intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Nâng cao)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Nâng cao)’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Nâng cao)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021­2022 TRƯỜNG THPT GIO LINH  Môn: Hoá học – Lớp 10 ban nâng cao Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)  MàĐỀ: 002  (Đề thi có 02 trang) Cho biết nguyên tử khối: Zn = 65; Mg = 24; Al= 27; H= 1, Cl= 35,5; O= 16;    Cl= 35,5. Họ và tên học sinh: ............................................................... Lớp: ................ A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1: Ở trạng thái cơbản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là A.1s22s22p53s2. B.1s22s22p63s1.C.    1s     2 2s  2 2p  6 3s  2 . D.1s22s22p43s1. Câu 2: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nitơ là 7. Trong nguyên tử nitơ, số electron ở phân  mức năng lượng cao nhất là  A.2.  B.  3    .  C. 5. D. 7. Câu 3:Số lớp electron của nguyên tử có 13 proton là  A. 5.  B.  3.       C. 4.                            D. 2. Câu 4: Nguyên tử X có tổng số e trên các phân lớp p là 11. Số hiệu nguyên tử của X là A.15. B.16.  C. 17.     D.18. Câu 5: Nguyên tử nào sau đây chứa 19 electron ; 19 proton và 20 nơtron ? A.  . B..  C.. D.. Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 5e.  Vậy số hiệu nguyên tử của  nguyên tố R là                            A.16. B. 17.    C. 14.  D.  15     Câu 7:Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho:  A.  kh   ả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học.  B. khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác. C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó. D. khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác. Câu 8: Nguyên tử phi kim có khuynh hướng         A. nhường electron, tạo thành ion âm. B. nhường electron, tạo thành ion dương.         C. nhận electron, tạo thành ion dương.  D.  nh   ận electron, tạo thành ion âm  Câu 9: Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử các  nguyên tố trong chu kì 3 biến đổi như thế nào?  A.  tăng d   ần.  B. giảm dần.                   C. không thay đổi. D. không theo quy luật. Câu 10: Nguyên tố R thuộc nhóm VA, công hợp chất khí của R với hidro là A. RH. B. RH2.  C.  RH    3. D. RH4. Câu 11: Hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố được cấu tạo từ các hạt   A.  proton và n   ơtron.  B. electron và proton        C. proton. D. nơtron. Trang 1/3 ­ Mã đề thi 002
  2. Câu 12: Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố trong nhóm VIIA  thay đổi như thế nào?             A. tăng dần.  B.  gi   ảm dần .  C. không thay đổi.          D. vừa tăng vừa giảm. Câu 13: Trong hợp chất Fe2(SO4)3, số oxi hóa của Fe là:  A. + 3    B. +2 C. ­2 D. ­3. Câu 14: Ion nào sau đây là ion đơn nguyên tử:             A. Cl­ B. NO3­ C. OH­ D. SO42­ Câu 15:Chọn định nghĩa đúng nhất về liên kết cộng hóa trị.Liên kết cộng hóa trị là liên kết   A.  đ   ược hình thành giữa 2 nguyên tử  bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.  B. trong đó cặp electron chung bị lệch về phía một nguyên tử. C. giữa các phi kim với nhau. D. được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. Câu 16: Một nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p5 . Khi hình thành liên kết ion, nguyên  tử X thành:   A. cation X+  B.  anion X     ­ C. anion X+ D. Cation X­ Câu 17: Phương trình biểu diễn sự hình thành ion nào sau đây là sai  A.  S      → S  2­   + 2e    B. Al   → Al3+    + 3e       C. Mg  → Mg2+   + 2e    D. Cl +  e →Cl ­ . Câu 18: Nhận định nào đúng nhất.Liên kết hóa học trong KCl được hình thành do A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh. B. mỗi nguyên tử K và Cl góp chung 1 electron. C. mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau. D. K → K+  + e ;   Cl  + e  →  Cl ­;    K+    +  Cl­   → KCl Câu 19: Nhận định nào sau đây là đúng  A.  s  ố oxi hóa của nguyên tố trong đơn chất bằng không  B. trong mọi hợp chất số oxi hóa của hiđro bằng +1 C. trong mọi hợp chất số oxi hóa của oxi bằng ­2 D. trong ion đa nguyên tử, tổng số oxi hóa của các nguyên tố bằng không Câu 20: Khi hình thành phân tử H2O, xác định được cặp electron trong liên kết O – H  lệch về phía  nguyên tử oxi. Điều đó chứng tỏ:  A.  đ   ộ âm điện của oxi lớn hơn hidro   B. độ âm điện của oxi bé hơn hidro C. độ âm điện của oxi bằng hidro                       D. Không thể so sánh độ âm điện trong trường hợp này Câu 21: Khi khử hoàn toàn 2 mol Cu2+ thành Cu thì phải:  A. Cu2+ nhường ra 2 mol e B. Cu2+ nhường ra 4 mol e  C. Cu2+ nhận thêm vào 2 mol e  D.  Cu   ận thêm vào 4 mol e      2+  nh Câu 22: Trong phản ứng: Fe +2HCl →  FeCl2 + H2.   Fe đóng vai trò         A. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.  B.  là ch   ất khử .         C. là chất oxi hoá. D. không bị khử, không bị oxi hoá. Câu 23.Quá trình oxi hóa là quá trình: Trang 2/3 ­ Mã đề thi 002
  3.  A.  nh   ường electron của chất khử  B. nhận electron của chất oxi hóa               C. vừa nhường vừa nhận electron                     D. nhận proton Câu 24: Cho các phản ứng sau:     (a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.   (b) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.   (c) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.     Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là    A. 2.                                      B. 3.  C.  1.     D. 0. Câu 25: Trong phản ứng: 16 HCl ( đặc)  + 2 KMnO4 → 2 KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2 + 8H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò môi trường bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị  của k là  A.  3/8.     B. 3/16. C. 5/16. D. 3/7. Câu 26: Cho các phản ứng:    (a) NaOH + 2HCl → NaCl+ H2O ;   (b) 2HCl + Zn→ ZnCl2 + H2. t0 (c) 3Cl2 + 6KOH   5KCl + KClO3 + 3H2O.  Số phản ứng oxi hoá ­ khử là:             A. 0. B. 3. C. 1.  D.  2.    Câu 27: Cho một đinh sắt đã được đánh sạch bề mặt vào ống nghiệm đựng khoảng 2 ml dung dịch   CuSO4 loãng để yên ống nghiệm khoảng 10 phút. Hiện tượng xảy ra là A. đinh sắt tan ra, màu xanh của dung dịch đậm lên.  B.  có m   ột lớp đồng đỏ bám ngoài đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt đi.  C. màu xanh của dung dịch đậm lên.                        D. dung dịch chuyển sang màu đen. Câu 28: Nhỏ  từng giọt dung dịch KMnO 4 vào ống nghiệm chứa 2 ml dung dịch FeSO 4 và 1 ml dung  dịch H2SO4 lắc nhẹ ống nghiệm sau mỗi lần thêm. Mô tả nào sau đây đúng?  A.  màu tím bi   ến mất, dung dịch đổi sang màu vàng nhạt.  B. xuất hiện kết tủa bột đen. C. dung dịch đổi sang màu hồng.   D. xuất hiện kết tủa màu trắng, dung dịch đổi sang màu xanh. B.TỰ LUẬN: (3,0 điểm) TỰ LUẬN  Câu 29 (1,0 điểm): Cho F( Z = 9), P ( Z= 15). Hãy xác định vị trí của F, P trong bảng tuần hoàn các  nguyên tố hóa học ? Câu 30 (1,0 điểm): Cho N ( Z=7, độ  âm điện 3,04), H( Z=1, độ  âm điện 2,20 ). Hãy viết công thức   electron và công thức cấu tạo của các phân tử H2, NH3 ? Câu 31 (1,0 điểm):             1. Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng  electron ?. Xác định chất khử, chất oxi hóa, viết các quá trình oxi hóa, quá trình khử ?                                               Cu + HNO3 (loãng) → Cu(NO3)2  + NO  + H2O 2. Nung 8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn trong O 2 dư ở nhiệt độ cao, sau khi các phản ứng xãy  ra hoàn toàn thu được 9,6 gam hỗn hợp chỉ gồm 3 oxit kim loại. Nếu cho 8 gam hỗn hợp các kim loại   ở trên tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thì sau phản ứng thu được V (lít) H 2 ở điều kiện tiêu chuẩn  và dung dịch có chứa m gam muối clorua. Biết các kim loại không tác dụng với nước trong dung dịch   axit. Tính giá trị của V, m ? ­­­­­­­ HẾT­­­­­­­ Học sinh không được sử dụng bảng Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Trang 3/3 ­ Mã đề thi 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2