intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Đông Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Đông Giang” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Đông Giang

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN HÓA HỌC, LỚP 8 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương 1. Chất- - Quan sát thí nghiệm, Tìm được hoá trị của nguyên tử- Phân tử hình ảnh, mẫu chất... nguyên tố hoặc nhóm So sánh được sự Dựa vào phân tử rút ra được nhận xét về nguyên tử theo công nặng nhẹ giữa các khối của hợp chất tính chất của chất thức hoá học cụ thể. nguyên tử xác định tên nguyên (Chủ yếu là tính chất tố. vật lí của chất ) Tính được phân tử - Phân biệt được chất khối của hợp chất và vật thể. dựa vào tỉ lệ giữa - Các chất đều được các phân tử tạo nên từ các nguyên tử. - Biết được khái niệm nguyên tử. - Biết được cấu tạo hạt nhân. - Biết được trong nguyên tử số electron bằng số proton, điện tích của 1p bằng điện tích của 1e về giá trị tuyệt đối nhưng trái dấu nên nguyên tử trung hòa về điện. - Biết được công thức hóa học của đơn chất và hợp chất. Số câu hỏi 7 1 10 1 ½ ½ Số điểm, 2,3đ 0,3đ 5,0đ 0,3đ 1,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 23% 3% 50% - Nêu được khái - Lập được sơ đồ niệm phản ứng hoá phản ứng hoá học Vận dụng ĐLBTKL tính học, chất đầu và dạng chữ và phương khối lượng chất sản phẩm. trình hoá học (dùng tham gia hoặc sản - Để xảy ra phản công thức hoá học) phẩm trong phản ứng hoá học, các của một số phản ứng ứng. Chương 2. Phản ứng hóa học chất phản ứng hoá học cụ thể. phải tiếp xúc với nhau, hoặc cần thêm nhiệt độ cao, áp suất cao hay chất xúc tác. Số câu hỏi 1 1 1 1 3 Số điểm, 0,3 1,0đ 2,0đ 0,3đ 3,7đ Tỉ lệ % 3% 10% 20% 3% 37% - Nêu được khái - Tính được m ( hoặc Chương 3. Mol và niệm thể tích mol n hoặc V) của chất - So sánh được tính toán hóa học chất khí này của chất khí ở áp khí ở điều kiện tiêu suất 1 bar và 25 chuẩn khi biết các đại nặng hay nhẹ 0 C. lượng có liên quan. hơn chất khí
  2. khác dựa vào công thức tính tỉ khối. Số câu hỏi 1 2 4 1 Số điểm, 0,3đ 0,7đ 1,3đ 0,3đ Tỉ lệ % 3% 7% 13% TS câu hỏi 10 4 3+ 1/2 1/2 18 TS điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN HÓA HỌC, LỚP 8 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Chương 1. - Quan sát thí nghiệm, hình Tìm được hoá trị ảnh, mẫu chất... rút ra được của nguyên tố hoặc So sánh được sự Dựa vào phân tử khối của Chất- Nguyên nhận xét về tính chất của chất nhóm nguyên tử nặng nhẹ giữa các hợp chất xác định tên tử- Phân tử (Chủ yếu là tính chất vật lí của theo công thức hoá nguyên tử nguyên tố. chất ) học cụ thể. - Phân biệt được chất và vật Tính được phân tử thể. khối của hợp chất - Các chất đều được tạo nên từ dựa vào tỉ lệ giữa các nguyên tử. các phân tử - Biết được khái niệm nguyên tử. - Biết được cấu tạo hạt nhân. - Biết được trong nguyên tử số electron bằng số proton, điện tích của 1p bằng điện tích của 1e về giá trị tuyệt đối nhưng trái dấu nên nguyên tử trung hòa về điện. - Biết được công thức hóa học của đơn chất và hợp chất. C1;C2;C3;C4;C5;C8;C7 C9 C6; C18(a) C18 (b) Chương 2. - Nêu được khái niệm - Lập được sơ đồ Vận dụng ĐLBTKL Phản ứng hóa phản ứng hoá học, chất phản ứng hoá tính khối lượng chất học đầu và sản phẩm. học dạng chữ và tham gia hoặc sản - Để xảy ra phản ứng hoá phương trình hoá phẩm trong phản học, các chất phản ứng học (dùng công ứng. phải tiếp xúc với nhau, thức hoá học) hoặc cần thêm nhiệt độ của một số phản cao, áp suất cao hay chất ứng hoá học cụ xúc tác. thể. Biết được tỉ lệ giữa các cặp chất trong phản ứng C16; C11 C17 C10 Chương 3. Mol - Nêu được khái niệm thể - Tính được m và tính toán hóa tích mol của chất khí ở áp ( hoặc n hoặc V) - So sánh được học suất 1 bar và 25 0C. của chất khí ở chất khí này nặng điều kiện tiêu hay nhẹ hơn chất chuẩn khi biết khí khác dựa vào các đại lượng có công thức tính tỉ liên quan. khối. C12 C13; C15 C14
  4. Điểm: PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Họ và tên:…………………………. Lời phê của giáo viên: Lớp:…………….. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu Câu 1. Làm thế nào biết được tính chất của chất? A. Quan sát. B. Dùng dụng cụ đo. C. Làm thí nghiệm D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 2. Xe đạp được chế tạo từ sắt, nhôm, cao su… Đâu là vật thể trong các câu in nghiêng trên? A. Xe đạp B. sắt. C. nhôm. D. cao su. Câu 3. Vì sao khối lượng nguyên tử được coi bằng khối lượng hạt nhân? A. Do proton và notron có cùng khối lượng còn electron có khối lượng rất bé B. Do số p = số e C. Do hạt nhân tạo bởi proton và notron D. Do notron không mang điện Câu 4. Vỏ nguyên tử được tạo nên từ loại hạt nào sau đây: A. Electron. B. Proton. C. Proton, nơtron, electron. D. Proton, nơtron. Câu 5. Nguyên tử Cacbon có số proton là 6. Số electron trên lớp vỏ nguyên tử của Cacbon là: A. 1. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 6. Nguyên tử lưu huỳnh nặng hay nhẹ hơn nguyên tử oxi bao nhiêu lần? A. Nhẹ hơn; 2 lần. B. Nặng hơn; 1 lần. C. Nặng hơn; 2 lần. D. Nhẹ hơn; 1 lần. Câu 7. Dãy chất nào dưới đây là đơn chất? A. CaO;C; CO2. B. Na; H2O; C C. CaCO3; Na; CO2. D. Na; C; H2. Câu 8. Công thức tính theo quy tắc hóa trị là: A. a.x=b.y B. a.b=x.y C. a.y=b.x D. a/b= x/y Câu 9. Hóa trị của nguyên tố P trong PH3 là: A. I. B. III. C. II. D. IV Câu 10. Đốt cháy hết 9g kim loại magie Mg trong không khí thu được 15g hợp chất magie oxit MgO. Khối lượng của oxi O2 đã phản ứng là: A. 24g. B. 32g. C. 6g. D. 16g. Câu 11. Cho biết tỉ lệ số phân tử của cặp chất Na2CO3 và NaCl trong phản ứng sau : Na2CO3 + CaCl2 ---> CaCO3 + NaCl A. 1: 1 B. 1:3 C. 1:2 D. 2:1 0 Câu 12. Ở điều kiện tiêu chuẩn (0 C và 1 atm), 1 mol chất khí có thể tích là : A. 11,2 l. B. 22,4 l. C. 67,2 l. D. 24 l. Câu 13. Khối lượng của 0,25 mol nguyên tử Cu là : A. 16g. B. 32g. C. 3,2g. D. 1,6g. Câu 14. Khí N2 nặng hay nhẹ hơn khí H2 bằng bao nhiêu lần ? A. nhẹ hơn; 0,14 lần B. nặng hơn; 7 lần. C. nặng hơn; 14 lần. D. nhẹ hơn; 0,07 lần.
  5. Câu 15. Số mol của 28 g Fe là : A. 0,1 mol. B. 0,5 mol. C. 0,05 mol. D. 0,2 mol. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Phản ứng hóa học là gì ? Khi nào phản ứng hóa học xảy ra ? Câu 17. (2,0 điểm) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau : a) Fe + Cl2 ---> FeCl3 b) KMnO4 ---> KMnO4 + MnO2 + O2 c) Al + O2 ---> Al2O3 d) Cu + H2SO4 ---> CuSO4 + SO2 + H2O Câu 18. (2,0 điểm) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro 31 lần. a) Tính phân tử khối của hợp chất. b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố. …Hết…
  6. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) 3 câu trả lời đúng được 1,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D A A A D C D A B C C B A C B án II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Điểm Câu Đáp án 16 - Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. 0,5 đ (1,0 điểm) - Phản ứng hóa học xảy ra khi: các chất tham gia tiếp xúc với nhau, có trường 0,5 đ hợp cần đun nóng, có trường hợp cần chất xúc tác... a) 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 0,5 đ 17 b) 2KMnO4  KMnO4 + MnO2 + O2 0,5 đ (2,0 điểm) c) 4Al + 3O2  2Al2O3 0,5 đ d) Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 + 2H2O 0,5 đ a) Đặt CTC là: X2O 0,5 đ 18 MX2O/MH2 = 31 MX2O = 2 x31= 62 đvC 0,5 đ (2,0 điểm) b) Ta có: 2.X + 16 = 62  X = 23 0,5 đ Vậy X là Natri (Na) 0,5 đ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ (Đã ký) (Đã ký) Nguyễn Thị Thảo Nguyễn Thị Thảo DUYỆT CỦA CM TRƯỜNG (Đã ký và đóng dấu) Phan Sỹ Tuấn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2