intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023- Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023- Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023- Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN MÔN THI : HÓA HỌC ; LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 138 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm) Câu 1.Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (thuốc tím), màu tím nhạt dần rồi mất màu (biết sản phẩm tạo thành là K2SO4, MnSO4, H2SO4 và H2O). Nguyên nhân là do: A. SO2 đã khử KMnO4 thành Mn+2. B. H2O đã oxi hóa KMnO4 thành Mn+2. C. SO2 đã oxi hóa KMnO4 thành MnO2. D. KMnO4 đã khử SO2 thành S+6. Câu 2.Hàm lượng iron (II) sulfate được xác định qua phản ứng oxi hóa - khử với potassium permanganate: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O . Thể tích dung dịch FeSO4 0,2M phản ứng vừa đủ 30 mL KMnO4 0,1M là: A. 30 ml B. 20 ml C. 75 ml D. 50 ml Câu 3.Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có : A. cùng số electron trong nguyên tử. B. số lớp electron trong nguyên tử bằng nhau. C.số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau. D. cùng nguyên tử khối. Câu 4. Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúng liên kết hydrogen giữa 2 phân tử hydrogen fluoride (HF)? A. . B. . C. . D. . Câu 5.Trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo chiều: A.tăng dần nguyên tử khối của nguyên tử. B.tăng dần số khối của nguyên tử. C..tăng dần số phân lớp electron nguyên tử. D.tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử Câu 6. Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: t0 CuO + H 2 Cu + H 2O Trong pứ trên, chất đóng vai trò chất oxi hóa là: . A.H2. B.Cu. C.CuO. D.H2O. 0 0 CaCO3 t CaO + CO 2 CH 4 t xt C + H2 Câu 7.Cho các phản ứng hóa học sau: (a) (b) t0 t0 Na + Cl2 NaCl CaO + H 2O Ca(OH) 2 (c) (d) Số phản ứng kèm theo sự thay đổi số oxi hóa các nguyên tử là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 8.Quá trình biểu diễn sự tạo thành ion nào sau đây không đúng ? A. O + 2e  O2- B.K + 1e  K+ C. Fe  Fe3+ + 3e D. Cl + 1e  Cl- Câu 9.Số lượng cặp electron dùng chung trong các phân tử H2, O2, N2, F2 lần lượt là: A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 2, 1 C.1, 2, 3, 1 D.2, 2, 2, 2 Câu 10.Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là : A. HCl B. NH4Cl C. NH3 D. H2O Câu 11.Cặp nguyên tố nào sau đây có khả năng tạo thành liên kết ion trong hợp chất của chúng? A.Calcium và oxygen B.Carbon và oxygen C. Nitrogen và oxygen D.Sulfur và oxygen Câu 12. Cromium có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A.CrCl2 B. Cr(OH)3 C.Cr2O3. D.Na2CrO4. Câu 13. Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử :
  2. A. NaCl, Cl2, HCl B. Cl2, HCl, NaCl C. Cl2, NaCl, HCl D. HCl, Cl2, NaCl Câu 14. Dấu hiệu để nhận biết một pứ oxi hóa - khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?A. Số khối. B.Số hiệu C.Số mol. D.Số oxi hóa. Câu 15.Phân tử nào sau đây có các nguyên tử đều đã đạt cấu hình electron bão hoà theo quy tắc octet? A. AlCl3. B. SiF4. C. BeH2. D. PCl5. Câu 16.Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết: A. hiđro. B. cộng hóa trị phân cực.C. cộng hóa trị không cực. D. ion. Câu 17.Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học: 56 56 20 22 14 26 G, 27 F 10 H, 11 I 6 A, 15 B 7 16 8 C , 17 D 8 A. B. C. D. Câu 18.Trong nguyên tử, hạt mang điện là: A. electron và neutron B. proton và neutron C. proton và electron D. electron Câu 19.Nguyên tử nào sau đây có khuynh hướng đạt cấu hình electron bền của khí hiếm Argon khi tham gia hình thành liên kết hóa học? A. Chlorine. B. Nitrogen. C. Hydrogen. D. Oxygen. Câu 20.Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 15. Vị trí của X trong Bảng tuần hoàn là: A. ô số 15, chu kì 2, nhóm VIA. B. ô số 13, chu kì 3, nhóm IIIA. C. ô số 15, chu kì 3, nhóm VA. D. ô số 13 chu kì 2, nhóm VA. Câu 21.Chất nào sau đây không thể tạo được liên kết hydrogen? A. H2O. B.CH4. C. NH3 D. CH3OH. Câu 22.Amonia (NH3) là nguyên liệu sản xuất nitric acid và nhiều loại phân bón. Số oxi hóa của nitrogen trong amonia là A. 0 B. +3 C. -3 D. +5 Câu 23.Nguyên tử nào sau đây có 6 electron ở lớp ngoài cùng? A.5Z B.18Y C.16X D. 15T Câu 24. Tương tác van der Waals xuất hiện là do sự hình thành các lưỡng cực tạm thời cũng như các lưỡng cực cảm ứng. Các lưỡng cực tạm thời xuất hiện là do sự chuyển động của: A. các electron trong phân tử B. các nguyên tử trong phân tử C. các neutron và proton trong hạt nhân D. các proton trong hạt nhân Câu 25. Liên kết cộng hóa trị là liên kết: A.Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. B. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. C.Giữa các phi kim với nhau. D.Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử. Câu 26.Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì: A.độ âm điện giảm dần nên tính phi kim giảm dần. B. độ âm điện tăng dần nên tính kim loại tăng dần. C.độ âm điện giảm dần nên tính kim loại giảm dần D. độ âm điện tăng dần nên tính phi kim tăng dần Câu 27.Dạng hình số 8 nổi là hình dạng của các orbital : A. d B.s C. p D. f Câu 28. Liên kết π là liên kết hình thành do: A. sự xen phủ trục của hai orbital. B. lực hút tĩnh điện giữa hai ion. C. sự xen phủ bên của hai orbital. D. cặp electron dùng chung. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29:(1điểm )Nguyên tử X có tổng số hạt là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 22. Xác số hạt proton, neutron và cấu hình electron của X? Câu 30:(1điểm )Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa: a) NH3 + O2 NO + H2O b) Al + H2SO4(đặc) Al2(SO4)3 + SO2 + H2O Câu 31:(0,5điểm )Viết công thức electron , công thức Lewis của các phân tử sau: HCl, SO2
  3. Câu 32:(0,5điểm ) Đốt cháy hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp Zn và Al trong khí oxygen (dư) thu được 18,3 gam hỗn hợp oxide. a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu? b) Tính thể tích không khí ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp kim loại trên? Cho Al = 56, Zn = 65, Mg = 24, O = 16, N = 14
  4. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN MÔN THI : HÓA HỌC ; LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 172 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm) Câu 1.Nguyên tử nào sau đây có khuynh hướng đạt cấu hình electron bền của khí hiếm Argon khi tham gia hình thành liên kết hóa học? A. Chlorine. B. Oxygen. C. Hydrogen. D. Nitrogen. Câu 2.Cặp nguyên tố nào sau đây có khả năng tạo thành liên kết ion trong hợp chất của chúng? A.Calcium và oxygen B.Carbon và oxygen C.Sulfur và oxygen D. Nitrogen và oxygen Câu 3.Số lượng cặp electron dùng chung trong các phân tử H2, O2, N2, F2 lần lượt là: A. 1, 2, 2, 1 B.2, 2, 2, 2 C. 1, 2, 3, 4 D.1, 2, 3, 1 Câu 4. Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử : A. Cl2, HCl, NaCl B. HCl, Cl2, NaCl C. Cl2, NaCl, HCl D. NaCl, Cl2, HCl Câu 5.Chất nào sau đây không thể tạo được liên kết hydrogen? A. CH3OH. B.CH4. C. H2O. D. NH3 Câu 6.Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 15. Vị trí của X trong Bảng tuần hoàn là: A. ô số 13 chu kì 2, nhóm VA. B. ô số 15, chu kì 2, nhóm VIA. C. ô số 13, chu kì 3, nhóm IIIA. D. ô số 15, chu kì 3, nhóm VA. Câu 7.Hàm lượng iron (II) sulfate được xác định qua phản ứng oxi hóa - khử với potassium permanganate: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O . Thể tích dung dịch FeSO4 0,2M phản ứng vừa đủ 30 mL KMnO4 0,1M là: A. 50 ml B. 75 ml C. 20 ml D. 30 ml Câu 8.Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là : A. NH3 B. HCl C. H2O D. NH4Cl Câu 9.Trong nguyên tử, hạt mang điện là: A. electron và neutron B. electron C. proton và neutron D. proton và electron Câu 10.Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (thuốc tím), màu tím nhạt dần rồi mất màu (biết sản phẩm tạo thành là K2SO4, MnSO4, H2SO4 và H2O). Nguyên nhân là do: A. H2O đã oxi hóa KMnO4 thành Mn+2. B. KMnO4 đã khử SO2 thành S+6. C. SO2 đã khử KMnO4 thành Mn+2. D. SO2 đã oxi hóa KMnO4 thành MnO2. Câu 11. Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: t0 CuO + H 2 Cu + H 2O Trong pứ trên, chất đóng vai trò chất oxi hóa là: . A.H2. B.H2O. C.CuO. D.Cu. Câu 12.Trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo chiều: A..tăng dần số phân lớp electron nguyên tử. B.tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử C.tăng dần nguyên tử khối của nguyên tử. D.tăng dần số khối của nguyên tử. Câu 13.Quá trình biểu diễn sự tạo thành ion nào sau đây không đúng ? A. O + 2e  O2- B. Fe  Fe3+ + 3e C. Cl + 1e  Cl- D.K + 1e  K+ Câu 14. Liên kết cộng hóa trị là liên kết: A.Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử. B.Giữa các phi kim với nhau. C. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. D.Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. Câu 15. Tương tác van der Waals xuất hiện là do sự hình thành các lưỡng cực tạm thời cũng như các lưỡng cực cảm ứng. Các lưỡng cực tạm thời xuất hiện là do sự chuyển động của: A. các proton trong hạt nhân B. các neutron và proton trong hạt nhân
  5. C. các electron trong phân tử D. các nguyên tử trong phân tử Câu 16. Dấu hiệu để nhận biết một pứ oxi hóa - khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?A.Số mol. B.Số oxi hóa. C. Số khối. D.Số hiệu Câu 17. Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúng liên kết hydrogen giữa 2 phân tử hydrogen fluoride (HF)? A. . B. . C. . D. . Câu 18.Phân tử nào sau đây có các nguyên tử đều đã đạt cấu hình electron bão hoà theo quy tắc octet? A. SiF4. B. PCl5. C. AlCl3. D. BeH2. Câu 19.Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học: 16 8 C , 17 D 8 14 6 A, 15 B 7 20 10 H, 22 11 I 56 26 G, 56 27 F A. B. C. D. Câu 20.Amonia (NH3) là nguyên liệu sản xuất nitric acid và nhiều loại phân bón. Số oxi hóa của nitrogen trong amonia là A. +3 B. -3 C. 0 D. +5 Câu 21.Dạng hình số 8 nổi là hình dạng của các orbital : A. f B. d C. s D.p Câu 22. Cromium có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A.CrCl2 B. Na2CrO4. C. Cr(OH)3 D.Cr2O3. Câu 23.Nguyên tử nào sau đây có 6 electron ở lớp ngoài cùng? A.5Z B.18Y C.16X D. 15T Câu 24.Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì: A.độ âm điện giảm dần nên tính kim loại giảm dần B. độ âm điện tăng dần nên tính phi kim tăng dần C.độ âm điện giảm dần nên tính phi kim giảm dần. D. độ âm điện tăng dần nên tính kim loại tăng dần. Câu 25.Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có : A. số lớp electron trong nguyên tử bằng nhau. B. cùng nguyên tử khối. C. cùng số electron trong nguyên tử. D.số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau. Câu 26. Liên kết π là liên kết hình thành do: A. cặp electron dùng chung. B. lực hút tĩnh điện giữa hai ion. C. sự xen phủ bên của hai orbital. D. sự xen phủ trục của hai orbital. 0 t0 CaCO3 CaO + CO 2 CH 4 txt C + H 2 Câu 27.Cho các phản ứng hóa học sau: (a) (b) t0 t0 Na + Cl2 NaCl CaO + H 2 O Ca(OH) 2 (c) (d) Số phản ứng kèm theo sự thay đổi số oxi hóa các nguyên tử là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 28.Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết: A. cộng hóa trị phân cực. B. ion. C. hiđro. D. cộng hóa trị không cực. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29:(1điểm )Nguyên tử X có tổng số hạt là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 22. Xác số hạt proton, neutron và cấu hình electron của X? Câu 30:(1điểm )Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa: a) NH3 + O2 NO + H2O b) Al + H2SO4(đặc) Al2(SO4)3 + SO2 + H2O Câu 31:(0,5điểm )Viết công thức electron , công thức Lewis của các phân tử sau: HCl, SO2 Câu 32:(0,5điểm ) Đốt cháy hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp Zn và Al trong khí oxygen (dư) thu được 18,3 gam hỗn hợp oxide.
  6. a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu? b) Tính thể tích không khí ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp kim loại trên? Cho Al = 56, Zn = 65, Mg = 24, O = 16, N = 14
  7. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN MÔN THI : HÓA HỌC ; LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 206 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm) Câu 1.Trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo chiều: A..tăng dần số phân lớp electron nguyên tử. B.tăng dần nguyên tử khối của nguyên tử. C.tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử D.tăng dần số khối của nguyên tử. Câu 2.Cặp nguyên tố nào sau đây có khả năng tạo thành liên kết ion trong hợp chất của chúng? A. Nitrogen và oxygen B.Sulfur và oxygen C.Carbon và oxygen D.Calcium và oxygen Câu 3. Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: t0 CuO + H 2 Cu + H 2O Trong pứ trên, chất đóng vai trò chất oxi hóa là: . A.Cu. B.H2O. C.H2. D.CuO. Câu 4.Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì: A.độ âm điện giảm dần nên tính kim loại giảm dần B.độ âm điện giảm dần nên tính phi kim giảm dần. C. độ âm điện tăng dần nên tính phi kim tăng dần. D. độ âm điện tăng dần nên tính kim loại tăng dần. Câu 5.Nguyên tử nào sau đây có khuynh hướng đạt cấu hình electron bền của khí hiếm Argon khi tham gia hình thành liên kết hóa học? A. Hydrogen. B. Chlorine. C. Oxygen. D. Nitrogen. Câu 6. Dấu hiệu để nhận biết một pứ oxi hóa - khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử? A.Số hiệu B.Số mol. C. Số khối. D.Số oxi hóa. Câu 7.Dạng hình số 8 nổi là hình dạng của các orbital : A. f B.s C. p D. d Câu 8. Liên kết π là liên kết hình thành do: A. cặp electron dùng chung. B. sự xen phủ trục của hai orbital. C. lực hút tĩnh điện giữa hai ion. D. sự xen phủ bên của hai orbital. Câu 9.Nguyên tử nào sau đây có 6 electron ở lớp ngoài cùng? A.16X B. 15T C.5Z D.18Y Câu 10.Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có : A. cùng số electron trong nguyên tử. B. số lớp electron trong nguyên tử bằng nhau. C. cùng nguyên tử khối. D.số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau. Câu 11.Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là : A. NH3 B. HCl C. H2O D. NH4Cl Câu 12. Cromium có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A.Na2CrO4. B. Cr(OH)3 C.Cr2O3. D.CrCl2 Câu 13.Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (thuốc tím), màu tím nhạt dần rồi mất màu (biết sản phẩm tạo thành là K2SO4, MnSO4, H2SO4 và H2O). Nguyên nhân là do: A. SO2 đã oxi hóa KMnO4 thành MnO2. B. H2O đã oxi hóa KMnO4 thành Mn+2. +6 C. KMnO4 đã khử SO2 thành S . D. SO2 đã khử KMnO4 thành Mn+2. Câu 14.Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học: 20 22 14 15 56 56 16 17 10 H , 11 I 6 A, 7 B 26 G , 27 F 8 C, 8 D A. B. C. D. Câu 15.Trong nguyên tử, hạt mang điện là: A. electron B. electron và neutron C. proton và neutron D. proton và electron Câu 16.Amonia (NH3) là nguyên liệu sản xuất nitric acid và nhiều loại phân bón. Số oxi hóa của nitrogen trong amonia là A. +5 B. -3 C. +3 D. 0
  8. Câu 17. Liên kết cộng hóa trị là liên kết: A.Giữa các phi kim với nhau. B. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. C.Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử. D.Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. Câu 18.Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết: A. hiđro. B. cộng hóa trị không cực. C. cộng hóa trị phân cực. D. ion. Câu 19.Phân tử nào sau đây có các nguyên tử đều đã đạt cấu hình electron bão hoà theo quy tắc octet? A. PCl5. B. AlCl3. C. BeH2. D. SiF4. Câu 20. Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúng liên kết hydrogen giữa 2 phân tử hydrogen fluoride (HF)? A. . B. . C. . D. . Câu 21.Quá trình biểu diễn sự tạo thành ion nào sau đây không đúng ? A. Fe  Fe3+ + 3e B. O + 2e  O2- C. Cl + 1e  Cl- D.K + 1e  K+ Câu 22.Hàm lượng iron (II) sulfate được xác định qua phản ứng oxi hóa - khử với potassium permanganate: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O . Thể tích dung dịch FeSO4 0,2M phản ứng vừa đủ 30 mL KMnO4 0,1M là: A. 30 ml B. 20 ml C. 50 ml D. 75 ml Câu 23.Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 15. Vị trí của X trong Bảng tuần hoàn là: A. ô số 13, chu kì 3, nhóm IIIA. B. ô số 15, chu kì 3, nhóm VA. C. ô số 15, chu kì 2, nhóm VIA. D. ô số 13 chu kì 2, nhóm VA. Câu 24. Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử : A. NaCl, Cl2, HCl B. HCl, Cl2, NaCl C. Cl2, HCl, NaCl D. Cl2, NaCl, HCl Câu 25.Chất nào sau đây không thể tạo được liên kết hydrogen? A. NH3 B. H2O. C. CH3OH. D.CH4. 0 t0 CaCO3 CaO + CO 2 CH 4 txt C + H 2 Câu 26.Cho các phản ứng hóa học sau: (a) (b) t0 t0 Na + Cl2 NaCl CaO + H 2 O Ca(OH) 2 (c) (d) Số phản ứng kèm theo sự thay đổi số oxi hóa các nguyên tử là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 27. Tương tác van der Waals xuất hiện là do sự hình thành các lưỡng cực tạm thời cũng như các lưỡng cực cảm ứng. Các lưỡng cực tạm thời xuất hiện là do sự chuyển động của: A. các electron trong phân tử B. các nguyên tử trong phân tử C. các proton trong hạt nhân D. các neutron và proton trong hạt nhân Câu 28.Số lượng cặp electron dùng chung trong các phân tử H2, O2, N2, F2 lần lượt là: A.2, 2, 2, 2 B. 1, 2, 3, 4 C.1, 2, 3, 1 D. 1, 2, 2, 1 II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29:(1điểm )Nguyên tử X có tổng số hạt là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 22. Xác số hạt proton, neutron và cấu hình electron của X? Câu 30:(1điểm )Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa: a) NH3 + O2 NO + H2O b) Al + H2SO4(đặc) Al2(SO4)3 + SO2 + H2O Câu 31:(0,5điểm )Viết công thức electron , công thức Lewis của các phân tử sau: HCl, SO2 Câu 32:(0,5điểm ) Đốt cháy hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp Zn và Al trong khí oxygen (dư) thu được 18,3 gam hỗn hợp oxide. a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu?
  9. b) Tính thể tích không khí ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp kim loại trên? Cho Al = 56, Zn = 65, Mg = 24, O = 16, N = 14
  10. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN MÔN THI : HÓA HỌC ; LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 240 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm) Câu 1. Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúng liên kết hydrogen giữa 2 phân tử hydrogen fluoride (HF)? A. . B. . C. . D. . Câu 2.Dạng hình số 8 nổi là hình dạng của các orbital : A. s B. p C.f D. d Câu 3.Hàm lượng iron (II) sulfate được xác định qua phản ứng oxi hóa - khử với potassium permanganate: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O . Thể tích dung dịch FeSO4 0,2M phản ứng vừa đủ 30 mL KMnO4 0,1M là: A. 20 ml B. 50 ml C. 30 ml D. 75 ml Câu 4.Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học: 16 17 56 56 14 15 20 22 8 C, 8 D 26 G , 27 F 6 A, 7 B 10 H , 11 I A. B. C. D. Câu 5.Số lượng cặp electron dùng chung trong các phân tử H2, O2, N2, F2 lần lượt là: A. 1, 2, 2, 1 B.1, 2, 3, 1 C. 1, 2, 3, 4 D.2, 2, 2, 2 Câu 6. Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử : A. Cl2, NaCl, HCl B. HCl, Cl2, NaCl C. NaCl, Cl2, HCl D. Cl2, HCl, NaCl Câu 7. Liên kết cộng hóa trị là liên kết: A.Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử. B. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. C.Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. D.Giữa các phi kim với nhau. Câu 8.Chất nào sau đây không thể tạo được liên kết hydrogen? A.CH4. B. NH3 C. CH3OH. D. H2O. Câu 9. Cromium có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A.CrCl2 B.Cr2O3. C. Cr(OH)3 D.Na2CrO4. Câu 10. Dấu hiệu để nhận biết một pứ oxi hóa - khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?A.Số hiệu B.Số oxi hóa. C.Số mol. D. Số khối. Câu 11.Phân tử nào sau đây có các nguyên tử đều đã đạt cấu hình electron bão hoà theo quy tắc octet? A. SiF4. B. PCl5. C. AlCl3. D. BeH2. Câu 12.Nguyên tử nào sau đây có khuynh hướng đạt cấu hình electron bền của khí hiếm Argon khi tham gia hình thành liên kết hóa học? A. Oxygen. B. Hydrogen. C. Chlorine. D. Nitrogen. Câu 13.Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là : A. H2O B. NH4Cl C. HCl D. NH3 Câu 14.Cặp nguyên tố nào sau đây có khả năng tạo thành liên kết ion trong hợp chất của chúng? A.Carbon và oxygen B.Calcium và oxygen C.Sulfur và oxygen D. Nitrogen và oxygen Câu 15.Trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo chiều: A..tăng dần số phân lớp electron nguyên tử. B.tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử C.tăng dần nguyên tử khối của nguyên tử. D.tăng dần số khối của nguyên tử. Câu 16.Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì: A.độ âm điện giảm dần nên tính kim loại giảm dần B.độ âm điện giảm dần nên tính phi kim giảm dần.
  11. C. độ âm điện tăng dần nên tính phi kim tăng dần. D. độ âm điện tăng dần nên tính kim loại tăng dần. Câu 17. Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: t0 CuO + H 2 Cu + H 2O Trong pứ trên, chất đóng vai trò chất oxi hóa là: . A.H2O. B.H2. C.CuO. D.Cu. Câu 18.Trong nguyên tử, hạt mang điện là: A. proton và electron B. electron và neutron C. proton và neutron D. electron Câu 19.Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 15. Vị trí của X trong Bảng tuần hoàn là: A. ô số 13 chu kì 2, nhóm VA. B. ô số 15, chu kì 2, nhóm VIA. C. ô số 13, chu kì 3, nhóm IIIA. D. ô số 15, chu kì 3, nhóm VA. Câu 20.Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết: A. ion. B. hiđro. C. cộng hóa trị phân cực. D. cộng hóa trị không cực. Câu 21. Liên kết π là liên kết hình thành do: A. sự xen phủ bên của hai orbital. B. lực hút tĩnh điện giữa hai ion. C. sự xen phủ trục của hai orbital. D. cặp electron dùng chung. t0 t0 CaCO3 CaO + CO 2 CH 4 xt C + H2 Câu 22.Cho các phản ứng hóa học sau: (a) (b) t0 t0 Na + Cl2 NaCl CaO + H 2 O Ca(OH) 2 (c) (d) Số phản ứng kèm theo sự thay đổi số oxi hóa các nguyên tử là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 23.Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (thuốc tím), màu tím nhạt dần rồi mất màu (biết sản phẩm tạo thành là K2SO4, MnSO4, H2SO4 và H2O). Nguyên nhân là do: A. KMnO4 đã khử SO2 thành S+6. B. H2O đã oxi hóa KMnO4 thành Mn+2. C. SO2 đã oxi hóa KMnO4 thành MnO2. D. SO2 đã khử KMnO4 thành Mn+2. Câu 24.Nguyên tử nào sau đây có 6 electron ở lớp ngoài cùng? A. 15T B.18Y C.16X D.5Z Câu 25.Quá trình biểu diễn sự tạo thành ion nào sau đây không đúng ? A. Fe  Fe3+ + 3e B. O + 2e  O2- C. Cl + 1e  Cl- D.K + 1e  K+ Câu 26.Amonia (NH3) là nguyên liệu sản xuất nitric acid và nhiều loại phân bón. Số oxi hóa của nitrogen trong amonia là A. +3 B. +5 C. -3 D. 0 Câu 27.Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có : A. cùng số electron trong nguyên tử. B.số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau. C. cùng nguyên tử khối. D. số lớp electron trong nguyên tử bằng nhau. Câu 28. Tương tác van der Waals xuất hiện là do sự hình thành các lưỡng cực tạm thời cũng như các lưỡng cực cảm ứng. Các lưỡng cực tạm thời xuất hiện là do sự chuyển động của: A. các nguyên tử trong phân tử B. các electron trong phân tử C. các neutron và proton trong hạt nhân D. các proton trong hạt nhân II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29:(1điểm )Nguyên tử X có tổng số hạt là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 22. Xác số hạt proton, neutron và cấu hình electron của X? Câu 30:(1điểm )Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa: a) NH3 + O2 NO + H2O b) Al + H2SO4(đặc) Al2(SO4)3 + SO2 + H2O Câu 31:(0,5điểm )Viết công thức electron , công thức Lewis của các phân tử sau: HCl, SO2 Câu 32:(0,5điểm ) Đốt cháy hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp Zn và Al trong khí oxygen (dư) thu được 18,3 gam hỗn hợp oxide.
  12. a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu? b) Tính thể tích không khí ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp kim loại trên? Cho Al = 56, Zn = 65, Mg = 24, O = 16, N = 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2