intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Số 1 Y Can, Trấn Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Số 1 Y Can, Trấn Yên” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Số 1 Y Can, Trấn Yên

  1. PHÒNG GD&ĐT TRẤN YÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS SỐ 1 Y CAN NĂM HỌC: 2022- 2023 Môn: Hóa học – Lớp: 9 Vận dụng Cộng Cấp độ Nhận biết Cấp Thông hiểu Cấp độ độ cao Chủ đề thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Xác - Phân Vận định biệt dụng được được để làm Các CTHH chất các tập loại của không định hợp oxit thể tính và chất bazơ. phản định vô cơ. - Dãy ứng lượng axit với về các tương BaCl2. hợp ứng - Chất chất với khí vô cơ. các làm oxit đục axit nước - Cặp vôi chất trong tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí
  2. lưu huỳnh đioxit Số câu 3 2 1 6 Số 0,75đ 0,5đ 2đ 3,25đ điểm 7,5% 5% 20% 32,5% Tỉ lệ % - Dựa - Hàm vào lượng - Tính dãy C của toán hoạt gang tìm động - Nêu được hóa tính tên Kim học chất kim loại của của loại các kim theo kim loại PTHH. loại, -Viết - Phần xác PTHH trăm định theo của kim sơ đồ nhôm loại trong tác hỗn dụng hợp với - Xác H2SO4 định loãng. kim - Xác loại định cần được tìm
  3. kim - Tìm loại giá trị không của tác khối dụng lượng được với H2SO4 loãng. - Xác định được chất có thể tác dụng với 2 kim loại Al và Mg. Dãy hoạt động hóa học của kim loại. - Nhận biết hiện tượng
  4. của nhôm - Dự đoán, kiểm tra và kết luận về tính chất hoá học của nhôm. Viết các phươn g trình hoá học minh hoạ. 5 1 2 1 4 13 Số câu 1,25đ 2đ 0,5đ 2đ 1đ 6,75đ Số 12,5% 20% 5% 20% 10% 67,5% điểm Tỉ lệ % T/S câu 9 5 5 19 T/S điểm 4đ 3đ 3đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100%
  5. PHÒNG GD&ĐT TRẤN YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS SỐ 1 Y CAN NĂM HỌC: 2022 - 2023 (Đề kiểm tra có 02 trang) Môn: Hóa học - Lớp 9 Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh :.................................... I. Trắc nghiệm : ( 4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất (0,25đ) Câu 1:Axit H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại nào sau đây: A. Al B. Fe C. Mg D. Ag Câu 2:Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần: A. K, Al, Mg, Cu, Fe B. Cu, Fe, Mg, Al, K C. Cu, Fe, Al, Mg, K D. K, Cu, Al, Mg, Fe Câu 3: Oxit bazơ là A. CO2. B. K2O. C. SO2 . D. P2O5. Câu 4: Hỗn hợp gồm Al và Mg có thể tan hoàn toàn trong dung dịch dư A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2. Câu 5: H2SO4 loãng khôngtác dụng với cặp kim loại nào sau đây? A. Fe, Zn. B. Fe, Al. C. Ag, Cu. D. Fe, Mg. Câu6: BaCl2không thể dùng để nhận biết A. Na2CO3. B. NaOH. C. H2SO4. D. K2SO4. Câu 7:Cho m gam một kim loại A hoá trị (II) tác dụng với clo dư. Sau phản ứng thu được 19 gam muối. để hoà tan m gam kim loại A cần vừa đủ 200 ml H2SO4 1M. Vậy A là kim loại nào trong các kim loại sau ? A. Magiê. B. Kẽm. C. Sắt. D. Canxi.
  6. Câu 8: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm: A. Từ 2% đến 5% B. Từ 2% đến 6% C. Trên 6% D. Dưới 2% Câu 9: Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là: A. H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4 B. H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4 C. H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4 D. H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4 Câu 10: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là: A. SO3B. CO2C. SO2 D. NO2 Câu 11: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng: A. Không có dấu hiệu phản ứng B. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu C. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần D. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần Câu 12: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là: A. Fe B. Mg C. Cu D. Al Câu 13: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây? A. Tính dẫn nhiệt B. Tính dẻo C. Có ánh kim D. Tính dẫn điện Câu 14: Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hidro (đktc). Giá trị của m là : A. 16,8 B. 15,6 C. 8,4 D. 11,2 Câu 15: Cho 15 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô (ở đktc ). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là: A. 36% B. 40% C. 81% D. 27%
  7. Câu 16:Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là: A. CaCO3 và HCl B. K2CO3 và HNO3 C. Na2SO3 và H2SO4 D. CuCl2 và KOH II. Tự luận : ( 6 điểm) Câu 17. ( 2 điểm) Viết phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau( ghi rõ điều kiện nếu có) Al Al2O3 Al2(SO4)3 Al(OH)3 AlCl3. Câu 18. (2 điểm) Thả một mảnh Cu vào các ống nghiệm có chứa các dung dịch sau: a) AgNO3 b) H2SO4 loãng c) H2SO4 đăc, nóng d) MgSO4. Em hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong các trường hợp trên.Viết phương trình hóa học nếu có. Câu 19.(2 điểm): Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí (đktc). a) Viết phương trình hóa học. b) Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng. c) Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng. _____________________HẾT______________________
  8. PHÒNG GD&ĐT TRẤN YÊN ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS SỐ 1 Y CAN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Hóa học – Lớp 9 I.Trắc nghiệm( 4 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp D C B A C B A A C B D D B A A C án II.Tự luận : ( 6 điểm) : Câu Biểu (Điểm) Đáp án Điểm 4Al + 3O2 2Al2O3 0,5 1 Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3 H2O 0,5 ( 2điểm) Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 2Al(OH)3 + 3 BaSO4 0,5 Al(OH)3 + 3 HCl AlCl3 + 3 H2O 0,5 - Trường hợp a: Có chất rắn màu trắng xám bám vào mảnh đồng 0,5 dung dịch dần dần chuyển sang màu xanh đó là Cu(NO3)2. PTHH: Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag - Trường hợp b: Không có hiện tượng gì xảy ra vì Cu đứng sau H 0,5 trong dãy hoạt động hóa học nên không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng 2 - Trường hợp c: Khi cho đồng vào H2SO4 đặc đun nóng có khí thoát 0,5 2 điểm ra, khí này có mùi hắc và dung dịch chuyển thành màu xanh đó là đồng sunfat CuSO4 PTHH: Cu + 2H2SO4 (đ) CuSO4 + 2H2O + SO2
  9. - Trường hợp d : không có hiện tượng gì xảy ra vì Cu đứng sau kim 0,5 loại Mg trong dãy HĐHH nên không đẩy được Mg ra khỏi dung dịch muối Số mol khí H2 = 0,25 3 a) Phương trình phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,5 2 điểm 0,15 0,3 0,15 0,15 mol b) Khối lượng sắt đã phản ứng: mFe = 0,15 x 56 = 8,4 g 0,25 c) Số mol HCl phản ứng: nHCl = 0,3 mol 0,5 50 ml = 0,05 lít Nồng độ mol của dung dịch HCl: CM dd HCl 0,5 DUYỆT NHÀ TRƯỜNG DUYỆT CỦA TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ Trần Thị Phương Đinh Thị Hồng Hoan Hà Thị Tuyết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2