chủ yếu hướng vòng cung và ảnh hưởng của dãy Hoàng Liên Sơn. C. vùng núi Đông Bắc chủ yếu hướng Tây Bắc- Đông Nam. D. vùng núi Đông Bắc nằm gần biển còn vùng núi Tây Bắc nằm xa biển. Câu 35: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ và sử dụng tài nguyên rừng lâu dài và bền vững là A. đóng cửa rừng, nghiêm cấm khai thác rừng. B. đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến gỗ. Trang 4/5 - Mã đề thi 209 - https://thi247.com/
  5. C. ban hành các quy định về khai thác. D. phát triển các khu du lịch sinh thái. Câu 36: Cho bảng số liệu nhiệt độ trung bình tháng ở một số địa điểm nước ta (đơn vị:0C) Địa I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII điểm Sapa 8,5 9,9 13,9 17,0 18,3 19,6 19,8 19,5 18,1 15,6 13,4 9,5 Cà Mau 25,1 25,8 26,8 27,9 27,7 27,3 27,1 27,0 26,9 26,7 26,3 25,5 (Nguồn: Địa lí tự nhiên Việt Nam, Vũ Tự Lập, NXB Giáo dục Việt Nam, 1999) Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào dưới đây là không đúng về chế độ nhiệt của hai địa điểm trên? A. Nhiệt độ trung bình năm của Sapa thấp hơn Cà Mau. B. Biên độ nhiệt trung bình năm của Cà Mau lớn hơn Sapa. C. Tháng có nhiệt độ trung bình cao nhất của cả 2 địa điểm không trùng nhau . . D. Nhiệt độ trung bình năm của Cà Mau lớn hơn 250C. Câu 37: Mặc dù có ¾ (ba phần tư) diện tích lãnh thổ là đồi núi nhưng tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta vẫn được bảo toàn. Nguyên nhân chủ yếu của đặc điểm trên là do A. hướng của các dãy núi. B. tác động của biển Đông C. tác động của gió mùa. D. đồi núi thấp chiếm ưu thế. Câu 38: Để hạn chế tình trạng xói mòn đất ở vùng đồi núi thì biện pháp quan trọng là A. áp dụng tổng thể thủy lợi và canh tác. B. bón phân cải tạo đất. C. bảo vệ rừng đặc dụng. D. chống ô nhiễm môi trường đất. Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào dưới đây không giáp biển? A. Hậu Giang. B. Khánh Hòa C. Thái Bình. D. Nghệ An. Câu 40: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng IX cho Trung Bộ là A. hoạt động của gió mùa Đông Bắc và dải hội tụ nhiệt đới. B. hoạt động của gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới. C. hoạt động của gió mùa Đông Bắc và gió mùa Đông Nam D. hoạt động của gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc. ----------------HẾT-------------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. Trang 5/5 - Mã đề thi 209 - https://thi247.com/
  6. ĐÁP ÁN ĐỊA CuỐI KÌ I 12AE (21-22) made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan 132 1 A 209 1 B 357 1 D 485 1 C 132 2 A 209 2 D 357 2 B 485 2 B 132 3 D 209 3 D 357 3 B 485 3 C 132 4 A 209 4 D 357 4 B 485 4 C 132 5 D 209 5 B 357 5 C 485 5 C 132 6 B 209 6 C 357 6 C 485 6 D 132 7 C 209 7 B 357 7 A 485 7 A 132 8 C 209 8 D 357 8 D 485 8 B 132 9 D 209 9 A 357 9 D 485 9 C 132 10 D 209 10 C 357 10 B 485 10 D 132 11 A 209 11 D 357 11 A 485 11 C 132 12 B 209 12 A 357 12 C 485 12 B 132 13 A 209 13 D 357 13 C 485 13 D 132 14 D 209 14 B 357 14 A 485 14 B 132 15 B 209 15 C 357 15 C 485 15 A 132 16 A 209 16 C 357 16 A 485 16 C 132 17 B 209 17 B 357 17 C 485 17 D 132 18 B 209 18 C 357 18 B 485 18 D 132 19 C 209 19 D 357 19 C 485 19 A 132 20 A 209 20 B 357 20 A 485 20 B 132 21 D 209 21 C 357 21 B 485 21 B 132 22 B 209 22 C 357 22 D 485 22 D 132 23 A 209 23 A 357 23 D 485 23 A 132 24 D 209 24 A 357 24 A 485 24 C 132 25 D 209 25 D 357 25 C 485 25 A 132 26 C 209 26 A 357 26 B 485 26 C 132 27 C 209 27 A 357 27 B 485 27 A 132 28 B 209 28 B 357 28 C 485 28 B 132 29 B 209 29 A 357 29 A 485 29 D 132 30 D 209 30 C 357 30 C 485 30 A 132 31 C 209 31 C 357 31 B 485 31 B 132 32 D 209 32 A 357 32 D 485 32 B 132 33 A 209 33 D 357 33 B 485 33 A 132 34 B 209 34 B 357 34 A 485 34 A 132 35 C 209 35 C 357 35 D 485 35 D 132 36 C 209 36 B 357 36 D 485 36 C 132 37 B 209 37 D 357 37 A 485 37 D 132 38 C 209 38 A 357 38 D 485 38 D 132 39 C 209 39 A 357 39 D 485 39 B 132 40 A 209 40 B 357 40 A 485 40 A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2