intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Chế Lan Viên (Mã đề 001)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Chế Lan Viên (Mã đề 001)” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Chế Lan Viên (Mã đề 001)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIÊM TRA HOC KY I ̉ ̣ ̀  – NĂM HỌC 2021 ­ 2022 TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN MÔN HOÁ HỌC ­ LỚP 11CB  Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lơṕ : ................... Mã đề 001 Phân 1: Trăc nghiêm ( ̀ ́ ̣ 7 điêm ̉ ) Câu 1: Tính chất hóa học của amoniac là A.  tính bazơ yếu và tính khử. B.  tính oxi hóa và tính khử. C.  tính bazơ yếu và tính oxi hóa. D.  tính axit và tính oxi hóa.  Câu 2: Một dung dịch có pH = 4. Môi trường của dung dịch là A.  axit. B.  bazơ. C.  lương tinh. ̃ ́ D.  trung tính. Câu 3: Công thức của axit nitric là  A.  HCl. B.  NaNO3.  C.  NH4NO3. D.  HNO3. Câu 4: Cho sơ đô phan  ̀ ̉ ưng: X + HNO ́ 3 loang  ̃ → Fe(NO3)3 + H2O. X là A.  Fe3O4. B.  FeO. C.  Fe2O3. D.  Fe. Câu 5: Để tạo đô x ̣ ốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây? A.  CaCO3. B.  (NH4)3PO4. C.  NH4HCO3. D.  NaCl. Câu   6:  Cho   dãy   các   chất:   K2SO4,   C2H5OH,   C12H22O11  (saccarozơ),   CH3COOH,   Ca(OH)2,  CH3COONH4. Số chất điện li là A.  4. B.  3. C.  2. D.  5. Câu 7: Cho 2 ml dung dịch Na 2CO3 đặc vào  ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch CaCl 2 thu được  chất rắn X màu trắng. Công thức của X là A.  Ca(OH)2. B.  NaOH. C.  NaCl. D.  CaCO3. Câu 8: Nồng độ ion Cl  trong dung dịch dung dịch MgCl2 0,2M là ­  A.  0,3M. B.  0,1M.    C.  0,2M.  D.  0,4M.  Câu 9: Cho cacbon tác dụng lần lượt với các chất: O2, H2, CO2, Al, HNO3, CuO. Số  phản  ứng  trong đó cacbon thể hiện tính oxi hóa và tính khử lần lượt là  A.  3 và 2. B.  4 và 1. C.  2 và 4. D.  2 và 3. Câu 10: Số thứ tự của nguyên tố nitơ trong bảng tuần hoàn là A.  9. B.  7. C.  15. D.  5. Câu 11: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng? A.   Na 3PO 4 3Na + + PO 43− . B.  CH3COOH   CH3COO­ + H+. C.   HCl H + + Cl− . D.  H3PO4 → 3H+ + PO43­. Câu 12: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân hủy tạo thành khí NH3? A. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3   B. NH4Cl, NH4NO3,  NH4NO2,  C. NH4NO3,  NH4HCO3, (NH4)2CO3  D. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3 Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A.  HCl.      B.  K2SO4.     C.   NaCl. D.  KOH.     Câu 14: Công thức của cacbon monooxit là A.  CH4. B.  CO2. C.  CO. D.   CO32− . Câu 15: Dung dịch nào sau đây có pH > 7,0? A.  KI B.  HNO3 C.  NaNO3 D.  NaOH Câu 16: Cacbon trong hợp chất nào sau đây có số oxi hóa cao nhất? A.  CO. B.  CO2.  C.  CaC2. D.  Al4C3.
  2. Câu 17: Khi nhiệt phân hoan toan mu ̀ ̀ ối Cu(NO3)2 thu được san phâm la  ̉ ̉ ̀ A.  CuO, NO2, O2. B.  CuO, NO2. C.  Cu, NO2, O2. D.  Cu, NO2. Câu 18: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch BaCl2 . Phương trình ion thu gọn của phản  ứng là A.  2NO3­ + Ba2+  Ba(NO3)2  B.  Ba2+ + CO32­  BaCO3 C.  Ag+  +  Cl­  AgCl D.  2Ag+ + Cl2­  AgCl2  Câu 19: Dung dịch nào sau đây có môi trường axit? A.  KOH. B.  HCl. C.  NaOH. D.  Ba(OH)2. Câu 20: Những kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội? A.  Al, Fe, Cr. B.  Cu, Zn, Fe. C.  Fe, Al, Pb. D.  Cr, Al, Pb. Câu 21: Cho dung dịch HNO3 loãng tác dụng lần lượt với các chất: CuO, Fe 2O3, FeO, Cu(OH)2,  CaCO3, Cu, Fe. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa –khử là  A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 22: Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước, người ta dẫn hỗn hợp trên qua bình đựng chất nào  sau đây? A.  CaO khan B.  P2O5 khan C.  Khí O2 D.  H2SO4 đặc Câu 23: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A.  H2O B.  KOH. C.  H2S. D.  H3PO4. Câu 24: Nitơ thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây? o A.  N2  +  3H2   t , p , xt  2NH3                         B.  N2  +  3Mg   t  Mg3N2 o o C.  N2  +  6Li    2Li3N D.  N2  +  O2   3000 C    2NO        Câu 25: HNO3 loãng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây? A.  Cu. B.  Cu(OH)2. C.  CuO. D.  CuCl2. Câu 26: Nhóm gồm các khí đều cháy được (phan  ̉ ưng v ́ ới oxi) là A.  CO, H2.     B.  Cl2, CO. C.  O2, CO2.     D.  CO, CO2.     Câu 27: Dung dịch HNO3 0.01M có pH là A.  4. B.  2. C.  3. D.  1. Câu 28: Khí CO không khử được oxit́ A.  Fe3O4. B.  CuO.     C.  Al2O3.  D.  Fe2O3. Phân 2: T ̀ ự luân ̉ ) ̣  (3 điêm Câu 29: Trộn 300 ml dung dịch Na2SO4 0,2M với 200 ml dung dịch MgSO4 0,3M thu được dung  dịch X. Tinh nông đô mol/lit cua cac ion Mg ́ ̀ ̣ ̉ ́ 2+ ̣ , Na+, SO42­ trong dung dich X? Câu 30: Hoan thanh cac ph ̀ ̀ ́ ương trinh hoa hoc sau (ghi ro điêu kiên phan  ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ̣ ̉ ứng): a) C  + H2  → b) C + Fe2O3 → ̀ ̉ ̉ ứng? Cho biêt vai tro cua cacbon trong môi phan  ́ ̃ Câu 31: Cho 13,08 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO 3 dư.  Sau khi các phản  ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,272 lít khí NO (sản phẩm khử  duy nhất,  ở  đktc). Tính thành phần % khối lượng các kim loại trong X? Cho M: Cu = 64, Fe =56, Al = 27, Na = 23, C = 12, O = 16, H = 1 Bai lam ̀ ̀ Phân 1: Trăc nghiêm ( ̀ ́ ̣ Hs tra l ̉ ơi vao bang d ̀ ̀ ̉ ươí) Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10: Câu 11: Câu 12:
  3. Câu 13: Câu 14: Câu 15: Câu 16: Câu 17: Câu 18: Câu 19: Câu 20: Câu 21: Câu 22: Câu 23: Câu 24: Câu 25: Câu 26: Câu 27: Câu 28: Phân 2: T ̀ ự luân  ̣ (Hoc sinh lam vao giây thi) ̣ ̀ ̀ ́ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIÊM TRA HOC KY I ̉ ̣ ̀  – NĂM HỌC 2021 ­ 2022 TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN MÔN HOÁ HỌC ­ KHỐI LỚP 11  Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lơṕ  : ................... Mã đề 002 ̀ ́ ̣ 7 điêm Phân 1: Trăc nghiêm ( ̉ ) Câu 1: Khi nhiệt phân hoan toan mu ̀ ̀ ối Cu(NO3)2 thu được san phâm la  ̉ ̉ ̀ A.  CuO, NO2, O2. B.  CuO, NO2. C.  Cu, NO2, O2. D.  Cu, NO2. Câu 2: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng? A.   Na 3PO 4 3Na + + PO 43− . B.  H3PO4 → 3H+ + PO43­. C.  CH3COOH   CH3COO­ + H+. D.   HCl H + + Cl− . Câu 3: Số thứ tự của nguyên tố nitơ trong bảng tuần hoàn là A.  7. B.  5. C.  9. D.  15. Câu 4: Nồng độ ion Cl  trong dung dịch dung dịch MgCl2 0,2M là ­ A.  0,2M.  B.  0,4M.  C.  0,3M. D.  0,1M.  Câu 5: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân hủy tạo thành khí NH3? A. NH4NO3,  NH4HCO3, (NH4)2CO3  B. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3 C. NH4Cl, NH4NO3,  NH4NO2,  D. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3   Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A.  K2SO4.     B.  HCl.      C.   NaCl. D.  KOH.     Câu 7: Công thức của cacbon monooxit là A.  CH4. B.   CO32− . C.  CO2. D.  CO. Câu 8: Nitơ thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây? o A.  N2  +  3Mg   t  Mg3N2 B.  N2  +  O2   3000 C    2NO        o o C.  N2  +  6Li    2Li3N D.  N2  +  3H2   t , p , xt  2NH3  Câu 9: Cacbon trong hợp chất nào sau đây có số oxi hóa cao nhất? A.  Al4C3. B.  CaC2. C.  CO2.  D.  CO. Câu 10: Dung dịch nào sau đây có môi trường axit? A.  Ba(OH)2. B.  KOH. C.  HCl. D.  NaOH. Câu 11: Cho dung dịch HNO3 loãng tác dụng lần lượt với các chất: CuO, Fe 2O3, FeO, Cu(OH)2,  CaCO3, Cu, Fe. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa –khử là  A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 12: Cho cacbon tác dụng lần lượt với các chất: O2, H2, CO2, Al, HNO3, CuO. Số phản  ứng  trong đó cacbon thể hiện tính oxi hóa và tính khử lần lượt là  A.  4 và 1. B.  2 và 4. C.  3 và 2. D.  2 và 3. Câu 13: Khí CO không khử được oxit́ A.  CuO.     B.  Fe2O3. C.  Al2O3.  D.  Fe3O4.
  4. Câu 14: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A.  KOH. B.  H2S. C.  H3PO4. D.  H2O Câu 15: Để tạo đô x ̣ ốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây? A.  CaCO3. B.  (NH4)3PO4. C.  NaCl. D.  NH4HCO3. Câu 16: Tính chất hóa học của amoniac là A.  tính oxi hóa và tính khử. B.  tính bazơ yếu và tính khử. C.  tính axit và tính oxi hóa.  D.  tính bazơ yếu và tính oxi hóa. Câu 17: Công thức của axit nitric là  A.  HNO3. B.  NaNO3.  C.  NH4NO3. D.  HCl. Câu 18: Cho sơ đô phan  ̀ ̉ ưng: X + HNO ́ 3 loang  ̃ → Fe(NO3)3 + H2O. X là A.  FeO. B.  Fe2O3. C.  Fe3O4. D.  Fe. Câu 19: Nhóm gồm các khí đều cháy được (phan  ̉ ưng v ́ ới oxi) là A.  CO, CO2.     B.  Cl2, CO. C.  CO, H2.     D.  O2, CO2.     Câu 20: Một dung dịch có pH = 4. Môi trường của dung dịch là A.  lương tinh. ̃ ́ B.  bazơ. C.  axit. D.  trung tính. Câu 21: Những kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội? A.  Fe, Al, Pb. B.  Cr, Al, Pb. C.  Al, Fe, Cr. D.  Cu, Zn, Fe. Câu   22:  Cho   dãy   các   chất:   K2SO4,   C2H5OH,   C12H22O11  (saccarozơ),   CH3COOH,   Ca(OH)2,  CH3COONH4. Số chất điện li là A.  4. B.  5. C.  3. D.  2. Câu 23: Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước, người ta dẫn hỗn hợp trên qua bình đựng chất nào  sau đây? A.  P2O5 khan B.  Khí O2 C.  CaO khan D.  H2SO4 đặc Câu 24: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch BaCl2 . Phương trình ion thu gọn của phản  ứng là A.  2NO3­ + Ba2+  Ba(NO3)2. B.  Ag+  +  Cl­  AgCl. C.  Ba2+ + CO32­  BaCO3. D.  2Ag+ + Cl2­  AgCl2. Câu 25: Dung dịch nào sau đây có pH > 7,0? A.  NaNO3 B.  KI C.  HNO3 D.  NaOH Câu 26: Dung dịch HNO3 0.01M có pH là A.  1. B.  2. C.  4. D.  3. Câu 27: Cho 2 ml dung dịch Na2CO3 đặc vào  ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch CaCl 2 thu được  chất rắn X màu trắng. Công thức của X là A.  NaOH. B.  NaCl. C.  Ca(OH)2. D.  CaCO3. Câu 28: HNO3 loãng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây? A.  CuCl2. B.  Cu(OH)2. C.  CuO. D.  Cu. Phân 2: T ̀ ự luân ̉ ) ̣  (3 điêm Câu 29: Trộn 400 ml dung dịch NaCl  0,2M với 100 ml dung dịch FeCl 3 0,3M thu được dung dịch  ̣ ̉ Y. Tinh nông đô mol/lit cua cac ion Fe ́ ̀ ́ 3+ ̣ , Na+, Cl­ trong dung dich Y? Câu 30: Hoan thanh cac ph ̀ ̀ ́ ương trinh hoa hoc sau (ghi ro điêu kiên phan  ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ̣ ̉ ứng): a) C  + Al  → b) C + CuO → ̀ ̉ ̉ ứng? Cho biêt vai tro cua cacbon trong môi phan  ́ ̃
  5. Câu 31: Cho 15,2 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu và Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 dư.  Sau khi các phản  ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử  duy nhất,  ở  đktc). Tính thành phần % khối lượng các kim loại trong X? Cho M: Cu = 64, Fe =56, Al = 27, Na = 23, C = 12, O = 16, H = 1 Bai lam ̀ ̀ Phân 1: Trăc nghiêm ( ̀ ́ ̣ Hs tra l̉ ơi vao bang d ̀ ̀ ̉ ươí) Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10: Câu 11: Câu 12: Câu 13: Câu 14: Câu 15: Câu 16: Câu 17: Câu 18: Câu 19: Câu 20: Câu 21: Câu 22: Câu 23: Câu 24: Câu 25: Câu 26: Câu 27: Câu 28: Phân 2: T ̀ ự luân  ̣ (Hoc sinh lam vao giây thi) ̣ ̀ ̀ ́
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2