intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD-ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Năm học: 2022 - 2023 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng TN cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL K TL Q Chủ đề 1 Chất- nguyên S/c:3 S/c: 1 S/c: 4 tử- phân tử S/đ: 1 đ S/đ: 0,3đ S/đ: 1,3 ( 13%) Chủ đề 2 Phản ứng hóa S/c: 4 S/c: 1 S/c: 1 S/c: 4 S/c: 10 học S/đ: 1,3đ S/đ: 1đ S/đ: 0,3đ S/đ: 2đ S/đ: 4.7(47%) Chủ đề 3 Mol và tính S/c:2 S/c: 1 S/c: 3 S/c: 2 S/c: 1 S/c: 9 toán hóa học S/đ: 0,7 đ S/đ: 0,33đ S/đ: 1 đ S/đ: 1đ S/đ: 1đ S/đ: 40%) Tổng số câu 9 1 3 4 3 2 1 23 Tổng số điểm 3 1 1 2 1 1 1 10 10 3 1 1 2 1 1 1 Tỉ lệ % 100 % 30% 10 % 10% 20 % 10% 10 % 10 %
  2. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN HÓA HỌC 8 Chủ đề Mức độ Mô tả Chủ đề 1 Nhận Viết được công thức tính khối lượng. Chất- nguyên biết tử- phân tử Thông Hiểu CTHH viết đúng, tính được hoá trị hiểu Vận dụng Chủ đề 2 Nhận Sự biến đổi chất Phản ứng biết hóa học Thông Lập PTHH hiểu Tính khối lượng dựa vào định luật BTKL Vận dụng Chủ đề 3: Nhận 1 mol chất có bao nhiêu phân tử, bao nhiêu lít(đktc) Mol và tính biết toán hóa học Thông Tính M, số mol, số nguyên tử hiểu Hiểu được ý nghĩa của PTHH Vận Tìm M, m, n, v dụng Vận dụng Tìm số phân tử khi biết khối lượng chất cao
  3. KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022– 2023) Chữ kí TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: Hóa học 8. GT Họ tên: ....................................... Thời gian: 45phút (KKTGGĐ) Lớp: 8/…. Số báo danh:......... Đề A ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí GK Bằng chữ Bằng số I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Hãy khoanh vào một chữ cái đứng trước phương án đúng: Câu 1: Công thức tính khối lượng của một chất là A. m = n x M. B. m = n x 22,4. C. m = n : M. D. V = n x 22,4. Câu 2: Công thức hoá học của các đơn chất: cacbon, hidro, oxi, nhôm lần lượt theo thứ tự : A. C, H, O2, Fe. B. S, H2, Al, Fe. C. Al, Zn, P, H2. D. C, H2, O2, Al. Câu 3: Khối lương mol của SOx bằng 64. Giá trị của x bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Hoá trị (III) của Fe có trong công thức hoá học A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCl2. Câu 5: Công thức hoá học nào sau đây là đúng ? Biết K: I ; SO4: II A. K2SO4. B. KSO4. C. K(SO4)2. D. K2(SO4)2. Câu 6: Thể tích (lít) của một mol khí bất kì ở (ĐKTC) là A. 11,2lít. B. 22,4 lit. C. 24 lit. D. 6.1023 lit Câu 7: Nung a gam canxi cacbonat trong không khí sau một thời gian thu được b gam chất rắn và có khí CO2 thoát ra ngoài. So sánh giá trị a và b: A. a = b. B. a b. C. a > b. D. a < b. Câu 8: Số nguyên tử đồng có trong 64 g đồng là A. 6.1023. B. 22,4.1023. C. 64.1023. D. 12.1023. Câu 9: Trong 10 gam canxi cacbonat (CaCO3) có số mol là A. 0,1mol. B. 0,5 mol. C. 1 mol. D. 1,5mol. Câu 10: Khối lượng hỗn hợp khí ở ( đktc) gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 bằng A. 7gam. B. 8gam. C. 9gam. D. 10gam. Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng? A. Si + 2O SiO2. B. Mg + O MgO. 0 C. 4H + O2 2H2O. D. C + O2 t CO2. Câu 12: Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi: A. đơn chất thành hợp chất. B. trạng thái của chất. C. một chất thành nhiều chất. D. chất này thành chất khác. Câu 13: Khi thổi hơi thở vào ống nghiệm đựng nước vôi trong thì hiện tượng quan sát được là A. sủi bọt khí. B. nước vôi trong chuyển sang xanh. C. nước vôi trong bị đục. D. nước vôi trong suốt. Câu 14: Hiện tượng biến đổi nào dưới đây là hiện tượng hóa học? A. Bóng đèn phát sáng, kèm theo tỏa nhiệt. B. Cô cạn dung dịch muối ăn. . C. Trời nắng, nước bốc hơi hình thành mây. D. Đun nóng thuốc tím ở nhiệt độ cao. Câu 15: Cho phương trình hóa học: 4P +5O2_ 2P2O5. Ý nghĩa của PTHH này cho biết: A. phốt pho tác dụng với khí oxi tạo ra sản phẩm là P2O5. B. 4 nguyên tử P tác dụng với 5 phân tử O2 tạo ra 2 phân tử P2O5. C. 4 phân tử P tác dụng với 5 phân tử O2 tạo ra 2 nguyên tử P2O5. D. 4 nguyên tử P tác dụng với 5 nguyên tử O2 tạo ra 2 nguyên tử P2O5.
  4. II. TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu 16: (2 điểm): Hãy chọn CTHH điền vào chỗ trống rồi lập phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau: a. Fe + .... ----> Fe3O4. b. .... + O2 ----> K2O. c. Al2O3 + HNO3 ----> Al(NO3)3 + H2O. d. NaOH + P2O5 ----> Na3PO4. + H2 O Câu 17: (1 điểm): Đốt 3,2 gam lưu huỳnh cháy hết trong 3,2 gam khí oxi tạo thành m gam lưu huỳnh đioxit (SO2). a. Lập phương trình hoá học của phản ứng trên. b. Tính m. Câu 18: (2 điểm) 1. Hãy tính: a. Khối lượng của 0,5 mol canxi oxit CaO b. Thể tích của 0,25 mol khí cacbonic CO2 ở (ĐKTC). c. Số phân tử Al2(SO4)3 có trong 684 gam chất đó. (Cu = 64; Cl = 35,5; O = 16; H = 1; S = 32; Fe=56; Ca=40; Al= 27; C= 12) Bài làm ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ..............................................................................................................................................................................................
  5. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN: HÓA HỌC 8- ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước lựa chọn đúng Xác định đúng 1 câu đạt 0,3 điểm, nếu đúng 2 câu đạt 0,7 điểm, đúng 3 câu đạt 1 điểm Trường hợp sai thì trừ điểm tương tự Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A D B C A B C A A C D D C D B II. TỰ LUẬN:( 5 điểm) Câu 16 :(2điểm) Điền và lập đúng 1 phương trình hóa học: 0,5 điểm a. 3 Fe + 2 O2 -> Fe3O4. b. 4 K + O2 -> 2K2O. c. Al2O3 + 6HNO3 - > 2Al(NO3)3 + 3H2O. d. 6NaOH + P2O5 -> 2Na3PO4. + 3H2O Trường hợp điền đúng mà lập PTHH sai trừ 0,25 điểm Câu 17. (1điểm) a. S + O2 -> SO2 0, 5 điểm b. Theo ĐLBTKL ta có công thức khối lượng: mS + mO2 = mSO2 0,25 điểm =3,2 + 3,2 = 6,4 (gam) 0,25 điểm Vậy khối lượng SO2 là 6,4 gam Câu 18: (2 điểm) Hãy tính: a. Khối lượng của 0,5 mol CaO là: m CaO = n.M = 0,5 x56 =5,6 (gam). 0,5 điểm b. Thể tich của 0,25 mol khí CO2 ở (ĐKTC) là: VCO = n x 22,4 = 0,25 x 22,4 = 5,6 (lít). 2 0,5 điểm c. Khối lượng mol Al2(SO4)3 = 342 gam/mol 0,25 điểm Số mol Al2(SO4)3 là: 684: 342 = 2( mol) 0,25 điểm 23 23 Số phân tử Al2(SO4)3 là: 2 x 6.10 = 12. 10 phân tử 0,5 điểm (Lưu ý: Với mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa)
  6. KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022– 2023) Chữ kí TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: Hóa học 8 GT Họ tên: ....................................... Thời gian: 45phút (KKTGGĐ) Lớp: 8/…. Số báo danh:......... Đề B ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí GK Bằng chữ Bằng số I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Hãy khoanh vào một chữ cái đứng trước phương án đúng: Câu 1: Công thức tính khối lượng của một chất: A. m = n : M. B. m = n x 22,4. C. m = n x M. D. V = n x 22,4. Câu 2: Công thức hoá học của các đơn chất: phôtpho, hidro, oxi, nhôm lần lượt theo thứ tự : A. C, H, O2, Fe. B. S, H2, Al, Fe. C. Al, Zn, P, H2. D. P, H2, O2, Al. Câu 3: Khối lượng mol của SOx bằng 80. Giá trị của x bằng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Hoá trị (II) của Fe có trong công thức hoá học: A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCl2. Câu 5: Công thức hoá học nào sau đây là đúng ? biết Na: I ; SO4: II A. Na2SO4. B. NaSO4. C. Na(SO4)2. D. Na2(SO4)2. Câu 6: Thể tích (lít) của một mol khí bất kì ở (ĐKTC) là A. 11,2 lít. B. 22,4 lít. C. 24 lít. D. 6.1023 lít. Câu 7: Nung b gam canxi cacbonat trong không khí sau một thời gian thu được a gam chất rắn và có khí CO2 thoát ra ngoài. So sánh giá trị b và a : A. b = a. B. b a. C. b > a. D. b < a. Câu 8: Số nguyên tử sắt có trong 56 g sắt là A. 6.1023. B. 12.1023. C. 22,4.1023. D. 24.1023. Câu 9: Trong 100 gam canxi cacbonat (CaCO3) có số mol là A. 0,1mol. B. 0,5 mol. C. 1 mol. D. 1,5mol. Câu 10: Khối lượng hỗn hợp khí ở ( đktc) gồm 22,4 lít O2 và 11,2 lít H2 bằng A. 17 gam. B. 33 gam. C. 34 gam. D. 33,6 gam. Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng? A. Si + 2O SiO2. B. Mg + O MgO. C. 4H + O2 2H2O. D.2Cu + O2 t0 2CuO. Câu 12: Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi: A. đơn chất thành hợp chất. B. chất này thành chất khác. C. một chất thành nhiều chất. D. trạng thái của chất. Câu 13: Khi thổi hơi thở vào ống nghiệm đựng nước vôi trong thì hiện tượng quan sát được là A. sủi bọt khí. B. nước vôi trong chuyển sang xanh. C. nước vôi trong bị đục. D. nước vôi trong suốt. Câu 14: Hiện tượng biến đổi nào dưới đây là hiện tượng hóa học? A. Kính vỡ vụn nhiều mảnh . B. Cô cạn dung dịch muối ăn. . C. Trời nắng, nước bốc hơi hình thành mây. D. Hoà vôi sống vào nước. Câu 15: Cho phương trình hóa học: 4Al +3O2_ 2Al2O3. Ý nghĩa của PTHH này cho biết: A. nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra sản phẩm là Al2O3. B. 4 nguyên tử Al tác dụng với 3 phân tử O2 tạo ra 2 phân tử Al2O3. C. 4 phân tử Al tác dụng với 3 phân tử O2 tạo ra 2 nguyên tử Al2O3. D. 4 nguyên tử Al tác dụng với 3 nguyên tử O2 tạo ra 2 nguyên tử Al2O3. II. TỰ LUẬN:(5 điểm)
  7. Câu 16: (2 điểm): Hãy chọn công thức hoá học điền vào chỗ trống rồi lập phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau: a. Al + .... ----> Al 2O3. b. .... + O2 ----> Na2O. c. Fe2O3 + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + H2O. d. KOH + P2O5 ----> K3PO4. + H2 O Câu 17: (1 điểm): Đốt 1,2 gam cacbon cháy hết trong 3,2 gam khí oxi tạo thành m gam cacbon đioxit (CO2). a. Lập PTHH của phản ứng trên. b. Tính m. Câu 18: (2 điểm) Hãy tính: a. Thể tích của 0,5 mol khí cacbonic CO2(ĐKTC) b. Khối lượng của 0,1 mol FeO c. Tính số phân tử Fe2(SO4)3 có trong 800 gam chất đó. (Fe = 56; Cl = 35,5; O = 16; H = 1; S = 32; N=14; Ca=40; Al= 27; C= 12) Bài làm ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
  8. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN: HÓA HỌC 8 - ĐÊ B I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước lựa chọn đúng Xác định đúng 1 câu đạt 0,3 điểm, nếu đúng 2 câu đạt 0,7 điểm, đúng 3 câu đạt 1 điểm Trường hợp sai thì trừ điểm tương tự Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A D C A A B C A C B D B C D B II. TỰ LUẬN:( 5 điểm) Câu 16 :(2điểm) Điền và lập đúng 1 phương trình hóa học: 0,5 điểm a. 4Al + 3 O2 -> 2Al2O3. b. 4 Na + O2 -> 2Na2O. c. Fe2O3 + 6HNO3 - > 2Fe(NO3)3 + 3H2O. d. 6KOH + P2O5 -> 2K3PO4. + 3H2O Trường hợp điền đúng mà lập PTHH sai trừ 0,25 điểm Câu 17: (1điểm) Theo ĐLBTKL ta có công thức khối lượng: mC + mO2 = mCO2 0, 5 điểm =1,2 + 3,2 = 4,4 (gam) 0, 5 điểm Vậy khối lượng SO2 là 4,4 gam Câu 18: (2 điểm) Hãy tính: a. Thể tich của 0,5 mol CO2 là: VCO = n x 22,4 = 0, 5 x 22,4 = 11,2 (lít). 2 0,5 điểm b. Khối lượng của 0,1 mol FeO : m FeO = n.M = 0,1 x 72 =7,2(gam). 0,5 điểm c. Khối lượng mol Fe2(SO4)3 = 400 (gam/mol) 0,25 điểm Số mol Fe2(SO4)3 là: 800: 400 = 2( mol) 0,25 điểm Số phân tử Fe2(SO4)3 là: 2 x 6.1023 = 12. 1023 phân tử 0,5 điểm (Lưu ý: Với mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0