intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can, TP.HCM

Chia sẻ: Thẩm Quyên Ly | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

16
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với "Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can, TP.HCM" giúp bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can, TP.HCM

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN Môn: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề: 401 (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hoá trị phân cực nếu cặp electron chung A. nhường hẳn về một nguyên tử. B. ở giữa hai nguyên tử. C. chuyển hẳn về một nguyên tử. D. lệch về một phía của một nguyên tử. Câu 2: Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là: A. N2 và HCl. B. HCl và MgO. C. N2 và NaCl. D. NaCl và MgO. Câu 3: Chất khử là A. chất nhường electron. B. chất nhận electron. C. chất nhường proton. D. chất nhận proton. Câu 4: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực? A. Cl2, O2, N2, F2. B. N2, HI, Cl2, CH4. C. N2, CO2, Cl2, H2. D. N2, Cl2, H2, HCl. Câu 5: Độ âm điện của các nguyên tố thuộc nhóm VIIA: F, Cl, Br, I xếp theo chiều giảm dần là A. Cl > F > I > Br. B. F > Cl > Br > I. C. I > Br > F > Cl. D. I > Br > Cl > F. Câu 6: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron là: 1s²2s²2p 63s² thì nguyên tố đó thuộc A. phân nhóm IA. B. chu kỳ 3. C. chu kỳ 2. D. phân nhóm IIIA. - Câu 7: Số oxi hóa của N trong ion NO3 là: A. +18. B. +5. C. 6+. D. 8+. Câu 8: Khi hình thành ion, nguyên tử oxi (1s22s22p4) sẽ A. nhường 2e. B. nhường 6e. C. nhận 6e. D. nhận 2e. Câu 9: Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion: A. Ion là phần tử mang điện. B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion. C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử. D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron. Câu 10: Nguyên tử 23X có cấu hình e là: 1s22s22p63s1. X có A. 13 proton, 10 nơtron. B. 11 proton, 12 electron. C. 11 nơtron, 12 proton. D. 11 proton, 12 nơtron. 2 2 3 Câu 11: Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Vậy vị trí X trong bảng tuần hoàn và công thức hợp chất khí với hiđro của X là A. chu kì 2, nhóm VA, HXO3. B. chu kì 2, nhóm VA, XH4. C. chu kì 2, nhóm VA, XH3. D. chu kì 2, nhóm VA, XH2. Câu 12: Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử A. kim loại điển hình. B. phi kim điển hình. C. kim loại và phi kim. D. kim loại điển hình và phi kim điển hình. Câu 13: Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là: A. ns2np5. B. ns2np4. C. ns2np3. D. ns2np6. Câu 14: Số thứ tự ô nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn bằng A. Số nơtron. B. Số hiệu nguyên tử. C. Số khối. D. Khối lượng nguyên tử. to Câu 15: Xét phản ứng oxi hóa – khử sau aNH3 + bCuO   cCu + dN2 + eH2O Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên là: A. 6. B. 12. C. 8. D. 4. 4 Câu 16: Nguyên tử R có cấu hình electron 1s²2s²2p . Số electron ở lớp ngoài cùng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 6. Câu 17: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4, nhóm VIA, cấu hình electron của X là A. 1s22s22p63s23p64s1. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p64s24p5. D. 1s22s22p63s23p63d104s24p4. Câu 18: Nguyên tố X có số thứ tự Z = 13, nguyên tố X thuộc chu kỳ A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 19: Xét phản ứng oxi hóa – khử sau aMg + bH2SO4  MgSO4 + H2S + H2O Tổng hệ số (a+b) của phản ứng trên là: A. 4. B. 12. C. 6. D. 9. Câu 20: Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử? Trang 1/2 - Mã đề thi 401
  2. A. O2-. B. Cl . . C. NH 4 . . D. H+. Câu 21: Nguyên tố X có số thứ tự 20 trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc A. Chu kỳ 4 nhóm IVA. B. Chu kỳ 3 nhóm IA. C. Chu kỳ 4 nhóm IIA. D. Chu kỳ 3 nhóm IIA. Câu 22: Nguyên tử X có tổng số hạt là 76, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 20. Xác định điện tích hạt nhân: A. 25+. B. 24+. C. 29+. D. 30+. Câu 23: Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hoá trị không phân cực nếu cặp electron chung A. ở giữa hai nguyên tử. B. lệch về một phía của một nguyên tử. C. chuyển hẳn về một nguyên tử. D. nhường hẳn về một nguyên tử. Câu 24: Bản chất của liên kết ion là lực hút tĩnh điện giữa A. 2 ion. B. 2 ion mang điện trái dấu. C. hạt nhân và các electron hóa trị. D. các hạt mang điện trái dấu. Câu 25: Nguyên tử X chứa 13 hạt electron và 14 hạt nơtron. Kí hiệu của nguyên tử X là 27 14 27 13 A. 13 X. B. 13 X. C. 14 X. D. 27 X. Câu 26: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là: A. electron và nơtron. B. proton và nơtron. C. electron, proton và nơtron. D. electron và proton. Câu 27: Lớp electron có số e tối đa là 18 là A. lớp 2. B. lớp 3. C. lớp 1. D. Lớp 4. Câu 28: Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 nguyên tử A. được tạo thành do sự góp chung một hay nhiều electron. B. được tạo thành từ sự cho nhận electron giữa chúng. C. khác nhau, được tạo thành do sự góp chung electron. D. phi kim, được tạo thành do sự góp chung electron. Câu 29: Chỉ ra phản ứng không phải là phản ứng oxi hoá khử: A. H2+ Cl2  2HCl. B. CaO + H2O  Ca(OH)2. C. CuO + H2  Cu + H2O. D. Zn + HCl  ZnCl2 + H2. Câu 30: Số thứ tự của các nguyên tố nhóm A được xác định bằng số electron thuộc A. hai phân lớp là (n-1)d và ns. B. lớp ngoài cùng. C. phân lớp ns. D. phân lớp np. Câu 31: Trong phản ứng oxi hoá khử A. Chất oxi hoá là chất nhường B. Chất oxi hoá là chất có số oxi hoá thấp nhất. C. Chất oxi hoá là chất nhận e. D. E. Chất oxi hoá là chất có số oxi hoá tăng. Câu 32: Nguyên tố R thuộc nhóm VA. Trong hợp chất của R với hiđro ở thể khí có chứa 8,82 % hiđro về khối lượng. Công thức phân tử của hợp chất khí với hiđro là ( C = 12, N= 14, P= 31, S= 32, H = 1) A. NH3. B. H2S. C. PH3. D. CH4. Câu 33: Điện hóa trị của Ca và Cl trong CaCl2 theo thứ tự là: A. 2 và 1. B. 2+ và 1–. C. +2 và –1. D. 2+ và 2–. Câu 34: Nguyên tố X có công thức ôxit cao nhất với ôxi là X 2O5. Vậy công thức của X với Hidro là: A. XH. B. XH5. C. XH3. D. XH4. Câu 35: Cấu hình của Ar là 1s²2s²2p63s²3p6. Cấu hình electron giống như Ar là của ion nào sau đây? (Cho F có Z = 9, Mg có Z = 12, Ca có Z = 20, Na có Z = 11) A. Na+. B. Ca2+. C. Mg2+. D. F–. Câu 36: Số oxi hóa của Cr trong K2Cr2O7 là: A. +7. B. -6. C. + 6. D. +5. Câu 37: Số oxi hóa của S trong H2SO4 là: A. +7. B. -2. C. – 6. D. +6. Câu 38: Vị trí của nguyên tử có cấu hình electron 1s² 2s²2p 6 3s²3p5 trong bảng tuần hoàn là A. ô thứ 12, chu kì 2, nhóm VIIA. B. ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA. C. ô thứ 17, chu kì 2, nhóm VIIA. D. ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIIA. Câu 39: Cộng hoá trị của C và P trong CH4 và PH3 lần lượt là: A. 2; 4. B. 4; 3. C. 3; 3. D. 1; 4. Câu 40: Hòa tan hết 27,4 g kim loại M hóa trị II trong nước sinh ra 4,48 lit khí H2 (đktc). Xác định tên kim loại? (Ca = 40, Mg = 24, Ba = 137, Fe = 56) A. Ba. B. Mg. C. Fe. D. Ca. ---------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 401
  3. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: HÓA 10 Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 401 1 D 402 1B 403 1B 404 1A 401 2 A 402 2B 403 2D 404 2C 401 3 A 402 3B 403 3C 404 3D 401 4 A 402 4C 403 4A 404 4B 401 5 B 402 5B 403 5B 404 5B 401 6 B 402 6C 403 6D 404 6B 401 7 B 402 7C 403 7D 404 7C 401 8 D 402 8B 403 8A 404 8A 401 9 B 402 9B 403 9C 404 9B 401 10 D 402 10 A 403 10 C 404 10 A 401 11 C 402 11 B 403 11 E 404 11 D 401 12 D 402 12 C 403 12 D 404 12 D 401 13 A 402 13 D 403 13 A 404 13 B 401 14 B 402 14 C 403 14 B 404 14 A 401 15 B 402 15 B 403 15 C 404 15 C 401 16 D 402 16 D 403 16 C 404 16 C 401 17 D 402 17 A 403 17 C 404 17 C 401 18 A 402 18 D 403 18 C 404 18 D 401 19 D 402 19 A 403 19 C 404 19 A 401 20 C 402 20 B 403 20 D 404 20 D 401 21 C 402 21 D 403 21 A 404 21 D 401 22 B 402 22 A 403 22 B 404 22 A 401 23 A 402 23 B 403 23 B 404 23 A 401 24 B 402 24 C 403 24 A 404 24 B 401 25 A 402 25 A 403 25 A 404 25 C 401 26 C 402 26 A 403 26 C 404 26 C 401 27 B 402 27 D 403 27 D 404 27 D 401 28 A 402 28 B 403 28 A 404 28 B 401 29 B 402 29 B 403 29 C 404 29 D 401 30 B 402 30 D 403 30 A 404 30 D 401 31 C 402 31 B 403 31 B 404 31 D 401 32 C 402 32 B 403 32 A 404 32 A 401 33 B 402 33 C 403 33 A 404 33 C 401 34 C 402 34 B 403 34 C 404 34 B 401 35 B 402 35 C 403 35 B 404 35 D 401 36 C 402 36 D 403 36 D 404 36 C 401 37 D 402 37 D 403 37 A 404 37 C 401 38 B 402 38 A 403 38 B 404 38 C 401 39 B 402 39 B 403 39 C 404 39 D 401 40 A 402 40 A 403 40 D 404 40 C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2