intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

  1. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021­2022 HÓA HỌC LỚP 8 Vận dụng  Vận dụng  Năng lực  Nhận biết Thông hiểu thấp cao cần  Nội dung (Mô tả yêu  (Mô tả yêu  (Mô tả yêu  (Mô tả yêu  hướng  cầu cần đạt) cầu cần đạt) cầu cần  cầu cần  tới đạt) đạt) ­ Biết được  ­ Phân biệt  ­ Dựa vào   ­ Dựa vào  ­Năng lực  Chất­  khái niệm chất  được chất,  tính chất vật  tính chất  sử dụng  nguyên tử ­  tinh khiết, hỗn  vật thể, chất  lí để riêng   của chất để  ngôn ngữ  phân tử. hợp, NT, PT,  tinh khiết và  một chất rắn  tách riêng  hóa học. NTHH, đơn  hỗn; đơn chất  ra khỏi hỗn  một số chất  ­ Năng lực  chất, hợp chất,  và hợp chất  hợp . ra khỏi hỗn  giải quyết  NTK, PTK, hóa  ­ Giải thích  ­ Tính số p,  hợp trong  vấn đề  trị, phản ứng  tính trung hòa  số e, số n  thực tế. thông qua  hóa học. về điện của  trong một  ­ Tính số p,  môn hóa  ­ Nhận biết vật  nguyên tử. nguyên tử. số e, số n  học. thế và chất;  ­ Tính PTK.  ­ Tính được  trong một  ­ Năng lực  chất tinh khiết  ­ Nêu ý nghĩa  hóa trị của  nguyên tử. vận dụng  và hỗn hợp;  CTHH của  nguyên tố  ­ Lập  kiến thức  đơn chất và  chất cụ thể. hoặc nhóm  CTHH của  hóa học  hợp chất. ­ Viết CTHH  nguyên tử  hợp chất  vào thực  ­ Biết được cấu  của các chất  dựa vào  dựa vào hóa  tế cuộc  tạo nguyên tử. khi biết thành  CTHH cụ  trị, thành  sống.  ­ Biết đọc tên  phần phân tử. thể. phần  nguyên tố khi  ­ Vận dụng  ­ Lập CTHH  nguyên tố  biết KHHH và  quy tắc hóa  của một số  và nguyên  ngược lại. trị lập nhanh  chất khi biết  tử khối ­ Biết được  CTHH của  hóa trị và  đơn vị của  một số hợp  thành phần  NTK, PTK. chất khi biết  nguyên tố.                       ­ Biết ý nghĩa  hóa trị và  của CTHH. thành phần  ­ Biết quy tắc  nguyên tố. hóa trị, viết  được biểu thức  quy tắc về hóa  trị. ­ Phản ứng  ­ Nêu được khái  ­ Phân biệt  ­ Nhận ra   ­ Nhận ra   ­Năng lực  hóa học niệm hiện  được hiện  được một số  và giải  sử dụng  tượ ng vật lí,  tượ ng vật lí,  hiện tượng  thích được  ngôn ngữ 
  2. hiện tượng hoá  hiện tượng  vật lí và hiện  một số  hóa học. học. hoá học. tượ ng hoá  HTVL,  ­ Năng lực  ­ Nhận biết  ­ Xác định  học xảy ra  HTHH liên  giải quyết  được một số  đượ c điều  trong thực  quan đến  vấn đề  hiện tượng vật  kiện để xảy  tiễn. thực tiễn. thông qua  lí, hiện tượng  ra phản ứng  ­ Dựa vào  ­ Viết được  môn hóa  hoá học. hóa học. một số dấu  một số  học. ­ Khái niệm  ­ Viết được  hiệu quan sát  phương  ­ Năng lực  PUHH phươ ng trình  được để xác  trình hóa  vận dụng  ­ Nêu đượ c  hóa học bằng  định phản  học bằng  kiến thức  điều kiện để  chữ để biểu  ứng hóa học  chữ,   hóa học  phản ứng hóa  diễn phản  xảy ra. phương  vào thực  học xảy ra. ứng hóa học. ­Áp dụng  trình hóa  tế cuộc  ­ Nêu đượ c  ­ Xác định  ĐLBTKL  học đơn  sống.  khái niệm chất  đượ c chất  trong tính  giản xảy ra  tham gia và sản  phản ứng và  toán. trong thực  phẩm của  sản phẩm. tiễn. phản ứng cho  ­ Viết được  trước. biểu thức  ­ Nhận biết có  tính khối  xảy ra phản  lượ ng áp  ứng hóa học  dụng định  xảy ra. luật bảo toàn  ­ Nêu đượ c  khối lượng. định luật bảo  ­ Giải thích  toàn khối  đượ c KL các  lượ ng. chất đượ c  ­ Biết đượ c  bảo toàn  PTHH biễu  trong PUHH. diễn PUHH. ­ Lập đượ c  ­ Biết các bước  phươ ng trình  lập phương  hóa học  trình hóa học  ­ Xác đinh  cho một số  đượ c ý nghĩa  hiện tượng hóa  của PTHH cụ  học cụ thể. thể. ­Ý nghĩa của  PTHH. Mol và tính  ­ Biết đượ c  ­ Tính đượ c  ­ Tính đượ c  ­ Tính  ­Năng lực  toán hóa học khái niệm mol,  khối lượng  m( hoặc n  được khối  tính toán  khối lượng  mol nguyên  hoặc V của  lượ ng hoặc  hóa học.
  3. mol, thể tích  tử, khối  chất khí) khi  thể tích  ­Năng lực  của chất khí ở  lượ ng mol  biết các điều  chất thất  sử dụng  đktc. phân tử của  kiện liên  tham gia  ngôn ngữ  ­ Viết được  các chất theo  quan. hoặc tạo  hóa học. biểu thức mối  công thức  ­ Tính đượ c  thành. liên hệ giữa  hóa học. thành phần  m,n và V. ­ Tính tỉ khối  phần trăm  ­ Viết được  của khí A đối  về khối  biểu thức tính  với khí B và  lượ ng mỗi  tỉ khối của khí  đối với  nguyên tố  A đối với khí B  không khí. trong hợp  và đối với  chất khi biết  không khí. CTHH. ­ Biết ý nghĩa  ­ Lập CTHH  CTHH theo  khi biết  mol, theo khối  thành phần  lượ ng hoặc  nguyên tố. theo thể tích. ­ Tính đượ c  ­ Biết các bước  khối lượng  tính thành phần  hoặc thể tích  phần trăm về  chất thất  khối lượng  tham gia  mỗi nguyên tố  hoặc tạo  trong hợp chất  thành dựa  khi biết CTHH. vào sơ đồ  ­ Biết đượ c  phản ứng và  PTHH cho biết  các chất đã  tỉ lệ mol, tỉ lệ  cho. thể tích giữa  các chất bằng  tỉ lệ số nguyên  tử, số phân tử  của các chất  trong phản  ứng. ­ Biết đượ c các  bướ c tính theo  PTHH. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA  HỌC KỲ 1  NĂM HỌC 2021 – 2022
  4. Môn: Hóa học – Lớp 8 Tên Chủ đề  Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao  Cộng (nội dung,  TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương…) Chủ đề 1:  ­ Nhận biết được  ­ Tách chất ra  Giải thích một  Chất­ nguyên  chất tinh khiết,  khỏi hỗn hợp. số hiện tượng  tử ­ phân tử. tính chất của chất. ­ Phân biệt đơn  thực tế ­ Cấu tạo nguyên  chất, hợp chất  tử. ­ Tính hóa trị của  ­ KHHH của một  nguyên tố trong  số nguyên tố. hợp chất.  ­ Khái niệm đơn  chất, hợp chất Số câu  5 3 1 9 Số  1,7 1 0,3 3 điểm   17% 10% 3% 30% Tỉ lệ % Chủ đề 2: ­ Xác định chất   ­ xác định tỉ lệ  ­ Áp dụng  Giải thích một   Phản ứng hóa  tham gia, chất sản  số nguyên tử số  ĐLBTKL khối  số hiện tượng  học phẩm trong phản  phân tử theo  lượng của một  thực tế. ứng. phương trình. phản ứng hóa  ­ Phát biểu định  ­Viết biểu thức  học. luật bảo toàn khối  của định luật  lượng. BTKL. . ­ Phân biệt  HTVL, HTHH.      ­ Lập PTHH;  xác định tỉ lệ số  nguyên tử số  phân tử theo  phương trình  Số câu  1 1 3 1/2 ½ 2 8 Số  0,3 1 1 1 1đ 0,7đ 5đ điểm   3% 10% 10% 20% 10% 7% 50% Tỉ lệ % Chủ đề  ­ Viết  ­ Tính  3: công  thể tích   Mol và  thức  của  tính  chuy ể n  chất khí  toán  đổi giữa  ở đktc. lượng  hóa học chất(n)  và thể  tích  chất khí  đktc. 
  5. Số câu 1/2 1/2 1 Số  1 1đ 2đ điểm 10% 10% 20% Tỉ lệ % Tổng số câu 7 +1/2 6+ 1/2 1 3 18 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GDĐT BẮC  ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRÀ MY Năm học 2021 ­ 2022 TRƯỜNG THCS  Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút NGUYỄN HUỆ Họ   tên:  Điểm Lời phê ………………………… Lớp:  …………………………… I/ Trắc nghiệm: (5đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm A. Prôton và electron. B. Nơtron và electron. C. Prôton và nơtron. D. Prôton, nơtron và electron. Câu 2. Tính chất nào của chất trong số  các chất sau đây có thể  biết được bằng cách   quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm? A. Màu sắc. B. Tính tan trong nước.           C. Khối lượng riêng. D. Nhiệt độ nóng chảy. Câu 3. Kí hiệu hóa học của nguyên tố nhôm được viết A. cU. B. Cu. C. CU. D. cu. Câu 4. Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Chỉ có 1 nguyên tố. B. Chỉ từ 2 nguyên tố.  C. Chỉ từ 3 nguyên tố. D. Từ 2 nguyên tố trở lên. Câu 5. Nước cất là A. một đơn chất. B. một chất rắn. C. một chất tinh khiết. D. một hỗn hợp. Câu 6. Dãy nào sau đây gồm các đơn chất?  A. NaCl, NaOH, Mg, O2. B. Cl2, H2, Mg, O2 . C. H2O, CO, ZnCl2, Fe. D. N2O, FeO, MgCl2, NaOH. Câu 7. Hãy chọn CTHH phù hợp với hóa trị IV của nitơ trong những công thức sau A. N2O. B. N2O5 . C. NO2. D. NO.
  6. Câu 8. Rượu etylic (cồn) sôi  ở  78,30C nước sôi  ở  1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn  hợp nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây? A. Lọc. B. Bay hơi.        C. Không tách được. D. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800 C. Câu 9. Cho phương trinh hoa hoc cua phan  ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ưng sau: ́  Fe + 2HCl ­> FeCl2 + H2 ̣     Căp chât tham gia phan  ́ ̉ ưng la: ́ ̀ A. Fe, HCl. B.HCl, FeCl2.  C. Fe, FeCl2.  D. FeCl2, H2.               Câu 10. Nếu phản ứng giữa chất A và B tạo ra chất C, theo định luật bảo toàn khối  lượng, ta viết được biểu thức sau   A. mA = mB ­ mC. B. mB + mC = mA.  C. mA + mB = mC. D. mC + mA= mB. Câu 11. Cho sơ đô phan  ̀ ̉ ứng sau: CaCO3 + 2HCl ­> CaCl2 + CO2 + H2O ̉ ̣ ́ Ti lê sô phân t ử CaCO3 va HCl tham gia phan  ̀ ̉ ưng ́  : A. 1:1. B. 1:2. C. 1:3. D. 2:1 Câu 12. Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là  A. chỉ biến đổi về trạng thái.      B. khối lượng thay đổi. C. biến đổi về hình dạng.      D. có sinh ra chất mới.    .  Câu 13. Lái xe sau khi uống rượu thường gây tai nạn nghiêm trọng. Cảnh sát giao thông   có thể phát hiện sự vi phạm này bằng một dụng cụ phân tích hơi thở. Theo em thì dụng  cụ phân tích hơi thở được đo là do A. rượu làm hơi thở nóng nên máy đo được. B. rượu làm hơi thở gây biến đổi hoá học nên máy ghi nhận được. C. rượu làm hơi thở khô hơn nên máy ghi độ ẩm thay đổi. D. rượu gây tiết nhiều nước bọt nên máy biết được. Câu 14. Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của   vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ? A. Tăng.          B. Giảm.          C. Không thay đổi.      D. Không thể biết. Câu 15. Trong quá trình các chú thợ xây dựng hoàn thiện ngôi nhà mới của gia đình bạn  Tuấn. Tuấn để ý quan sát và thấy hiện tượng xảy ra như sau: Nước vôi (có chứa canxi  hiđroxit) được quét lên tường một thời gian sau đó sẽ khô và hóa rắn (chất này là canxi   cacbonat), biết rằng có chất khí cacbonic (có trong không khí) tham gia phản  ứng. Vậy   phương trình chữ của phản ứng được viết: A. Canxi hidroxit + khí cacbonic ­> canxi cacbonat. B. Canxi hidroxit + nước ­> canxi cacbonat. C. Canxi hidroxit + nước  ­> canxi cacbonat + khí cacbonic.  D. Canxi hidroxit + khí cacbonic ­> canxi cacbonat + nước. II/ Tự luận: (5đ) Câu 16. (1đ) Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng. Câu 17. (2đ)
  7. a/ Viết công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thê tich (V) chât khi  ̉ ́ ́ ́ở đktc.  ̉ ́ b/ Tính thê tich (đktc) của 25,6 gam khi SO ́ 2.  (S = 32, O =16) Câu 18. (2đ) Cho 13 gam kẽm tác dụng với dung dịch có chứa 0,4 mol axitclohidric  (HCl). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được muối kẽm clorua (ZnCl2) và 0,4 gam  khí hidro.  a/ Viết phương trình hóa học xảy ra. b/ Xác định tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình hóa học. c/ Tính khối lượng của muối kẽm clorua thu được sau phản ứng. ( Zn = 65;  H= 1;  Cl =35,5) BÀI LÀM. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. Đáp án hóa 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) Đúng một câu 0,3; đúng 2 câu 0,7; đúng ba câu 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A B D C B C D A C B D B A D II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) Câu Đáp án Biểu điểm
  8. 16 Định luật bảo toàn khối lượng: Trong phản ứng hóa học  1đ (1đ) tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối  lượng các chất tham gia phản ứng. 17 a/ Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tích chất  (2đ) khí ở đktc (V)   (0,5đ) n = V/22,4 Trong đó: n số mol ( lượng chất) ; đơn vị mol (0.25đ)                 V: thể tích chất khí; đơn vị lít (0,25) b/ Số mol của NO2 n = m/M = 25,6/64 = 0,4 (mol) (0, 5đ) Thể tích của khí NO2 ở đktc: (0, 5đ)  V = n.22,4 = 0,4.22,4 = 8,96 (l) 18 a. Zn      +   2HCl ­>    ZnCl2    +      H2  (0, 5đ) (2đ) b. Zn      +   2HCl ­>   ZnCl2    +      H2     1 nguyên tử Zn: 2 phân tử HCl: 1 phân tử ZnCl2 : 1 phân tử  (0, 5đ) H2  c. Khối lượng của HCl m = n . M = 0,4 . 36,5 = 14,6 (gam) (0,5đ) Theo định luật bảo toàn ta có biểu thức: mZn         +   m HCl =  m ZnCl2    +      mH2  (0,5đ) 13         + 14,6 = m ZnCl2    +  0,4 => m ZnCl2    =  27,2 (g) PHÒNG GDĐT BẮC  ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (HSKT) TRÀ MY Năm học 2021 ­ 2022 TRƯỜNG THCS  Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút NGUYỄN HUỆ
  9. Họ   tên:  Điểm Lời phê ………………………… Lớp:  …………………………… I/ Trắc nghiệm: (5đ) Em hãy khaonh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm A. Prôton và electron. B. Nơtron và electron. C. Prôton và nơtron. D. Prôton, nơtron và electron. Câu 2. Tính chất nào của chất trong số  các chất sau đây có thể  biết được bằng cách   quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm? A. Màu sắc. B. Tính tan trong nước.           C. Khối lượng riêng. D. Nhiệt độ nóng chảy. Câu 3. Kí hiệu hóa học của nguyên tố đồng được viết A. cU. B. Cu. C. CU. D. cu. Câu 4. Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Chỉ có 1 nguyên tố. B. Chỉ từ 2 nguyên tố.  C. Chỉ từ 3 nguyên tố. D. Từ 2 nguyên tố trở lên. Câu 5. Nước cất là A. một đơn chất. B. một chất rắn. C. một chất tinh khiết. D. một hỗn hợp. Câu 6. Dãy nào sau đây gồm các đơn chất?  A. NaCl, NaOH, Mg, O2. B. Cl2, H2, Mg, O2 . C. H2O, CO, ZnCl2,Fe. D. N2O, FeO, MgCl2, NaOH. Câu 7. Hãy chọn CTHH phù hợp với hóa trị IV của nitơ trong những công thức sau A. N2O. B. N2O5 . C. NO2. D. NO. Câu 8. Rượu etylic( cồn) sôi  ở  78,3 C nước sôi  ở  100 C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn  0 0 hợp nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây? A. Lọc. B. Bay hơi.        C. Không tách được. D. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800 C. Câu 9. Cho phương trinh hoa hoc cua phan  ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ưng sau: ́  Fe + 2HCl ­> FeCl2 + H2 ̣ ́ ̉ ưng la:     Căp chât tham gia phan  ́ ̀ A. Fe, HCl. B.HCl, FeCl2.  C. Fe, FeCl2.  D. FeCl2, H2.               Câu 10. Nếu phản ứng giữa chất A và B tạo ra chất C, theo định luật bảo toàn khối  lượng, ta viết được biểu thức sau
  10.   A. mA = mB ­ mC. B. mB + mC = mA.  C. mA + mB = mC. D. mC + mA= mB. Câu 11. Cho sơ đô phan  ̀ ̉ ứng sau: CaCO3 + 2HCl ­> CaCl2 + CO2 + H2O ̉ ̣ ́ Ti lê sô phân tử CaCO3 va HCl tham gia phan  ̀ ̉ ưng ́  : A. 1:1. B. 1:2. C. 1:3. D. 2:1 Câu 12. Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là  A. chỉ biến đổi về trạng thái.      B. khối lượng thay đổi. C. biến đổi về hình dạng.      D. có sinh ra chất mới.    Câu 13. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số  A. electron. B. nơtron. C. proton. D. Hạt nhân. Câu 14. Cách viết 3 O2 chỉ ý gì? A. Ba nguyên tử cacbon. B. Ba nguyên tử oxi. C. Ba phân tử cacbon.  D. Ba phân tử oxi. Câu 15. Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử được tính bằng đơn vị  A. gam. B. đvC. C. Kg. D. Cm3. II/ Tự luận: (5đ) Câu 1. (3đ) a/ Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng. b/ Viết công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tích chất khí ở điều kện  tiêu chuẩn (V) .  Câu 2. (2đ) lập phương trình hóa học của các phản  ứng và xác định tỉ  lệ  số  nguyên tử số phân tử có trong phương trình. a/ Zn + HCl  ­­­> ZnCl2  + H2 b. P + O2 –t0­> P2O5 Bài làm: ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….
  11. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. Đáp án hóa 8­ HSKT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) Đúng một câu 0,3; đúng 2 câu 0,7; đúng ba câu 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A B D C B C D A C B D C D B II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) Câu Đáp án Biểu điểm 16 a/ Định luật bảo toàn khối lượng: Trong phản ứng hóa học  1đ (3đ) tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối  lượng các chất tham gia phản ứng. b/  a/ Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể  tích  1đ chất khí ở đktc (V)   n = V/22,4 Trong đó: n số mol ( lượng chất) ; đơn vị mol 0, 5đ                 V: thể tích chất khí; đơn vị lít 0, 5đ 17 a. Zn      +   2HCl ­>    ZnCl2    +      H2  (0, 5đ) (2đ)  1 nguyên tử Zn: 2 phân tử HCl: 1 phân tử ZnCl2 : 1 phân tử  (0, 5đ) H2  (0,5đ) b. 4P + 5O2 –t0> 2P2O5 (0,5đ)  4 nguyên tử P: 5 phân tử O2 : 2 phân tử P2O5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2