intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On (Đề số 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On (Đề số 2)’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On (Đề số 2)

  1. PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN MA TRẬN TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Đề 2 Môn: Hóa học Lớp: 8 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng Vận dụng Chủ đề cao HS chỉ ra Chủ đề 1: HS nêu được được CTHH Chất – Nguyên nội dung quy viết sai và tử - Phân tử tắc hóa trị sửa lại cho đúng, tính được PTK của các hợp chất Số câu : 1/2(C1a) 1(C2) 1,5 Số điểm: 0,5 3,0 3,5 Tỉ lệ % : 5% 30% 35% Chủ đề 2: HS cân bằng Phản ứng hóa đúng các học PTHH Số câu : 1(C3) 1 Số điểm: 2,5 2,5 Tỉ lệ % 25% 25% Chủ đề 3: Mol HS viết đúng HS làm và tính toán biểu thức tính được bài tập hóa học thể tích chất tính theo khí(ở đktc).và PTHH giải thích các đại lượng Số câu : 1/2(C1b) 1(C4) 1,5 Số điểm: 1,0 3,0 4,0 Tỉ lệ % 10% 30% 40% TS câu : 2 1 1 4 TS điểm: 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ % : 40% 30% 30% 100% PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
  2. TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Hóa học. Lớp: 8 Đề số 02 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ BÀI Câu1: ( 1,5 điểm) a. Em hãy phát biểu nội dung quy tắc hóa trị b. Viết biểu thức tính thể tích chất khí (ở đktc). Giải thích rõ các đại lượng trong biểu thức. Câu 2: ( 3,0 điểm) Công thức hóa học một số hợp chất viết như sau: CO2 , MgCl, Na2(OH)2, KO, Fe2O3, ZnO2 Em hãy chỉ ra công thức hóa học nào viết đúng, viết sai, sửa lại công thức hóa học viết sai. Tính phân tử khối của các công thức đúng Câu 3: (2,5 điểm) Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau: t0 a. Na + Cl2 NaCl t0 b. Cu + O2 CuO c. AlCl3 + NaOH Al(OH)3 + NaCl d. CO2 + CaO → CaCO3 e. Fe(OH)3 t Fe2O3 + H2O o Câu 4: ( 3,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 3,1g photpho trong bình chứa khí oxi thu được khí điphotphopentaoxit (P2O5). a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính khối lượng P2O5 thu được? c. Tính thể tích khí oxi(ở đktc) cần dùng cho phản ứng trên? ( Biết P = 31; O = 16 C =12, Mg = 24, Cl=35,5, Na = 23, H = 1, K = 39, Fe = 56, Zn = 65) --------------------Hết------------------ - Đề thi gồm có 04 câu - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM
  3. TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Đề 2 Môn: Hóa học. Lớp: 8 Câu Ý Hướng dẫn chấm Điểm Quy tắc hóa trị: Trong công thức hóa học, tích của a chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và 0,5 Câu 1 hóa trị của nguyên tố kia. (1,5 điểm) Công thức tính thể tích chất khí: V = n. 22,4 0,5 b Trong đó : V là thể tích (l) 0,5 n là số mol (mol) - Công thức đúng: 0,5 CO2 = 12 + 16.2 = 44 0,5 Fe2O3 = 56.2 + 16.3= 160 Câu 2 - Công thức sai: + MgCl  MgCl2 = 24 + 35,5.2 = 95 0,5 (3,0 điểm 0,5 + Na2(OH)2  NaOH = 23 + 16+ 1 = 40 0,5 + KO  K2O = 39.2 + 16 = 94 0,5 + ZnO2 ZnO = 65 + 16 = 81 t0 a. 2Na + Cl2 2NaCl t0 b. 2Cu + O2 2CuO Câu 3 c. AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl 2,5 (2,5 điểm d. CO2 + CaO → CaCO3 e. 2Fe(OH)3 t Fe2O3 + 3H2O o  (Mỗi phương trình cân bằng đúng được 0,5 điểm) Câu 4 a 4P + 5O2 t 2P2O5 o 0,5 (3,0 điểm Số mol của photpho là: b n = 3,1 = 0,1 (mol) 0,5 P 31 4P + 5O2 to 2P2O5 Theo PT: 4 5 2 Theo đầu bài: 0,1 y x 0,5 Số mol của P2O5 là 0,1.2 x= n P O = = 0,05(mol) 2 5 4 Khối lượng của P2O5 là: mP2 O5 = 0, 05 . 142 = 7,1 ( g ) 0,5 Số mol của oxi là 5 5 0,5 y = nO = .nP = .0,1 = 0,125 (mol) 2 4 4 Thể tích của khí oxi cần dùng là: 0,5
  4. VO2 = 0,125.22, 4 = 2,8 (lit) Tổng 10 * Lưu ý: HS làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa./.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2