intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH& THCS Lương Mông

Chia sẻ: Yunmengjiangshi Yunmengjiangshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

43
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Hóa học 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH& THCS Lương Mông dưới đây giúp các em dễ dàng hơn trong việc ôn tập và nâng cao kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì kiểm tra!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH& THCS Lương Mông

  1. PHÒNG GD&ĐT BA CHẼ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS LƯƠNG MÔNG Năm học 2020 - 2021 Môn: Hóa 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Vận dụng Cộng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 -Cấu tạo nguyên -Tính phân tử Chất, tử. khối của hợp Nguyên chất. tử, Phân -Viết được tử quy tắc hóa trị. - Phân biệt được đơn chất, hợp chất Số câu 1 3 4 Số điểm 0,5 1,5 2 Tỉ lệ % 5% 15% 20% Chủ đề 2 Phân biệt được - Viết được Tính được khối Phản ứng hiện tượng hóa PTPỨ đúng lượng của một hoá học học và hiện - Lập phương chất trong phản tượng vật lí. trình hóa học.ứng khi biết khối Chỉ ra tỉ lệ số lượng của các nguyên tử, chất còn lại. phân tử - Biết dấu hiệu của hiện tượng sảy ra Số câu 1 1 1 2 5 Số điểm 0,5 0,5 3 1 5 Tỉ lệ % 5% 5% 30% 10% 50% Tính được khối Chủ đề 3 lượng và thể tích Mol và của chất tham gia tính toán và sản phẩm. hóa học Số câu 1 1 Số điểm 3 3 Tỉ lệ % 30% 30% TS câu 2 5 3 10 Tổng số điểm 1 5 4 10 Tỉ lệ % 10% 50% 40% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT BA CHẼ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS LƯƠNG Năm học: 2020 - 2021 MÔNG Môn: Hóa 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Phần 1. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm Câu 1. Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là : A. Chỉ biến đổi về trạng thái. B. Biến đổi về hình dạng. C. Có sinh ra chất mới. D. Khối lượng thay đổi. Câu 2. Phương trình đúng của photpho cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P2O5 A. P + O2 → P2O5 B. 4P + 5O2 → 2P2O5 C. P + 2O2 → P2O5 D. P + O2 → P2O3 Câu 3. Trong nguyên tử các hạt mang điện là: A. Nơtron, electron. B. Proton, electron. C. Proton, nơtron, electron. D. Proton, nơtron. Câu 4. Phân tử khối của hợp chất CO là: A. 28 đvC B. 18 đvC C. 44 đvC D. 56 đvC Câu 5. Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là a, hoá trị của B là b thì quy tắc hóa trị là: A. a.b = x.y B. a.y = b.x C. a.A= b.B D. a.x = b.y Câu 6. Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong oxi sau phản ứng thu được 5,6g Lưu huỳnh trioxit. Khối lượng oxi tham gia là : A. 2,4g B . 8,8g C. 24g D. không tính được Câu 7. Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất? A. Fe(NO3), NO, C, S B. Mg, K, S, C, N2 C. Fe, NO2 , H2O D. Cu(NO3)2, KCl, HCl Câu 8. Cho biết hiện tượng xảy ra khi cho 1 ít tinh thể thuốc tím vào cốc nước để yên, không khuấy? A. Tinh thể thước tím giữ nguyên ở đáy ống nghiệm B. Tinh thể thuốc tím tan dần trong nước C. Tinh thể thuốc tím lan tỏa dần trong nước
  3. D. Nước trong cốc có độ đậm nhạt khác nhau (phần dưới đậm hơn) E. Cả C và D Phần II. TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 1: (3 điểm) Lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau: t0 a ) Mg  O2  0 Mg O t b) H2  O2   H 2O t0 c) Al O2   Al2O3 c) Fe HCl    FeCl2  H 2 Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng trên? Câu 2 : (3 điểm) Cho 5,4 gam nhôm tác dụng t vừa đủ với khí oxi thu được 0 nhôm oxit theo phương trình hóa học sau: 4 Al  3O2  2 Al2O3 . a) Tính khối lượng nhôm oxit (Al2O3) tạo thành. b) Tính thể tích khí oxi (đktc) tham gia phản ứng. (Cho nguyên tử khối: C=12, O=16, Al=27) --------hết------------
  4. PHÒNG GD&ĐT BA CHẼ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK I TRƯỜNG TH&THCS LƯƠNG MÔNG Năm học 2020 – 2021 Môn: Hóa 8 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM Biểu Gợi ý đáp án điểm Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm  8 = 4 điểm I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B B A D A B E II. Tự luận t0 a)2Mg  O2  2MgO 0,75đ Tỉ lệ: 2: 1: 2 0 t b)2 H 2  O2  2 H 2O 0,75đ Câu 1 3 điểm Tỉ lệ: 2: 1: 2 0 t c)4 Al 3O2  2 Al2O3 0,75đ Tỉ lệ: 4: 3: 2 d) Fe 2HCl  FeCl2  H 2 0,75đ Tỉ lệ: 1: 2: 1: 1 m 5, 4 - Số mol Al là: n    0, 2mol 0,5 đ M 27 t0 Pt: 4 Al  3O2  2 Al2O3 0,5đ Câu 2 Theo PT: 4 mol  3 mol  2 mol 3 điểm Theo Đề: 0,2 mol  0,15mol  0,1mol 0,5đ → mAl O  n.M  0,1.102  10, 2 g 2 3 0,75đ → VO  n.22, 4  0,15.22, 4  3,36l 2 0,75đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2