intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

  1. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I Đề chính thức MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 (Gồm 03 trang) Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Họ và tên………………………………… Lớp 9…………. Đề số 01 Phần A. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là A. CO2. B. K2O. C. SO2. D. N2O5. Câu 2: Oxit nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH? A. Ag2O. B. MgO. C. P2O5. D. BaO. Câu 3: CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học nào của CaO? A. Tác dụng với axit. B. Tác dụng với bazơ. C. Tác dụng với oxit axit. D. Tác dụng với muối. Câu 4: Dãy chất gồm các oxit axit là A. CO2, SO2, NO, P2O5. B. H2O, CO, NO, Fe2O3. C. CO2, N2O5, SO2, SO3. D. CO2, SO3, K2O, NO2. Câu 5: Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm chứa bột CuO, hiện tượng xảy ra là A. bột CuO màu đen bị hòa tan. B. tạo dung dịch không màu. C. bột CuO màu đen bị hòa tan, tạo dung dịch màu xanh lam. D. bột CuO màu đen bị hòa tan, tạo dung dịch không màu. Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 100 ml dung dịch HCl 3M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và ZnO trên lần lượt là A. 33,06% và 66,94%. B. 66,94% và 33,06%. C. 33,47% và 66,53%. D. 66,53% và 33,47%. Câu 7: Dung dịch H2SO4 tác dụng với chất nào tạo ra khí hiđro? A. NaOH. B. Fe. C. CaO. D. CO2. Câu 8: Axit HCl tác dụng với nhóm chất nào sau đây? A. Al2O3, CaO, SO2, Fe2O3. B. CuO, Fe2O3, Al2O3, NaOH. C. NO2, Zn, Fe2O3, Al2O3. D. CO2, ZnO, Fe2O3, CaO. Câu 9: Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí A. CO2. B. SO2. C. SO3. D. H2S.
  2. Câu 10: Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp? A. Cu SO2 SO3 H2SO4. B. Fe SO2 SO3 H2SO4. C. FeO SO2 SO3 H2SO4. D. FeS2 SO2 SO3 H2SO4. Câu 11: Để nhận biết 2 ống nghiệm chứa dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 ta dùng A. dung dịch NaCl. B. dung dịch NaNO3. C. dung dịch Na2SO4. D. dung dịch BaCl2. Câu 12: Khi cho 200 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch HCl thì phản ứng xảy ra vừa đủ. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là A. 2,0M. B. 0,2M. C. 0,5M. D. 0,75M. Câu 13: Dung dịch NaOH không có tính chất nào sau đây? A. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein. C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước. D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước. Câu 14: Chất nào sau đây bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit? A. Ba(OH)2. B. Mg(OH)2. C. KOH. D. NaOH. Câu 15: Natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch muối X bão hòa. Công thức của muối X là A. NaCl. B. Na2CO3. C. Na2SO4. D. NaNO3. Câu 16: Từ những chất có sẵn là Na2O, CaO, MgO, CuO, Fe2O3, K2O và H2O, có thể điều chế được bao nhiêu dung dịch bazơ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. HCl. Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn x gam Fe(OH) 3 đến khối lượng không đổi, thu được 24 gam chất rắn. Giá trị của x là A. 16,05. B. 32,10. C. 48,15. D. 72,25. Câu 19: Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit clohiđric là A. Zn(NO3)2. B. NaNO3. C. AgNO3. D. Cu(NO3)2. Câu 20: Căn cứ theo nguyên tố dinh dưỡng có trong phân (NH 4)2HPO4, tên gọi loại phân này là A. đạm và kali. B. lân và đạm. C. kali và lân. D. đạm, lân và kali. Câu 21: Thuốc thử nào dùng để phân biệt 3 dung dịch sau: KNO 3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 ? A. NaOH. B. H2SO4. C. AgNO3. D. CO2. Câu 22: Cho a gam Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Giá trị của a là
  3. A. 15,9. B. 10,5. C. 34,8. D. 18,2. Câu 23: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây? A. Cl2. B. HCl. C. H2SO4 đặc, nguội D. CuSO4. Câu 24: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần A. K, Al, Mg, Cu, Fe. B. Cu, Fe, Mg, Al. C. Cu, Fe, Al, Mg, K. D. K, Cu, Al, Mg, Fe. Câu 25: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm A. trên 2%. B. dưới 2%. C. từ 2% đến 5%. D. trên 5%. Câu 26: Sự ăn mòn kim loại là A. sự phá huỷ kim loại, hợp kim do tác dụng hoá học của môi trường. B. sự tạo thành các oxit kim loại ở nhiệt độ cao. C. sự tạo thành hợp kim khi nấu chảy các kim loại với nhau. D. sự kết hợp của kim loại với một chất khác. Câu 27: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl CaCl2 + H2. C. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2. Câu 28: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với A. dung dịch NaOH dư. B. dung dịch H2SO4 loãng. C. dung dịch HCl dư. D. dung dịch FeSO4 Phần B. Tự luận (3,0 điểm) Câu 29 (1,0 điểm). Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có): (1) (2) (3) (4) Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 Câu 30 (1,0 điểm). Thả một mảnh nhôm vào các ống nghiệm chứa các dung dịch sau: a) CuCl2. b) HCl. c) KOH d) NaCl Cho biết hiện tượng xảy ra. Giải thích và viết phương trình hoá học? Câu 31 (1,0 điểm). Cho 11,9g hỗn hợp hai kim loại Zn và Al vào dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí (đktc). Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
  4. (Cho biết Al= 27; Fe = 56; Cu = 64; H = 1; Cl = 35,5; Na = 23; C = 12; O = 16; K = 39; Cu = 64; Zn = 65)BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I Đề chính thức MÔN: HÓA HỌC -LỚP 9 (Gồm 03 trang) Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Họ và tên………………………………… Lớp 9…………. Đề số 02 Phần A. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần A. K, Mg, Al, Fe, Ag. B. Cu, Fe, Mg, Al. C. Cu, Fe, Al, Mg, K. D. K, Cu, Al, Mg, Fe. Câu 2: Nhỏ dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa bột CuO, hiện tượng xảy ra là A. bột CuO màu đen bị hòa tan. B. tạo dung dịch không màu. C. bột CuO màu đen bị hòa tan, tạo dung dịch màu xanh. D. bột CuO màu đen bị hòa tan, tạo dung dịch không màu. Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 100 ml dung dịch HCl 3M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và ZnO trên lần lượt là A. 33,06% và 66,94%. B. 66,94% và 33,06%. C. 33,47% và 66,53%. D. 66,53% và 33,47%. Câu 4: Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất nào sau đây tạo ra khí? A. NaOH. B. FeO. C. Cu. D. CaCO3. Câu 5: Axit HCl tác dụng với nhóm chất nào sau đây? A. Al2O3, CaO, SO2, Fe2O3. B. CuO, Fe2O3, Al2O3, NaOH. C. NO2, Zn, Fe2O3, Al2O3. D. CO2, ZnO, Fe2O3, CaO. Câu 6: Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí A. CO2. B. SO2. C. SO3. D. H2S. Câu 7: Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp? A. Cu SO2 SO3 H2SO4. B. Fe SO2 SO3 H2SO4. C. FeO SO2 SO3 H2SO4. D. FeS2 SO2 SO3 H2SO4. Câu 8: Để nhận biết 2 ống nghiệm chứa dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 ta dùng A. dung dịch KCl. B. dung dịch NaNO3. C. dung dịch Na2SO4. D. dung dịch BaCl2.
  5. Câu 9: Khi cho 300 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch HCl thì phản ứng xảy ra vừa đủ. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là A. 2,0M. B. 0,25M. C. 0,3M. D. 3,0M. Câu 10: Dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây? A. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein. C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước. D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước. Câu 11: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là A. CO2. B. Cu2O. C. SO2. D. Na2O. Câu 12: Oxit nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH? A. Ag2O. B. FeO. C. N2O5. D. BaO. Câu 13: CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học nào của CaO? A. Tác dụng với axit. B. Tác dụng với bazơ. C. Tác dụng với oxit axit. D. Tác dụng với muối. Câu 14: Dãy chất gồm các oxit axit là A. CO2, SO2, NO, P2O5. B. H2O, CO, NO, Fe2O3. C. CO2, N2O5, SO2, SO3. D. CO2, SO3, K2O, NO2. Câu 15: Natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch muối X bão hòa. Công thức của muối X là A. NaCl. B. Na2CO3. C. Na2SO4. D. NaNO3. Câu 16: Từ những chất có sẵn là Na2O, PbO, MgO, CuO, Fe2O3, K2O và H2O, có thể điều chế được bao nhiêu dung dịch bazơ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. KCl. B. K2SO4. C. Ba(OH)2. D. HCl. Câu 18: Thuốc thử nào dùng để phân biệt 3 dung dịch sau: KNO 3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 ? A. NaOH. B. H2SO4. C. AgNO3. D. CO2. Câu 19: Cho a gam Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Giá trị của a là A. 15,9. B. 10,5. C. 34,8. D. 18,2. Câu 20: Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây? A. Cl2. B. HCl. C. H2SO4 đặc, nguội D. CuSO4. Câu 21: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm A. trên 2%. B. dưới 2%. C. từ 2% đến 5%. D. trên 5%. Câu 22: Sự ăn mòn kim loại là
  6. A. sự phá huỷ kim loại, hợp kim do tác dụng hoá học của môi trường. B. sự tạo thành các oxit kim loại ở nhiệt độ cao. C. sự tạo thành hợp kim khi nấu chảy các kim loại với nhau. D. sự kết hợp của kim loại với một chất khác. Câu 23: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl CaCl2 + H2. C. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2. Câu 24: Có một mẫu sắt bị lẫn tạp chất là nhôm, làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với A. dung dịch NaOH dư. B. dung dịch H2SO4 loãng. C. dung dịch HCl dư. D. dung dịch FeSO4 Câu 25: Nhiệt phân hoàn toàn x gam Fe(OH) 3 đến khối lượng không đổi, thu được 24 gam chất rắn. Giá trị của x là A. 16,05. B. 32,10. C. 48,15. D. 72,25. Câu 26: Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit clohiđric là A. Zn(NO3)2. B. NaNO3. C. AgNO3. D. Cu(NO3)2. Câu 27: Căn cứ theo nguyên tố dinh dưỡng có trong phân (NH 4)2HPO4, tên gọi loại phân này là A. đạm và kali. B. lân và đạm. C. kali và lân. D. đạm, lân và kali. Câu 28: Chất nào sau đây bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit? A. Ba(OH)2. B. Zn(OH)2. C. KOH. D. NaOH. Phần B. Tự luận (3,0 điểm) Câu 29 (1,0 điểm). Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có): (1) (2) (3) (4) Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 Câu 30 (1,0 điểm). Thả một mảnh nhôm vào các ống nghiệm chứa các dung dịch sau: a) CuCl2. b) HCl. c) NaOH d) KCl Cho biết hiện tượng xảy ra. Giải thích và viết phương trình hoá học? Câu 31 (1,0 điểm). Cho 23,8 g hỗn hợp hai kim loại Zn và Al vào dung dịch HCl dư, thu được 17,92 lít khí (đktc). Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? (Cho biết Al= 27; Fe = 56; Cu = 64; H = 1; Cl = 35,5; Na = 23; C = 12; O = 16; K = 39; Cu = 64; Zn = 65)
  7. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I Đề chính thức MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 (Gồm 03 trang) Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Họ và tên………………………………… Lớp 9…………. Đề số 03 Phần A. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Axit HCl tác dụng với nhóm chất nào sau đây? A. Al2O3, CaO, SO2, Fe2O3. B. CuO, Fe2O3, Al2O3, NaOH. C. NO2, Zn, Fe2O3, Al2O3. D. CO2, ZnO, Fe2O3, CaO. Câu 2: Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí A. CO2. B. SO2. C. SO3. D. H2S. Câu 3: Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp? A. Cu SO2 SO3 H2SO4. B. Fe SO2 SO3 H2SO4. C. FeO SO2 SO3 H2SO4. D. FeS2 SO2 SO3 H2SO4. Câu 4: Để nhận biết 2 ống nghiệm chứa dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 ta dùng A. dung dịch NaCl. B. dung dịch NaNO3. C. dung dịch Na2SO4. D. dung dịch BaCl2. Câu 5: Khi cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch HCl thì phản ứng xảy ra vừa đủ. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là A. 5,0M. B. 0,2M. C. 0,5M. D. 0,75M. Câu 6: Dung dịch NaOH không có tính chất nào sau đây? A. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein. C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước. D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước. Câu 7: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là A. CO2. B. K2O. C. SO2. D. N2O5. Câu 8: Oxit nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH? A. Ag2O. B. MgO. C. P2O5. D. BaO. Câu 9: CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học nào của CaO? A. Tác dụng với axit. B. Tác dụng với bazơ. C. Tác dụng với oxit axit. D. Tác dụng với muối. Câu 10: Dãy chất gồm các oxit axit là
  8. A. CO2, SO2, NO, P2O5. B. H2O, CO, NO, Fe2O3. C. CO2, N2O5, SO2, SO3. D. CO2, SO3, K2O, NO2. Câu 11: Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm chứa bột CuO, hiện tượng xảy ra là A. bột CuO màu đen bị hòa tan. B. tạo dung dịch không màu. C. bột CuO màu đen bị hòa tan, tạo dung dịch màu xanh lam. D. bột CuO màu đen bị hòa tan, tạo dung dịch không màu. Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 100 ml dung dịch HCl 3M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và ZnO trên lần lượt là A. 33,06% và 66,94%. B. 66,94% và 33,06%. C. 33,47% và 66,53%. D. 66,53% và 33,47%. Câu 13: Dung dịch H2SO4 tác dụng với chất nào tạo ra khí hiđro? A. NaOH. B. Fe. C. CaO. D. CO2. Câu 14: Chất nào sau đây bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit? A. Ba(OH)2. B. Mg(OH)2. C. KOH. D. NaOH. Câu 15: Natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch muối X bão hòa. Công thức của muối X là A. NaCl. B. Na2CO3. C. Na2SO4. D. NaNO3. Câu 16: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm A. trên 2%. B. dưới 2%. C. từ 2% đến 5%. D. trên 5%. Câu 17: Sự ăn mòn kim loại là A. sự phá huỷ kim loại, hợp kim do tác dụng hoá học của môi trường. B. sự tạo thành các oxit kim loại ở nhiệt độ cao. C. sự tạo thành hợp kim khi nấu chảy các kim loại với nhau. D. sự kết hợp của kim loại với một chất khác. Câu 18: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl CaCl2 + H2. C. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2. Câu 19: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với A. dung dịch NaOH dư. B. dung dịch H2SO4 loãng. C. dung dịch HCl dư. D. dung dịch FeSO4 Câu 20: Từ những chất có sẵn là Na2O, CaO, MgO, CuO, Fe2O3, K2O và H2O, có thể điều chế được bao nhiêu dung dịch bazơ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  9. Câu 21: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. HCl. Câu 22: Nhiệt phân hoàn toàn x gam Fe(OH) 3 đến khối lượng không đổi, thu được 24 gam chất rắn. Giá trị của x là A. 16,05. B. 32,10. C. 48,15. D. 72,25. Câu 23: Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit clohiđric là A. Zn(NO3)2. B. NaNO3. C. AgNO3. D. Cu(NO3)2. Câu 24: Căn cứ theo nguyên tố dinh dưỡng có trong phân (NH 4)2HPO4, tên gọi loại phân này là A. đạm và kali. B. lân và đạm. C. kali và lân. D. đạm, lân và kali. Câu 25: Thuốc thử nào dùng để phân biệt 3 dung dịch sau: KNO 3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 ? A. NaOH. B. H2SO4. C. AgNO3. D. CO2. Câu 26: Cho a gam Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Giá trị của a là A. 15,9. B. 10,5. C. 34,8. D. 18,2. Câu 27: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây? A. Cl2. B. HCl. C. H2SO4 đặc, nguội D. CuSO4. Câu 28: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần A. K, Al, Mg, Cu, Fe. B. Cu, Fe, Mg, Al. C. Cu, Fe, Al, Mg, K. D. K, Cu, Al, Mg, Fe. Phần B. Tự luận (3,0 điểm). Câu 29 (1,0 điểm). Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có): (1) (2) (3) (4) Al AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al2(SO4)3 Câu 30 (1,0 điểm). Thả một mảnh nhôm vào các ống nghiệm chứa các dung dịch sau: a) CuCl2. b) HCl. c) KOH d) NaCl Cho biết hiện tượng xảy ra. Giải thích và viết phương trình hoá học? Câu 31 (1,0 điểm). Cho 11,9 g hỗn hợp hai kim loại Zn và Al vào dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí (đktc). Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? (Cho biết Al= 27; Fe = 56; Cu = 64; H = 1; Cl = 35,5; Na = 23; C = 12; O = 16; K = 39; Cu = 64; Zn = 65)
  10. BÀI LÀM * Phần A. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- * Phần B. Tự luận (3,0 điểm). .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
  11. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
  12. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01 A. TRẮC NGIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B C A C C A B B B D D A B B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A C C B C B A A C C B A D A B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Đáp án Biểu điểm Câu
  13. 0,25 t0 29 (1) 2 Fe + 3 Cl2 2 FeCl3 0,25 (2) FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 ↓+ 3 KCl (1,0 điểm) 0,25 (3) 2 Fe(OH)3 t0 Fe2O3 + 3 H 2O 0,25 (4) Fe2O3 + 3 H 2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3 H2O 30 a/ Màu xanh lam của dung dịch nhạt dần, có chất 0,25 rắn màu đỏ bám vào lá nhôm. (1,0 điểm) 2A1 + 3CuCl2 -> 2AlCl3 + 3Cu↓
  14. b/ Có khí thoát ra, nhôm bị hòa tan dần. 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2↑ 0,25 c/ Có khí thoát ra, nhôm bị hòa tan dần. 0,25 2Al + 2KOH + 2H2O -> 2KAlO2 + 3H2↑
  15. d) Không có hiện tượng gì 0,25 - Số mol của H2 thu được là: = V / 22,4 = 8,96/ 22,4= 0,4mol 0,25 (1) Zn + 2HCl  FeCl2 + H2 x mol x mol (2) 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2↑ y mol 3/2y mol 31 - Gọi x, y lần lượt là số mol Zn, Al - Theo bài ra ta có hệ phương trình: 0,25 (1,0 điểm) 65x+ 27y =11,9 x +3/2y = 0,4 0,25  x= 0,1; y= 0,2 Khối lượng của Zn là: mzn = n. M = 0,1. 65 = 6,5g - Tính được phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại: 0.25 %mZn = (6,5x 100%): 11,9 = 54,62% % mAl = 100% - 54,62% = 45,38%
  16. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 02 A. TRẮC NGIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A C A D B B D D D B D C A C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A B C A A C B A D A B C B B B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Đáp án Biểu điểm Câu 0,25 t0 29 (1) 2 Fe + 3 Cl2 2 FeCl3 0,25 (2) FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 ↓+ 3 KCl (1,0 điểm) 0,25 (3) 2 Fe(OH)3 t0 Fe2O3 + 3 H 2O 0,25 (4) Fe2O3 + 3 H 2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3 H2O
  17. a/ Màu xanh lam của dung dịch nhạt dần, có chất 0,25 rắn màu đỏ bám vào lá nhôm. 2A1 + 3CuCl2 -> 2AlCl3 + 3Cu↓ b/ Có khí thoát ra, nhôm bị hòa tan dần. 30 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2↑ 0,25 (1,0 điểm) c/ Có khí thoát ra, nhôm bị hòa tan dần. 2Al + 2NaOH + 2H2O -> 2NaAlO2 + 3H2↑ 0,25 d) Không có hiện tượng gì 0,25 - Số mol của H2 thu được là: = V / 22,4 = 17,92/ 22,4= 0,8mol 0,25 (2) Zn + 2HCl  FeCl2 + H2 x mol x mol (2) 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2↑ y mol 3/2y mol 31 - Gọi x, y lần lượt là số mol Zn, Al - Theo bài ra ta có hệ phương trình: 0,25 (1,0 điểm) 65x+ 27y =23,8 x +3/2y = 0,8 0,25  x= 0,2; y= 0,4 Khối lượng của Zn là: mzn = n. M = 0,2. 65 = 13g - Tính được phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại: 0.25 %mZn = 54,62% % mAl = 100% - 54,62% = 45,38%
  18. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 03 A. TRẮC NGIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B B D D A B B C A C C A B B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A B A D A C C B C B A A C C B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
  19. Đáp án Biểu điểm Câu 0,25 t0 29 (1) 2 Al + 3 Cl2 2 AlCl3 0,25 (2) AlCl3 + 3KOH → Al(OH)3 ↓+ 3 KCl (1,0 điểm) 0,25 (3) 2 Al(OH)3 t0 Al2O3 + 3 H 2O 0,25 (4) Al2O3 + 3 H 2SO4 → Al2(SO4)3 + 3 H2O
  20. 30 (1,0 điểm) a/ Màu xanh lam của dung dịch nhạt dần, có chất 0,25 rắn màu đỏ bám vào lá nhôm. 2A1 + 3CuCl2 -> 2AlCl3 + 3Cu↓ b/ Có khí thoát ra, nhôm bị hòa tan dần. 0,25 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2↑
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2