intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh

  1. PHÒNG GD & ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: HÓA HỌC 8 TỔ TỰ NHIÊN Năm học: 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: A A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C, D và ghi vào giấy bài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi 1.A…) Câu 1. Khối lượng của 1 đvC là A. 1,6605.10-23 gam. B. 1,6605.10-24 gam. C. 6.1023 gam. D. 1,9926.10-23 gam. Câu 2. Dãy gồm toàn các hợp chất là A. NaCl, H2O, AgNO3 B. Ca, O2, CaCO3 C. H2, Br2, CO2 D. AgNO3, H2O, O2 Câu 3. Kí hiệu hóa học của các nguyên tố “Sắt” là A. ef B. eF C. FE D. Fe Câu 4. Chọn công thức viết đúng của hợp chất nhôm, biết Al có hóa trị III A. Al3O2 B. AlO C. Al2O3 D. Al2O Câu 5. Công thức hóa học của bari hidroxit (biết trong phân tử có 1Ba, 2O, 2H) là A. Ba(OH)2 B. BaOH C. BaOH2 D. BaO2H2 Câu 6. Hóa trị của cacbon trong công thức CO2 là (biết oxi có hóa trị II) A. II B. I C. III D. IV Câu 7. Trong các quá trình sau, quá trình nào xảy ra hiện tượng hóa học? A. Bóng đèn phát sáng, kèm theo tỏa nhiệt. B. Hòa tan đường vào nước để được nước đường. C. Đun nóng đường, đường chảy rồi chuyển màu đen, có mùi hắc. D. Trời nắng, nước bốc hơi hình thành mây. Câu 8. Công thức tính khối lượng chất là m M A. n = B. m= M n C. m = n.M D. M= n.m Câu 9. Cho phương trình hóa học sau: P2O5 + 3H2O   2H3PO4. Tỉ lệ số phân tử H2O và H3PO4 là A. 2:3 B. 1:2 C. 3:2 D. 1:3 Câu 10. Trong 1 mol phân tử nước có chứa bao nhiêu phân tử nước? A. 16 B. 6.1023 C. 18 D. 18.1023 Câu 11. Ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) một mol khí có thể tích là A. 2,24 lít. B. 22,4 lít. C. 24 lít. D. 2,4 lít.
  2. Câu 12. Khí nào sau đây nặng hơn không khí? A. NH3. B. CO. C. N2. D. H2S. Câu 13. Chất khí A có dA/H2 = 13. Vậy A là A. CO2 B. CO C. NH3 D. C2H2 Câu 14. Khối lượng của 0,1 mol CuO là A. 80 g B. 8 g C. 64 g D. 48 g Câu 15. Thể tích (ở đktc) của 2 mol khí H2 là A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 48,4 lít D. 48 lít B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,5điểm) a) Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng. b) Đốt cháy hoàn toàn 48 gam lưu huỳnh trong bình chứa khí oxi thu được 96 gam khí sunfurơ (SO2) thì khối lượng của oxi tham gia phản ứng là bao nhiêu? Câu 2. (2,0 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: a) Mg + HCl   MgCl2 + H2  b) Fe2O3 + HCl   FeCl3 + H2O  c) Al + HCl   AlCl3 + H2  d) C2H6 + O2   CO2 + H2O  Câu 3. (1,5 điểm) Hợp chất A có tỉ khối so với khí oxi là 2. Hãy cho biết 5,6 lít khí A (ở đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam? (Biết N=14, Cu=64, H=1, S=32, O=16) -----------------Hết-------------- * Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. HẾT./ * Chú ý: - Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. - Học sinh làm bài vào giấy thi. I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TỰ LUẬN:
  3. PHÒNG GD & ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: HÓA HỌC 8 TỔ TỰ NHIÊN Năm học: 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: B I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C, D và ghi vào giấy bài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1. A...) Câu 1: Phản ứng hóa học là A. quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất. B. quá trình biến đổi chất này thành chất khác. C. sự trao đổi của hai hay nhiều chất ban đầu để tạo chất mới. D. quá trình phân hủy chất ban đầu thành nhiều chất. Câu 2: Công thức tính thể tích chất khí ở đktc là N n A. v= 22,4 . B. V= 22,4 C. V= n* 22,4. D. v = N*22,4 Câu 3: Muối sunphat của kim loại nhôm nào sau đây được viết đúng. Biết rằng Al là kim loại có hóa trị III; nhóm SO4 có hoá trị II. A. Al(SO4)3 B. Al3(SO4)2 C. Al3SO4 D. Al2(SO4)3 Câu 4: Trong số các trường hợp sau, trường hợp có cách diễn đạt đúng là A. 5 O : năm nguyên tử oxi. B. 2 FeCl2 : hai nguyên tử sắt II clorua. C. 3 Cl2 : ba nguyên tử clo. D. 3 K2CO3: ba nguyên tử kalicacbonat. Câu 5: Cho các chất có công thức sau: Cl2, H2, CO2, Zn, H2SO4, O3, H2O, CuO. Nhóm chỉ gồm các đơn chất là A. H2, O3, Zn,Cl2. B. O3, H2, CO2, H2SO4. C. Cl2, CO2, H2, H2O. D. CO2, CuO, H2SO4, H2O. Câu 6: Kí hiệu hóa học của kim loại bạc là A. Au. B. Ag. C. Al. D. Ar. Câu 7: Trong hợp chất AxBy, A có hóa trị a, B có hóa trị b. Công thức thể hiện quy tắc hóa trị cho hợp chất này là A. x . y = a . b B. a . y = b . x C. a . x = b . y D. a . b. x = b . a. y Câu 8: Sản phẩm của phản ứng: natri + oxi → natri oxit là A. natri. B. oxi. C. natri oxit. D. natri và oxi.
  4. Câu 9: Phân tử khối của natri cacbonat Na2CO3 là A. 110 đvC. B. 160 đvC C. 106 đvC D. 142 đvC Câu 10: Khí nào nhẹ nhất? A. CH4. B. H2. C. O2. D. Cl2. Câu 11: Khí A nặng gấp 2 lần khí oxi. Khối lượng mol của khí A là A. 32. B.64. C. 16. D. 30 Câu 12: Nguyên tử trung hòa về điện nên A. số proton = số nơtron. B. số electron = số nơtron. C. số electron = số proton. D. số electron = số proton + số nơtron. Câu 13 : Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng vật lý? A. Dây sắt cắt nhỏ từng đoạn và cán thành đinh. B. Đường bị cháy thành than. C. Dao bằng sắt lâu ngày bị gỉ. D. Rượu để lâu ngày trong không khí có vị chua. Câu 14. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi A. proton và electron C. nơtron và electron B. proton và nơtron D. proton, nơtron và electron. Câu 15: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết? A. Nước suối. B.Nước cất . C. Nước mưa. D. Nước khoáng. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Chọn hệ số viết thành PTHH với các sơ đồ phản ứng cho dưới đây : to a. Al + Cl2 to AlCl3 b. AlCl3 + NaOH Al(OH)3 + NaCl 0 c. Al(OH)3 t Al2O3 + H2O. d. Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O. Câu 2: (1,5 điểm) a) Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng. b) Đốt cháy hoàn toàn 24 gam lưu huỳnh thu được 48 gam khí sunfurơ (SO2) thì khối lượng của oxi tham gia phản ứng là bao nhiêu? Câu 3: (1,5 điểm) Cho 5,6 gam sắt (Fe) tác dụng với một lượng dung dịch axitclohidric (HCl) vừa đủ người ta thu được muối sắt II clorrua (FeCl2) và khí hidro. a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra ? b. Tính số mol sắt tham gia phản ứng? c. Em hãy cho biết khí H2 thu được nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần ? (Cho biết : Cl=35,5; O =1; H=1; Fe=56; C=12; Na=23) HẾT./ * Chú ý: - Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. - Học sinh làm bài vào giấy thi. BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án
  5. II. TỰ LUẬN:
  6. PHÒNG GD & ĐT PHÚ NINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: HÓA HỌC 8 TỔ TỰ NHIÊN Năm học: 2022 – 2023 MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,33 điểm (3 câu đúng là 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D A D C A D C C C B B D D B B án II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Các phương trình hóa học: a) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 b) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O c) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 t d) 2C2H6 + 7O2 → 4CO2 + 6H2O Mỗi phương trình hóa học viết đúng được 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện phản ứng trừ 0,25 điểm/1 PTHH, ghi sai CTHH không cho điểm (học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa). Câu 2: (1,5 điểm) a) Định luật bảo toàn khối lượng: Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng. (0,5 điểm) b) - Viết đúng phương trình: S + O2 → SO2 (0,25 điểm) - Viết đúng biểu thức: mS + mO2 = mSO2 (0,25 điểm) - Thế số và tính đúng: msunfurơ = 48 gam (0,5 điểm) Câu 3: (1,5 điểm) - Xác định được dA/B = =2 (0,25 điểm) - Tính được MA = 64 (g/mol) (0,25 điểm) - Tính được nA = 0,25 mol (0,5 điểm)
  7. - Tính được mA = 16g (0,5 điểm)
  8. PHÒNG GD & ĐT PHÚ NINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: HÓA HỌC 8 TỔ TỰ NHIÊN Năm học: 2022– 2023 MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,33 điểm (3 câu đúng là 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B C D A A B C C C B B C A B B án II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Các phương trình hóa học: to (1) 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3. (0,5 điểm) (2) AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl (0,5 điểm) o t (3) 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O. (0,5 điểm) (4) Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O. (0,5 điểm) Mỗi phương trình hóa học viết đúng được 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện phản ứng trừ 0,25 điểm/1 PTHH, ghi sai CTHH không cho điểm (học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa). Câu 2: (1,5 điểm) a) Định luật bảo toàn khối lượng: Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng.(0,25đ) b) - Viết đúng phương trình: S + O2 → SO2 (0,25 điểm) - Viết đúng biểu thức: mS + mO2 = mSO2 (0,25 điểm) - Thế số và tính đúng: msunfurơ = 24 gam (0,5 điểm) Câu 3: (1,5 điểm) a) Phương trình hóa học: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑ (1) (0,5 điểm)
  9. m 5.6 b) -Ta có : nFe = = = 0.1 mol (0,5 điểm) M 56 c) dH2/O2 = 2/32 = 0,06 (0,5 điểm) Vậy khí hidro nhẹ hơn khí oxi 0,06 lần. DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ LÂM THỊ MỸ DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2