intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Tây Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Tây Giang’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Tây Giang

  1. PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG BẢNG MÔ TẢ - MA TRẬN TRƯỜNG PTDTNT THCS TÂY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I GIANG NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: HÓA HỌC 8 BẢNG MÔ TẢ: Mức độ nhận thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Chất- + Chất tinh nguyên khiết? tử-phân + Cách phân tử biệt đơn chất và hợp chất . + Lập CTHH dựa vào hóa trị + Cấu tạo hạt nhân nguyên tử + Khái niệm nguyên tử - Cách xác định phân tử khối các chất - Xác định hóa trị - Hiểu ý nghĩa - Xác định hóa trị Phản - Tính PTK các cách viết CTHH của nguyên tố. ứng hóa chất cơ bản - Phân biệt đơn - Lập được phương học chất, hợp chất và trình hóa học - Xác định chỉ số tính được PTK của chất Hiểu được cách -Hiện tượng vật lý viết và cân bằng - Điều kiện để một PTHH phản ứng hóa học 1
  2. xảy ra Hiểu sản phẩm - Hiện tượng hóa sinh ra khi đốt học KMnO4 qua hiện tượng Pư. - ĐLBT KL - Số Avogađro Từ biểu thức hiểu -Dựa vào Mol và - Khí nhẹ nhất và tính toán được tỷ khối tính - Biết tính số mol các bài tập liên của chất toán hóa dựa vào khối lượng quan đến tỷ khối khí xác học chất khí. định khối Tìm khối lượng lượng mol chất và thể tích của chất A chất khí ở ĐKTC MA TRẬN CHỦ ĐỀ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG THẤP VẬN DỤNG CAO TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ Chất- - nguyên Nắm: tử-phân + tử Chất tinh khiết ? + Cách phân biệt đơn 2
  3. chất và hợp chất . + Cấu tạo hạt nhân nguyên tử Số câu 3 3 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% Phản ứng Biết: Hiểu được cách viết - Lập được phương trình hóa học -Hiện tượng vật lý và cân bằng PTHH hóa học - Điều kiện để một phản Hiểu sản phẩm sinh ra ứng hóa học xảy ra khi đốt KMnO4 qua - Hiện tượng hóa học - ĐLBT KL hiện tượng Pư. -Biết được ý nghĩa của phương trình hóa học để cho biết tỷ lệ của phương trình Số câu 2 Số điểm 2,0 Tỉ lệ % 4 3 20% 9 1,33 1,0 4.3 13% 10% 43% Định luật -Vận dụng bảo toàn được công khối thức của lượng định luật bảo toàn khối lượng để giải bài toán có liên quan Số câu 1 Số điểm 1 Tỉ lệ % 10% Mol và Biết: Từ biểu thức hiểu và tính toán - Số Avogađro tính toán được các bài hóa học - Khí nhẹ nhất tập liên quan đến tỷ - Biết tính số mol dựa khối chất khí. vào khối lượng Tìm khối lượng chất và thể tích chất khí ở ĐKTC Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 3 1 7 0.7 1đ 1,0 1,0 4.7 7% 10% 10% 20% 47% 3
  4. TỔNG Số câu 10 7 2 1 20 Số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Equation KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Chapter 1 NĂM HỌC 2022-2023 Section 1Trườ MÔN THI: HOÁ HỌC 8 ng PTDTNT Thời gian làm bài: 45 Phút THCS Tây ( Không kể thời gian phát đề) Giang. Họ và tên:.................. ........................ .... Lớp:................ .... Phòng thi số:.......... Số báo danh:............ Số tờ giấy làm bài: ...........tờ. Đề số Điểm Lời phê của GV Chữ kí giám khảo Chữ ký giám thị I. Trắc nghiệm (5 điểm) Hãy khoanh tròn trước đáp án trả lời đúng. Câu 1: Cho các chất: H2, Zn, ZnO, CuS. Có bao nhiêu chất là đơn chất? A. Một chất. B. Hai chất. C. Ba chất. D. Bốn chất. Câu 2: Câu sau đây có hai ý nói về nước cất :"Nước cất tinh khiết, sôi ở một 1020C". A. Ý một sai ý hai đúng. B. Cả hai ý đều đúng. C. Cả hai ý đều sai. D. Ý một đúng, ý hai sai. Câu 3: Nguyên tử là: A. Hạt mang điện âm B. Hạt mang điện dương C. Hạt trung hòa về điện D. Hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện Câu 4: Hiện tượng vật lý là 4
  5. A. Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất mới. B. Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu. C. Hiện tượng chất bị phân hủy. D. Hiện tượng biến đổi chất, có thể tạo ra chất mới hoặc không. Câu 5: Điều kiện để một phản ứng hóa học xảy ra là A. Các chất phản ứng phải tiếp xúc với nhau. B. Phải có chất xúc tác. C. Phải đun nóng. D. Cả 3 điều kiện trên. Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + … → FeCl 2 + H2. Chất còn thiếu trong sơ đồ trên là A. Cl2. B. Cl. C. HCl. D. Cl2O. Câu 7: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + aHCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O. Giá trị của a là A. 4. B. 6. C. 8. D. 10. Câu 8: Khi đun nóng thuốc tím (Kali pemanganat) sinh ra khí làm bùng cháy que đóm còn tàn đỏ. Khí sinh ra là A. Oxi. B. Nitơ. C. Hiđro. D.Cacbonic. Câu 9: Hiện tượng hóa học là A. Cơm bị ôi thiu. B. Hòa tan đường vào nước. C. Cầu vồng xuất hiện sau mưa. D. Đun sôi nước. Câu 10: Số Avogađro có giá trị là: A. 6.10-23. B. 6.10-24. C. 6.1023. D. 6.1024. Câu 11: Tính thể tích của 0,5 mol khí CO2 đo ở điều kiện tiêu chuẩn? A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 44,8 lít D. 24 lít. Câu 12: Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 A. 1:2:1:2 B. 1:2:2:1 C. 2:1:1:1 D. 1:2:1:1 Câu 13: Khí A có công thức dạng RO 2. Biết dA/kk = 1,5862. Hãy xác định công thức của khí A? A. SO2 B. NO2 C. CO2 D. H2O Câu 14: Khí nào nhẹ nhất trong các chất khí sau: A. H2 B. NO2 C. CO2 D. SO2 Câu 15: Cho các phát biểu sau, phát biểu sai là A. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng. B. Trong phản ứng hóa học diễn ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử. C. Trong phản ứng hóa học, sự thay đổi liên kết hóa học chỉ liên quan đến electron. D. Trong phản ứng hóa học, khối lượng sản phẩm thu được phải lớn hơn khối lượng chất tham gia. II. Phần tự luận (5 điểm) 5
  6. Câu 1: (1 điểm): Lập phương trình hóa học các phản ứng sau: a. Ba + O2 BaO. b. KClO3 KCl + O2. Câu 2: 1 (điểm) a.Tính số mol của 5,6 (gam) Fe b.Tính thể tích của 0,25 (mol) khí H2 ở đktc Câu 3: (2 điểm): Cho 4,8 g kim loại Magie tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl theo phương trình: Mg + HC MgCl2 + H2. a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên. Tính số mol Magie b) tham gia phản ứng. Câu 4: 1 (điểm): Cho 13 g kẽm Zn tác dụng với dung dịch axit clohidric HCl thu được 27,2 g Kẽm clorua , 0,4 g khí hidro . Tính khối lượng axit clohidric HCl đã phản ứng ? ---Hết--- Bài làm I. Trắc nghiệm: Em hãy chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. Tự luận ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 6
  7. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTNT THCS TÂY NĂM HỌC 2022 – 2023 GIANG MÔN: HÓA HỌC 8 NỘI DUNG ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm, đúng hai câu được 0,7 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B D D B D A C A A A B A B A A án II. Phần tự luận: (5 điểm) Đáp án Điểm Câu 1 Mỗi PTHH cân bằng đúng: 0,5 đ 0,5 đ (1 điểm) a. 2Ba + O2  2BaO. 0,5 đ 3O . b. 2KClO3  2KCl + 2 7
  8. a, nFe = m/M = 5,6/56 = 0,1 (mol) 2 0,5 đ (1điểm) b, VH2 = n.V= 0,25.22,4 =5,6 (lít) 0,5 đ 3 Mg + 2HCl  MgCl + H (1) 1đ (2điểm) a) 2 2 1đ b) nMg = m/M = 4,8/24 = 0,2 (mol) 4 Viết phương trình bằng chữ: (1điểm) Kẽm +axit clohidric Kẽm clorua + Khí Hidro 0,25 đ Đặt:13g 27,2g 0,4g Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có: 0,25đ Từ công thức, ta suy ra được: 0,5 đ = (27,2+0,4) – 13 = 14,6 g 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2