“Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nam Tiến” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nam Tiến
TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2021 2022
NAM TIẾN Môn: HOÁ 8 TIẾT PPCT: 34
Họ và tên học sinh: ( Thời gian làm bài: 45 phút)
Lớp: ( Đề thi gồm có: 2 trang )
Điểm Lời phê của giáo viên
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Dãy nguyên tố kim loại là:
A. K, Na, Mn, Al, Ca. B. Ca, S, Cl, Al, Na.
C. Na, Mg, C, Ca, Na. D. Al, Na, O, H, S.
Câu 2: Đốt cháy 2,8 gam Nhôm trong không khí có chứa Oxi thu được 3,8 gam Nhôm
oxit. Tính khối lượng của khí Oxi đã dùng:
A. 1 gam B. 2 gam C. 3 gam D. 4 gam
Câu 3: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là:
A. m=n.M. B. M= n/m. C. M=n.m. D. M.m.n = 1
Câu 4: Hòa tan muối ăn vào nước, được dung dich trong suốt. Cô cạn dung dịch, những
hạt muối ăn lại xuất hiện. Quá trình này được gọi là:
A. hiện tượng hòa tan. C. hiện tượng vật lí.
. B. hiện tượng hóa học D. hiện tượng bay hơi
Câu 5: Chất thuộc hợp chất hóa học là:
A. O2. B. N2. C. H2. D. CO2
Câu 6: Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên?
A. Nhà ở. B. Quần áo. C. Cây cỏ. D. Đồ dùng học tập.
Câu 7: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?
A. N2O5 B. NO C. N2O3. D. NO2
Câu 8: Trong 1 mol O2 có bao nhiêu nguyên tử?
A. 6,02.1023 B. 12,04. 1023 C. 6,04. 1023 D. 18,06. 1023
Câu 9: Cho natri(Na) tác dụng với H2O thu được xút( NaOH) và khí H2. Phương trình
phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 B. 2Na + H2O → 2NaOH + H2
C. Na + H2O → NaOH + H2 D. 3Na + 3H2O → 3NaOH + 3H2
Câu 10: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ
SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. 4FeS2 +11O2 →2Fe2O3+8SO2 C. 4FeS2 +11 O2 → Fe2O3 + 8SO2
B. 2FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 D. FeS2 + O2 → Fe2O3 + 2SO2
Câu 11: Khí SO2 nặng hơn khí O2 bao nhiêu lần?
A. 1,5 lần. B. 1,7 lần. C. 2 lần. D. 1,2 lần
Câu12: Công thức tính thể tích chất khí (ở đktc):
A. V= B. V= n.24 C. V= n.M D. V= n.22,4
Câu 13: Cho 5,6g sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II)
clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là:
A. 7,3g B. 14,2g C. 9,2g D. 8,4g
Câu 14: 6,4g khí sunfuarơ SO2 qui thành số mol phân tử là:
A. 0,01 mol B. 0,1 mol C. 0,2 mol D. 0,5 mol
Câu 15: Khối lượng của 0,5 mol CO2 là:
A. 22g B. 28g C. 11,2g D. 44g
Câu 16: Cho phương trình hóa học: 2Cu + O2 → 2CuO.
Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng : số phân tử oxi : số phân tử CuO là:
A. 1 : 2 : 2. B. 2 : 2 : 1. C. 2 : 1 : 2. D. 2 : 1 : 1.
Câu 17: Có thể thu những khí nào sau đây vào bình bằng cách đặt ngược bình?
A. CH4 B. CO2 C. Cl2 D. SO2
Câu 18: Điều kiện chuẩn là điều kiện:
A. 20oC; 1atm B. 0oC; 1atm C. 1oC; 0 atm D. 0oC; 2 atm
Câu 19: Hai nguyên tử M kết hợp với một nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Trong phân
tử, nguyên tử oxi chiếm 25,8% về khối lượng. Công thức của oxit là
A. K2O. B. Cu2O. C. Na2O. D. Ag2O.
Câu 20: Sắt sunfua là hợp chất chứa 63,6% Fe và 36,4 % S. Sắt sunfua có công thức hóa
học là
A. Fe2S3. B. Fe2S. C. FeS2. D. FeS.
Câu 21: Trong nước mía ép có chứa một loại đường có thành phần các nguyên tố là:
42,11% C; 6,43% H; 51,46% O và phân tử khối là 342. Công thức hoá học đơn giản của
đường trong nước mía ép là
A. C6H12O6. B. C12H22O10. C. C12H22O11. D. C2H4O2.
Câu 22: Chất khí A có . CTHH của A là:
A. SO3 B. CO2 C. N2 D. NH3
Câu 23: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, so sánh thể tích của 4g CH 4 và 1g H2 ta
có:
A. Thể tích của CH4 lớn hơn B. Thể tích của H2 lớn hơn
C. Bằng nhau D. Không thể so sánh được
Câu 24: Phân tích một hợp chất vô cơ X, thấy phần trăm về khối lượng của các nguyên
tố như sau: 45,95% K, 16,45% N, 37,6% O là. Phân tử khối của X là
A. 101. B. 69. C. 85. D. 108.
Câu 25: Công thức hóa học nào sau đây là sai?
A. FeO B. CuSO4 C. AlCl3 D. NaO
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I .Trắc nghiệm ( 0,4 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/a A A A D D C C A A A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/a C D A B A C A B C D
Câu 21 22 23 24 25
Đ/a C C B C D
MA TRẬN ĐỀ
Mức độ
Tổng
nhận thức
Nội dung
Vận
kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
dụng cao
TN TN TN TN
Chất C1, C5, C6 C4,C7 C25
Nguyên tử
Phân tử
Số câu 3 2 1 6
Số điểm 1,2đ 0,8đ 0,4đ 2,4đ
Định luật C13 C10 C16
BTKL. C2
Phản ứng
hóa học
Số câu 1 1 1 1 4
Số điểm 0,4đ 0,4đ 0,4đ 0,4đ 1,6đ
Mol. Tỉ C3, C12, C15,
khối chất C18
C14, C17, C8, C9, C11, C20, C21,
khí và tính
C22, C23 C19 C24
toán hóa
học
Số câu 4 4 4 3 15
Số điểm 1,6đ 1,6đ 1,6đ 1,2đ 6đ
Tổng số câu 8 7 6 4 25
Tổng số
3,2đ 2,8đ 2,4đ 1,6đ 10đ
điểm
Ngày tháng năm 2021 Ngày tháng năm 2021
TỔ/ NHÓM DUYỆT ĐỀ T.M. BAN GIÁM HIỆU