
Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
lượt xem 3
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
- BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 20212022 HÓA HỌC LỚP 8 Vận dụng Vận dụng Năng lực Nhận biết Thông hiểu thấp cao cần Nội dung (Mô tả yêu (Mô tả yêu (Mô tả yêu (Mô tả yêu hướng cầu cần đạt) cầu cần đạt) cầu cần cầu cần tới đạt) đạt) Biết được Phân biệt Dựa vào Dựa vào Năng lực Chất khái niệm chất được chất, tính chất vật tính chất sử dụng nguyên tử tinh khiết, hỗn vật thể, chất lí để riêng của chất để ngôn ngữ phân tử. hợp, NT, PT, tinh khiết và một chất rắn tách riêng hóa học. NTHH, đơn hỗn; đơn chất ra khỏi hỗn một số chất Năng lực chất, hợp chất, và hợp chất hợp . ra khỏi hỗn giải quyết NTK, PTK, hóa Giải thích Tính số p, hợp trong vấn đề trị, phản ứng tính trung hòa số e, số n thực tế. thông qua hóa học. về điện của trong một Tính số p, môn hóa Nhận biết vật nguyên tử. nguyên tử. số e, số n học. thế và chất; Tính PTK. Tính được trong một Năng lực chất tinh khiết Nêu ý nghĩa hóa trị của nguyên tử. vận dụng và hỗn hợp; CTHH của nguyên tố Lập kiến thức đơn chất và chất cụ thể. hoặc nhóm CTHH của hóa học hợp chất. Viết CTHH nguyên tử hợp chất vào thực Biết được cấu của các chất dựa vào dựa vào hóa tế cuộc tạo nguyên tử. khi biết thành CTHH cụ trị, thành sống. Biết đọc tên phần phân tử. thể. phần nguyên tố khi Vận dụng Lập CTHH nguyên tố biết KHHH và quy tắc hóa của một số và nguyên ngược lại. trị lập nhanh chất khi biết tử khối Biết được CTHH của hóa trị và đơn vị của một số hợp thành phần NTK, PTK. chất khi biết nguyên tố. Biết ý nghĩa hóa trị và của CTHH. thành phần Biết quy tắc nguyên tố. hóa trị, viết được biểu thức quy tắc về hóa trị. Phản ứng Nêu được khái Phân biệt Nhận ra Nhận ra Năng lực hóa học niệm hiện được hiện được một số và giải sử dụng tượ ng vật lí, tượ ng vật lí, hiện tượng thích được ngôn ngữ
- hiện tượng hoá hiện tượng vật lí và hiện một số hóa học. học. hoá học. tượ ng hoá HTVL, Năng lực Nhận biết Xác định học xảy ra HTHH liên giải quyết được một số đượ c điều trong thực quan đến vấn đề hiện tượng vật kiện để xảy tiễn. thực tiễn. thông qua lí, hiện tượng ra phản ứng Dựa vào Viết được môn hóa hoá học. hóa học. một số dấu một số học. Khái niệm Viết được hiệu quan sát phương Năng lực PUHH phươ ng trình được để xác trình hóa vận dụng Nêu đượ c hóa học bằng định phản học bằng kiến thức điều kiện để chữ để biểu ứng hóa học chữ, hóa học phản ứng hóa diễn phản xảy ra. phương vào thực học xảy ra. ứng hóa học. Áp dụng trình hóa tế cuộc Nêu đượ c Xác định ĐLBTKL học đơn sống. khái niệm chất đượ c chất trong tính giản xảy ra tham gia và sản phản ứng và toán. trong thực phẩm của sản phẩm. tiễn. phản ứng cho Viết được trước. biểu thức Nhận biết có tính khối xảy ra phản lượ ng áp ứng hóa học dụng định xảy ra. luật bảo toàn Nêu đượ c khối lượng. định luật bảo Giải thích toàn khối đượ c KL các lượ ng. chất đượ c Biết đượ c bảo toàn PTHH biễu trong PUHH. diễn PUHH. Lập đượ c Biết các bước phươ ng trình lập phương hóa học trình hóa học Xác đinh cho một số đượ c ý nghĩa hiện tượng hóa của PTHH cụ học cụ thể. thể. Ý nghĩa của PTHH. Mol và tính Biết đượ c Tính đượ c Tính đượ c Tính Năng lực toán hóa học khái niệm mol, khối lượng m( hoặc n được khối tính toán khối lượng mol nguyên hoặc V của lượ ng hoặc hóa học.
- mol, thể tích tử, khối chất khí) khi thể tích Năng lực của chất khí ở lượ ng mol biết các điều chất thất sử dụng đktc. phân tử của kiện liên tham gia ngôn ngữ Viết được các chất theo quan. hoặc tạo hóa học. biểu thức mối công thức Tính đượ c thành. liên hệ giữa hóa học. thành phần m,n và V. Tính tỉ khối phần trăm Viết được của khí A đối về khối biểu thức tính với khí B và lượ ng mỗi tỉ khối của khí đối với nguyên tố A đối với khí B không khí. trong hợp và đối với chất khi biết không khí. CTHH. Biết ý nghĩa Lập CTHH CTHH theo khi biết mol, theo khối thành phần lượ ng hoặc nguyên tố. theo thể tích. Tính đượ c Biết các bước khối lượng tính thành phần hoặc thể tích phần trăm về chất thất khối lượng tham gia mỗi nguyên tố hoặc tạo trong hợp chất thành dựa khi biết CTHH. vào sơ đồ Biết đượ c phản ứng và PTHH cho biết các chất đã tỉ lệ mol, tỉ lệ cho. thể tích giữa các chất bằng tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng. Biết đượ c các bướ c tính theo PTHH. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022
- Môn: Hóa học – Lớp 8 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương…) Chủ đề 1: Nhận biết được Tách chất ra Giải thích một Chất nguyên chất tinh khiết, khỏi hỗn hợp. số hiện tượng tử phân tử. tính chất của chất. Phân biệt đơn thực tế Cấu tạo nguyên chất, hợp chất tử. Tính hóa trị của KHHH của một nguyên tố trong số nguyên tố. hợp chất. Khái niệm đơn chất, hợp chất Số câu 5 3 1 9 Số 1,7 1 0,3 3 điểm 17% 10% 3% 30% Tỉ lệ % Chủ đề 2: Xác định chất xác định tỉ lệ Áp dụng Giải thích một Phản ứng hóa tham gia, chất sản số nguyên tử số ĐLBTKL khối số hiện tượng học phẩm trong phản phân tử theo lượng của một thực tế. ứng. phương trình. phản ứng hóa Phát biểu định Viết biểu thức học. luật bảo toàn khối của định luật lượng. BTKL. . Phân biệt HTVL, HTHH. Lập PTHH; xác định tỉ lệ số nguyên tử số phân tử theo phương trình Số câu 1 1 3 1/2 ½ 2 8 Số 0,3 1 1 1 1đ 0,7đ 5đ điểm 3% 10% 10% 20% 10% 7% 50% Tỉ lệ % Chủ đề Viết Tính 3: công thể tích Mol và thức của tính chuy ể n chất khí toán đổi giữa ở đktc. lượng hóa học chất(n) và thể tích chất khí đktc.
- Số câu 1/2 1/2 1 Số 1 1đ 2đ điểm 10% 10% 20% Tỉ lệ % Tổng số câu 7 +1/2 6+ 1/2 1 3 18 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GDĐT BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRÀ MY Năm học 2021 2022 TRƯỜNG THCS Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút NGUYỄN HUỆ Họ tên: Điểm Lời phê ………………………… Lớp: …………………………… I/ Trắc nghiệm: (5đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm A. Prôton và electron. B. Nơtron và electron. C. Prôton và nơtron. D. Prôton, nơtron và electron. Câu 2. Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm? A. Màu sắc. B. Tính tan trong nước. C. Khối lượng riêng. D. Nhiệt độ nóng chảy. Câu 3. Kí hiệu hóa học của nguyên tố nhôm được viết A. cU. B. Cu. C. CU. D. cu. Câu 4. Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Chỉ có 1 nguyên tố. B. Chỉ từ 2 nguyên tố. C. Chỉ từ 3 nguyên tố. D. Từ 2 nguyên tố trở lên. Câu 5. Nước cất là A. một đơn chất. B. một chất rắn. C. một chất tinh khiết. D. một hỗn hợp. Câu 6. Dãy nào sau đây gồm các đơn chất? A. NaCl, NaOH, Mg, O2. B. Cl2, H2, Mg, O2 . C. H2O, CO, ZnCl2, Fe. D. N2O, FeO, MgCl2, NaOH. Câu 7. Hãy chọn CTHH phù hợp với hóa trị IV của nitơ trong những công thức sau A. N2O. B. N2O5 . C. NO2. D. NO.
- Câu 8. Rượu etylic (cồn) sôi ở 78,30C nước sôi ở 1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây? A. Lọc. B. Bay hơi. C. Không tách được. D. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800 C. Câu 9. Cho phương trinh hoa hoc cua phan ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ưng sau: ́ Fe + 2HCl > FeCl2 + H2 ̣ Căp chât tham gia phan ́ ̉ ưng la: ́ ̀ A. Fe, HCl. B.HCl, FeCl2. C. Fe, FeCl2. D. FeCl2, H2. Câu 10. Nếu phản ứng giữa chất A và B tạo ra chất C, theo định luật bảo toàn khối lượng, ta viết được biểu thức sau A. mA = mB mC. B. mB + mC = mA. C. mA + mB = mC. D. mC + mA= mB. Câu 11. Cho sơ đô phan ̀ ̉ ứng sau: CaCO3 + 2HCl > CaCl2 + CO2 + H2O ̉ ̣ ́ Ti lê sô phân t ử CaCO3 va HCl tham gia phan ̀ ̉ ưng ́ : A. 1:1. B. 1:2. C. 1:3. D. 2:1 Câu 12. Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là A. chỉ biến đổi về trạng thái. B. khối lượng thay đổi. C. biến đổi về hình dạng. D. có sinh ra chất mới. . Câu 13. Lái xe sau khi uống rượu thường gây tai nạn nghiêm trọng. Cảnh sát giao thông có thể phát hiện sự vi phạm này bằng một dụng cụ phân tích hơi thở. Theo em thì dụng cụ phân tích hơi thở được đo là do A. rượu làm hơi thở nóng nên máy đo được. B. rượu làm hơi thở gây biến đổi hoá học nên máy ghi nhận được. C. rượu làm hơi thở khô hơn nên máy ghi độ ẩm thay đổi. D. rượu gây tiết nhiều nước bọt nên máy biết được. Câu 14. Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ? A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Không thể biết. Câu 15. Trong quá trình các chú thợ xây dựng hoàn thiện ngôi nhà mới của gia đình bạn Tuấn. Tuấn để ý quan sát và thấy hiện tượng xảy ra như sau: Nước vôi (có chứa canxi hiđroxit) được quét lên tường một thời gian sau đó sẽ khô và hóa rắn (chất này là canxi cacbonat), biết rằng có chất khí cacbonic (có trong không khí) tham gia phản ứng. Vậy phương trình chữ của phản ứng được viết: A. Canxi hidroxit + khí cacbonic > canxi cacbonat. B. Canxi hidroxit + nước > canxi cacbonat. C. Canxi hidroxit + nước > canxi cacbonat + khí cacbonic. D. Canxi hidroxit + khí cacbonic > canxi cacbonat + nước. II/ Tự luận: (5đ) Câu 16. (1đ) Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng. Câu 17. (2đ)
- a/ Viết công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thê tich (V) chât khi ̉ ́ ́ ́ở đktc. ̉ ́ b/ Tính thê tich (đktc) của 25,6 gam khi SO ́ 2. (S = 32, O =16) Câu 18. (2đ) Cho 13 gam kẽm tác dụng với dung dịch có chứa 0,4 mol axitclohidric (HCl). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được muối kẽm clorua (ZnCl2) và 0,4 gam khí hidro. a/ Viết phương trình hóa học xảy ra. b/ Xác định tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình hóa học. c/ Tính khối lượng của muối kẽm clorua thu được sau phản ứng. ( Zn = 65; H= 1; Cl =35,5) BÀI LÀM. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. Đáp án hóa 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) Đúng một câu 0,3; đúng 2 câu 0,7; đúng ba câu 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A B D C B C D A C B D B A D II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) Câu Đáp án Biểu điểm
- 16 Định luật bảo toàn khối lượng: Trong phản ứng hóa học 1đ (1đ) tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. 17 a/ Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tích chất (2đ) khí ở đktc (V) (0,5đ) n = V/22,4 Trong đó: n số mol ( lượng chất) ; đơn vị mol (0.25đ) V: thể tích chất khí; đơn vị lít (0,25) b/ Số mol của NO2 n = m/M = 25,6/64 = 0,4 (mol) (0, 5đ) Thể tích của khí NO2 ở đktc: (0, 5đ) V = n.22,4 = 0,4.22,4 = 8,96 (l) 18 a. Zn + 2HCl > ZnCl2 + H2 (0, 5đ) (2đ) b. Zn + 2HCl > ZnCl2 + H2 1 nguyên tử Zn: 2 phân tử HCl: 1 phân tử ZnCl2 : 1 phân tử (0, 5đ) H2 c. Khối lượng của HCl m = n . M = 0,4 . 36,5 = 14,6 (gam) (0,5đ) Theo định luật bảo toàn ta có biểu thức: mZn + m HCl = m ZnCl2 + mH2 (0,5đ) 13 + 14,6 = m ZnCl2 + 0,4 => m ZnCl2 = 27,2 (g) PHÒNG GDĐT BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (HSKT) TRÀ MY Năm học 2021 2022 TRƯỜNG THCS Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút NGUYỄN HUỆ
- Họ tên: Điểm Lời phê ………………………… Lớp: …………………………… I/ Trắc nghiệm: (5đ) Em hãy khaonh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm A. Prôton và electron. B. Nơtron và electron. C. Prôton và nơtron. D. Prôton, nơtron và electron. Câu 2. Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm? A. Màu sắc. B. Tính tan trong nước. C. Khối lượng riêng. D. Nhiệt độ nóng chảy. Câu 3. Kí hiệu hóa học của nguyên tố đồng được viết A. cU. B. Cu. C. CU. D. cu. Câu 4. Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Chỉ có 1 nguyên tố. B. Chỉ từ 2 nguyên tố. C. Chỉ từ 3 nguyên tố. D. Từ 2 nguyên tố trở lên. Câu 5. Nước cất là A. một đơn chất. B. một chất rắn. C. một chất tinh khiết. D. một hỗn hợp. Câu 6. Dãy nào sau đây gồm các đơn chất? A. NaCl, NaOH, Mg, O2. B. Cl2, H2, Mg, O2 . C. H2O, CO, ZnCl2,Fe. D. N2O, FeO, MgCl2, NaOH. Câu 7. Hãy chọn CTHH phù hợp với hóa trị IV của nitơ trong những công thức sau A. N2O. B. N2O5 . C. NO2. D. NO. Câu 8. Rượu etylic( cồn) sôi ở 78,3 C nước sôi ở 100 C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn 0 0 hợp nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây? A. Lọc. B. Bay hơi. C. Không tách được. D. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800 C. Câu 9. Cho phương trinh hoa hoc cua phan ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ưng sau: ́ Fe + 2HCl > FeCl2 + H2 ̣ ́ ̉ ưng la: Căp chât tham gia phan ́ ̀ A. Fe, HCl. B.HCl, FeCl2. C. Fe, FeCl2. D. FeCl2, H2. Câu 10. Nếu phản ứng giữa chất A và B tạo ra chất C, theo định luật bảo toàn khối lượng, ta viết được biểu thức sau
- A. mA = mB mC. B. mB + mC = mA. C. mA + mB = mC. D. mC + mA= mB. Câu 11. Cho sơ đô phan ̀ ̉ ứng sau: CaCO3 + 2HCl > CaCl2 + CO2 + H2O ̉ ̣ ́ Ti lê sô phân tử CaCO3 va HCl tham gia phan ̀ ̉ ưng ́ : A. 1:1. B. 1:2. C. 1:3. D. 2:1 Câu 12. Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là A. chỉ biến đổi về trạng thái. B. khối lượng thay đổi. C. biến đổi về hình dạng. D. có sinh ra chất mới. Câu 13. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số A. electron. B. nơtron. C. proton. D. Hạt nhân. Câu 14. Cách viết 3 O2 chỉ ý gì? A. Ba nguyên tử cacbon. B. Ba nguyên tử oxi. C. Ba phân tử cacbon. D. Ba phân tử oxi. Câu 15. Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử được tính bằng đơn vị A. gam. B. đvC. C. Kg. D. Cm3. II/ Tự luận: (5đ) Câu 1. (3đ) a/ Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng. b/ Viết công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tích chất khí ở điều kện tiêu chuẩn (V) . Câu 2. (2đ) lập phương trình hóa học của các phản ứng và xác định tỉ lệ số nguyên tử số phân tử có trong phương trình. a/ Zn + HCl > ZnCl2 + H2 b. P + O2 –t0> P2O5 Bài làm: ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. Đáp án hóa 8 HSKT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) Đúng một câu 0,3; đúng 2 câu 0,7; đúng ba câu 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A B D C B C D A C B D C D B II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) Câu Đáp án Biểu điểm 16 a/ Định luật bảo toàn khối lượng: Trong phản ứng hóa học 1đ (3đ) tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. b/ a/ Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tích 1đ chất khí ở đktc (V) n = V/22,4 Trong đó: n số mol ( lượng chất) ; đơn vị mol 0, 5đ V: thể tích chất khí; đơn vị lít 0, 5đ 17 a. Zn + 2HCl > ZnCl2 + H2 (0, 5đ) (2đ) 1 nguyên tử Zn: 2 phân tử HCl: 1 phân tử ZnCl2 : 1 phân tử (0, 5đ) H2 (0,5đ) b. 4P + 5O2 –t0> 2P2O5 (0,5đ) 4 nguyên tử P: 5 phân tử O2 : 2 phân tử P2O5

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1500 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p |
354 |
41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p |
837 |
38
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1107 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1381 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1289 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1448 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1195 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
509 |
13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1092 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1270 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1215 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1379 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1222 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1067 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
991 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1025 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p |
206 |
4


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
