intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức

  1. PHÒNG GD-ĐT CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Ngãi Giao, ngày 02 tháng 12 năm 2022 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I HÓA HỌC LỚP 9 Năm học: 2022 - 2023 I. Mục tiêu đề kiểm tra 1. Kiến thức: - Chủ đề 1: Các loại hợp chất vô cơ - Chủ đề 2: Kim loại - Chủ đề 3: Phi kim 2. Kĩ năng: - Tái hiện được các kiến thức đã học - Viết phương trình hóa học và giải thích. - Tính toán theo công thức, suy luận theo phương trình hóa học và theo kiến thức đã học. 3. Thái độ - Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề - Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra II. Hình thức đề kiểm tra - Trắc nghiệm 30%, tự luận 70%. III. BẢNG ĐẶC TẢ Nội dung Mức độ nhận thức kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao - Nêu và chỉ ra - Quan sát thí nghiệm và - Giải quyết được các - Vận dụng tổng được: rút ra tính chất hoá học câu hỏi, bài tập trong hợp kiến thức, kỹ + Tính chất hoá của oxit, axit, bazo, sách giáo khoa, sách năng đã học một học của oxit, muối. bài tập liên quan đến cách linh hoạt, Chủ đề 1: axit, bazo, muối. - Phân biệt được các tính chất của oxit, sáng tạo để giải Các hợp + Tính chất, ứng phương trình hoá học axit, bazơ, muối hoặc quyết các tình chất vô cơ dụng, điều chế minh hoạ tính chất hoá những bài tập tương huống/vấn đề hợp chất oxit, học của một số oxit, axit, tự như các câu hỏi, mới liên quan tới axit, bazơ, muối bazơ, muối cụ thể. bài tập đã được học oxit, axit, bazo, quan trọng. - Giải thích được các hoặc các vấn đề thực muối, không - Khái niệm hiện tượng thí nghiệm tiễn liên quan đến giống với tình phản ứng trao liên quan đến tính chất oxit, axit, bazơ, muối huống/vấn đề đã đổi và điều kiện hóa học của oxit, axit, quan trọng. học; để phản ứng trao bazơ, muối. - Lựa chọn được hoá - HS giải được đổi thực hiện. - Giải được các bài tập chất, dụng cụ thí các bài tập tính % - Nêu và chỉ ra đơn giản liên quan đến nghiệm để nghiên khối lượng các
  2. được: mối quan tính chất hóa học của cứu tính chất hóa học nguyên tố trong hệ giữa oxit, oxit, axit, bazơ, muối. của oxit, axit, bazo, hỗn hợp. axit, bazơ, muối. - Lập sơ đồ mối quan hệ muối; đề xuất được - Vận dụng kiến giữa các loại hợp chất vô thí nghiệm để kiểm thức đã học để cơ. chứng tính chất hóa biện luận tìm - Viết được các phương học của oxit, axit, CTHH của oxit, trình hoá học biểu diễn bazo, muối đại diện. bazơ, muối... sơ đồ chuyển hoá. - Dựa vào tính chất - Phân biệt một số hợp để nhận biết các hợp chất vô cơ cụ thể. chất vô cơ. Chủ đề 2: - Nêu và chỉ ra -Quan sát thí nghiệm, - Giải quyết được các - Vận dụng tổng Kim Loại được: giải thích hiện tượng, rút câu hỏi, bài tập đơn hợp kiến thức, kỹ + Tính chất hoá ra được kết luận về tính giản, bài tập tổng hợp năng đã học một học của Kim chất hoá học của kim liên quan đến tính cách linh hoạt, loại loại. chất của kim loại sáng tạo để giải + Tính chất, ứng - Nhận biết được một số tương tự như các câu quyết các tình dụng, điều chế kim loại cụ thể. hỏi, bài tập đã được huống, vấn đề Al, Fe. - Viết được các phương học, hoặc các vấn đề mới liên quan tới - Sự ăn mòn kim trình hoá học minh hoạ thực tiễn liên quan kim loại trong loại và cách bảo tính chất hoá học của đến kim loại. thực tiễn đời vệ kim loại kim loại và ý nghĩa của - Vận dụng tính chất sống. không bị ăn dãy HĐHH. để làm các bài tập tìm - Vận dụng tính mòn. - Giải được các bài tập tên kim loại đơn giản. chất đã học để + Sắp xếp được đơn giản liên quan đến suy luận, lập luân dãy DĐHH của tính chất hóa học của tìm khối lượng, kim loại theo kim loại. tính % theo khối chiều tăng hoặc lượng , tìm tên giảm dần. kim loại... Chủ đề 3: - Nêu được tính -Viết một số phương -Tính lượng phi kim - Tính thành phần Phi kim chất hoá học của trình hoá học theo sơ đồ và hợp chất của phi phần trăm thể phi kim. chuyển hoá của phi kim. kim trong phản ứng tích khí CO và - Chỉ ra mức độ - Viết các phương trình hoá học. CO2 trong hỗn hoạt động hoá hoá học thể hiện TCHH -Tính thể tích khí clo hợp học mạnh, yếu của clo. tham gia hoặc tạo của một số phi -Viết các phương trình thành trong phản ứng kim. hoá học của cacbon với hoá học ở điều kiện - Nêu được tính oxi, với một số oxit kim tiêu chuẩn. chất hoá học của loại; -Tính lượng cacbon clo là phi kim - Xác định phản ứng có và hợp chất của hoạt động hoá thực hiện được hay cacbon trong phản học mạnh. không và viết các ứng hoá học. - Nêu được ứng phương trình hoá học. dụng, phương pháp điều chế clo trong phòng thí nghiệm. - Chỉ ra cacbon có tính hấp phụ. - Nêu được tính chất hoá học của CO, CO2
  3. Tỉ lệ % số 40% 30% 20% 10% điểm cho cả3 chủ đề
  4. TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA HỌC KỲ I-Năm học 2022 - 2023 Họ tên: …………………………… MÔN: HÓA HỌC 9. Lớp: …/… Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Điểm Lời phê của thầy/cô I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong những câu sau: Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là A. CO. B. Na2O. C. SO3. D. CuO. Câu 2: Chất không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là A. Ag. B. CuO. C. Al(OH)3. D. Na2CO3. Câu 3: Cặp chất nào sau đây có phản ứng tạo thành sản phẩm là chất khí ? A. Dung dịch KOH và dung dịch MgCl2. B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch BaCl2. C. Dung dịch KCl và dung dịch AgNO3. D. Dung dịch Na2SO3 và dung dịch HCl. Câu 4: Điều kiện để phản ứng trao đổi trong dung dịch muối thực hiện được là: A. Sản phẩm phải có chất không tan B. Sản phẩm phải có chất khí. C. Sản phẩm phải có chất không tan hoặc chất khí. D. Chất tham gia phản ứng phải không tan. Câu 5: Có ba dung dịch NaOH, NaCl, NaNO3 đựng trong ba lọ mất nhãn. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch đựng trong mỗi lọ? A. Quỳ tím và dd HCl B. Quỳ tím và dd AgNO3 C. Quỳ tím và dd CuSO4 D. Quỳ tím và dd BaCl2 Câu 6: Để làm sạch dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4 ta dùng kim loại A. Cu. B. Mg. C. Zn. D. Fe. II/ TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1: (1 điểm) Viết phương trình hóa học xảy ra khi : a/ Sắt tác dụng với khí clo. b/ Đốt cháy than(C) trong không khí. Câu 2: (2 điểm) Có các kim loại sau: Cu, K, Fe, Na, Mg, Al, Pb, Ag, Au. a/ Hãy sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần độ hoạt động hóa học. b/ Kim loại nào tác dụng được với dd FeSO4 tạo thành muối và kim loại sắt. Viết các phương trình hóa học xảy ra. Câu 3: (2 điểm) Viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau đây: Al AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al Câu 4: (2 điểm) Hòa tan hoàn toàn 16,8g sắt cần một lượng vừa đủ dung dịch HCl 3M. a) Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc. b) Tính thể tích dd HCl 3M đã phản ứng. c) Để có được lượng sắt dùng cho phản ứng trên người ta đã khử hoàn toàn 23,2g một oxit sắt ở nhiệt độ cao bằng khí CO. Hãy xác định CTHH của oxit sắt đem phản ứng. Cho biết: Al = 27; Fe = 56, H = 1; Cl = 35,5 ; O = 16; Mg = 24; C = 12. Bài làm ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  5. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………… HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN: HÓA HỌC 9 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A D C B C
  6. II. Tự luận: ( 7,0 điểm) ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1: (1,0 điểm) Viết PTHH xảy ra: a/ 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 0,5 b/ C + O2 CO2 Thiếu điều kiện hoặc chưa cân bằng hoặc cả 2 trừ 0,25đ 0,5 Câu 2: (2,0 điểm) a/ K, Na, Mg, Al, Fe, Pb, Cu, Ag, Au. ( Sai thứ tự vị trí một kim loại trừ 0,25 điểm. sai 1,0 vị trí của bốn kim loại sẽ không được điểm câu này) b/ Kim loại tác dụng được với dd FeSO4 tạo thành muối và kim loại sắt: Mg, Al. 0,5 Mg + FeSO4 -> MgSO4 + Fe 0,5 2Al + 3FeSO4 -> Al2(SO4)3 + 3Fe Câu 3: (2,0 điểm) 1/ 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2 0,5 2/ AlCl3 + 3NaOH -> Al(OH)3 + 3NaCl 0,5 Câu 1,2 Học sinh có thể cho chất khác HCl và NaOH 3/ 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O 0,5 4/ 2Al2O3 4Al + 3O2 0,5 Câu 4: (2,0 điểm) Tìm được số mol Fe = 16,8 : 56 = 0,3( mol) 0,25 Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2 0,25 1mol 2mol 1mol 0,3 mol 0,6 mol 0,3 mol a/ Thể tích khí H2 sinh ra ở đktc: 0,3.22,4 = 6,72(l) 0,25 b/Thể tích dd HCl tham gia phản ứng:0,6 : 3 = 0,2 ( lit) 0,25 c/ Gọi CTHH của oxit sắt là FexOy. FexOy + yCO xFe + yCO2 0,25 56x +16y (g) 56x(g) 23,2 (g) 16,8(g) 0,25 Theo bài ra ta có : 56x.23,2 = 16,8( 56x+16y) x/y = 3/4 0,25  CTHH của hợp chất là Fe3O4 Học sinh có thể giải bằng cách khác. 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2