intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TRÀ KA MÔN: KHTN 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Thông Vận dụng hiểu Chủ đề Vận dụng Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL cao TNKQ TL TNKQ TL
  2. 1. Chủ đề: - Nêu được - Phân biệt - Biết sử Giới thiệu khái niệm được các dụng kính về môn Khoa học lĩnh vực lúp. KHTN, an tự nhiên. Khoa học - Biết sử toàn và sử - Nêu được tự nhiên dụng kính dụng dụng các quy dựa vào đối hiển vi cụ trong định an tượng quang học. phòng toàn khi nghiên cứu. thực hành học trong - Trình bày phoàng được vai thực hành. trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. Bài 2 TL Số câu 1 câu 0 0 0 0 0 0 1 câ Số điểm 1,0đ 0 0 0 0 0 0 1,0 điể Tỉ lệ % 10% 10%
  3. - Nêu được - Lấy được - Dùng cách đo và ví dụ chứng thước để dụng cụ tỏ giác chỉ ra một thường quan của số thao tác dùng để đo chúng ta có sai khi đo 2. Chủ đề: chiều dài. thể cảm và nêu Các phép - Nêu được nhận sai được cách đo đơn vị đo, một số hiện khắc phục dụng cụ tượng. thao tác sai thường - Hiểu được đó. dùng và tầm quan - Dùng cân cách đo trọng của để chỉ ra khối lượng. việc ước một số thao - Nêu được lượng trước tác sai khi đơn vị đo, khi đo; ước đo và nêu dụng cụ lượng được được cách thường chiều dài khắc phục dùng và trong một thao tác sai cách đo số trường đó. thời gian. hợp đơn - Đo được - Nêu được giản. chiều dài đơn vị đo, - Hiểu được bằng thước, dụng cụ tầm quan đo thể tích thường trọng của bằng bình dùng và việc ước chia độ. cách đo lượng trước - Đo được thời gian. khi đo; ước khối lượng - Phát biểu lượng được bằng cân. được: Nhiệt khối lượng - Dùng độ là số đo trong một đồng hồ để độ “nóng”, số trường chỉ ra một “lạnh” của hợp đơn số thao tác
  4. Số câu 0 0 2 câu 0 4 câu 0 0 1 câu 7 câ Số điểm 0 0 0,5đ 0 1,0 đ 0 0 1,0đ 2,5 điể Tỉ lệ % 5% 10% 1% 25%
  5. 3. Chủ đề : - Nêu được - Nêu được - Phân tích Chất sự đa dạng một số biện được thí quanh ta của chất. pháp bảo nghiệm về - Nêu được vệ môi sự chuyển một số tính trường thể của chất vật lí không khí. chất. và tính chất - Tiến hành hóa học của được thí chất. nghiệm xác - Nêu được định thành khái niệm phần phần về sự nóng trăm thể chảy, sự tích của đông đặc, oxygen sự hoá hơi trong và sự không khí. ngưng tụ. - Nêu được một số tính chất của oxygen và tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. - Nêu được thành phần, vai trò của
  6. Số câu 2 câu 0 0 1 câu 0 0 0 0 3 câ Số điểm 0,5đ 0 0 1,0đ 0 0 0 0 1,5 điể Tỉ lệ % 5% 10% 15%
  7. 4. Chủ đề: - Nhận biết - Trình bày - Đề xuất Một số vật được các được tính được liệu, nguyên vật chất và ứng phương án nguyên liệu khác dụng của tìm hiểu liệu, nhiên nhau sẽ có một số vật tính chất liệu, lương tính chất liệu, của một số thực, thực khác nhau. nguyên vật liệu. phẩm - Nhận biết liệu, nhiên - Đề xuất thông được các liệu, lương phương án dụng. nguyên liệu thực, thực tìm hiểu , tự nhiên và phẩm. thu thập dữ nguyên liệu - Nêu được liệu, thảo nhân tạo. cách sử luận, so - Nêu được dụng vật sánh để rút khái niệm liệu an toàn ra tính chất nhiên liệu. và hiệu của một số quả. nguyên - Nêu được liệu, nhiên vai trò của liệu. của lương - Đề xuất thực, thực được cách phẩm đối sử dụng với con nguyên người. liệu, nhiên liệu hiệu quả, đảm bảo phát triển bền vững. - Thu thập số liệu, thảo luận,
  8. Số câu 2 câu 0 2 câu 0 0 0 0 0 4 câ Số điểm 0,5đ 0 0,5đ 0 0 0 0 0 1,0 điể Tỉ lệ 5% 5% 10% 5. Chủ đề: - Nêu được - Phân biệt - Thực hiện Hỗn hợp khái niệm được hỗn được một chất hỗn hợp, hợp đồng số thí chất tinh nhất và nghiệm để khiết. không đồng nhận ra - Nêu được nhất, dung dung môi, các yếu tố dịch và dung dịch, ảnh hưởng huyền phù, chất tan và đến lượng nhũ tương chất không chất rắn qua quan tan. hòa tan sát. trong nước. - Lấy được ví dụ về sự hòa tan của chất khí. Số câu 2 câu 0 0 0 0 0 0 0 2 câ Số điểm 0,5đ 0 0 0 0 0 0 0 0,5 điể Tỉ lệ 5% 5%
  9. 6. Chủ đề: - Nêu được - Nêu được - Thực Tế bào khái niệm, hình dạng hành quan chứng năng và kích sát tế bào của tế bào. thước của lớn lên - Nhận biết một số loại bằng mắt được tế bào tế bào. thường và là đơn vị - Trình bày tế bào nhỏ cấu trúc được cấu bằng kính của sự tạo và chức hiển vi sống. năng các - Nhận biết thành phần được sự lớn chính của lên và sinh tế bào. sản của tế - Phân biệt bào. được tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực, tế bào động vật, tế bào thực vật. - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. Số câu 2 câu 0 0 1 0 0 0 0 3 câ Số điểm 0,5đ 0 0 1,0 0 0 0 0 1,5 điể Tỉ lệ 5% 10% 15%
  10. 7. Chủ đề: - Nhận biết - Lấy được - Quan sát Từ tế bào được cơ thể ví dụ minh và vẽ được đến cơ thể sống. họa về cơ hình cơ thể - Nhận biết thể sống, đơn bào. được cơ thể cơ thể đơn - Quan sát đơn bào và bào và cơ mô hình và cơ thể đa thể đa bào. mô tả được bào. - Phân biệt cấu tạo cơ - Nêu được được cơ thể thể người. các khái sống và cơ - Quan sát niệm mô, thể không và mô tả cơ quan, hệ sống. được các cơ quan, cơ - Nêu được cơ quan thể. mối quan cấu tạo hệ từ tế bào thực vật. hình thành - Vận dụng nên mô, cơ để giải quan, hệ cơ thích được quan, cơ vì sao khi thể. một cơ - Lấy được quan trong ví dụ minh cơ thể bị họa mô, cơ bệnh thì cả quan, hệ cơ cơ thể đều quan, cơ bị ảnh thể. hưởng. Đưa ra các biện pháp bảo vệ cơ thể. Số câu 2 câu 0 0 0 0 1 0 0 3 câ
  11. Số điểm 0,5 0 0 0 0 1,0 0 0 1,5 điể Tỉ lệ 5% 10% 15% 8. Đa dạng - Nhận biết - Phân biệt - Thực thế giới được năm được các hành xay sống giới sinh đơn vị phân dựng được vật và lấy loại sinh khóa lưỡng được ví dụ vật. phân với minh họa. đối tượng - Nêu được sinh vật. sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. - Nhận biết được cách xây dựng khóa lưỡng phân. Số câu 2 0 0 0 0 0 0 0 2 câ Số điểm 0,5 0 0 0 0 0 0 0 0,5 điể Tỉ lệ 5% 5% Tổng số 13 câu 6 câu 5 câu 1 câu 25 c câu Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 đ điểm 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ %
  12. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN KHTN 6 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. (TH) Nêu được cách xác định nhiệt độ trong than nhiệt độ Xen-xi-út. Câu 2. (VD) Đo được chiều dài bằng thước. Câu 3. (VD) Đo được thời gian bằng đồng hồ. Câu 4. (VD) Đo được chiều dài bằng thước. Câu 5. (TH) Kể tên và nêu được công dụng của nhiệt kế. Câu 6. (VD) Đo được khối lượng bằng cân. Câu 7. (NB) Nêu được sự đa dạng của chất. Câu 8. (NB) Nêu được một số tính chất vật lí và tính chất hóa học của chất. Câu 9. (TH) Hiểu được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu. Câu 10. (NB) Nhận biết được các nguyên liệu tự nhiên và nguyên liệu nhân tạo. Câu 11. (NB) Nêu được khái niệm nhiên liệu. Câu 12. (TH) Nêu được vai trò của của lương thực, thực phẩm đối với con người. Câu 13. (NB) Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết. Câu 14. (NB) Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hòa tan trong nước. Câu 15. ( NB ) Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì? Câu 16. ( NB ) Cây lớn lên nhờ: Câu 17. ( NB ) Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào? Câu 18. ( NB ) Cơ quan nào sau đây thuộc hệ thần kinh ở người? Câu 19. ( NB ) Hệ thống phân loại sinh vật bao gồm các giới nào? Câu 20. ( NB ) Đặc điểm đối lập của con chim gõ kiến và con chim đà điểu là? B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (VDC) Đo được chiều dài bằng thước Bài 2. (TH) Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Bài 3. (NB) Em hãy trình bày một số quy định an toàn trong phòng thực hành ? Bài 4. (TH) Em hãy trình bày các đặc điểm chức năng của các thành phần tế bào ? Bài 5. (VDT) Giải thích vì sao khi một cơ quan trong cơ thể bị bệnh hay tổn thương thì cả cơ thể đều bị ảnh hưởng? Từ đó biết cách chăm sóc và bảo vệ cơ thể.
  13. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TRÀ KA MÔN: KHTN 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) NỘI DUNG ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. Trong thang nhiệt độ Xen-xi út, nhiệt độ hơi nước đang sôi là A. 890C. B. 900C. C. 990C. D. 1000C. Câu 2. Để đo trực tiếp chiều cao và chu vi của một cái cột nhà hình trụ, người ta A. chỉ cần một thước thẳng. B. chỉ cần một thước dây. C. cần ít nhất một thước thẳng, một thước dây. D. cần ít nhất hai thước dây . Câu 3. Muốn đo thời gian trong các sự kiện thể thao, người ta thường dùng loại đồng hồ nào? A. Đồng hồ cát. B. Đồng hồ treo tường. C. Đồng hồ đeo tay. D. Đồng hồ bấm giây. Câu 4. Trong thực tế, để đo được độ cao của cửa sổ trong phòng học, người ta dùng đơn vị nào? A. Mét (m). B. Kilômet (km). C. Xentimet (cm). D. Đềximet (dm). Câu 5. Nhiệt kế rượu dùng để đo A. nhiệt độ cơ thể. B. nhiệt độ nước sôi. C. nhiệt độ khí quyển. D. nhiệt độ các thí nghiệm. Câu 6. Trong bệnh viện hay trạm xá, để đo khối lượng cơ thể con người, bác sĩ dùng cân nào để đo? A. Cân y tế. B. Cân Rô-béc-van. C. Cân tiểu li. D. Cân đòn. Câu 7. Trong các vật thể sau, đâu là vật thể tự nhiên? A. Hòn đá. B. Viên gạch. C. Nồi cơm điện D. Cây bút bi. Câu 8. Trong các tính chất sau, đâu là tính chất hóa học? A. Nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí. B. Đường đốt cháy thành than. C. Muối tan trong nước thành dung dịch nước muối. D. Dây đồng dẫn được điện. Câu 9. Vật liệu nào sau đây được dùng làm dây dẫn điện? A. Đồng B. Nhựa C. Thủy tinh D. Cao su Câu 10. Hãy cho biết đâu là nguyên liệu nhân tạo? A. Nước biển được dùng để sản xuất muối ăn. B. Đá vôi dùng để sản xuất xi măng. C. Đất sét được sử dụng để sản xuất gạch, ngói D. Muối Kalinitrat được dùng để sản xuất phân bón hóa học. Câu 11. Nhiên liệu là A. những chất cháy được và tảo nhiều nhiệt B. những chất cháy được. C. những chất dùng làm ra các vật dụng trung sản xuất. D. những chất cháy được nhưng không phát sáng Câu 12. Hãy cho biết trong các câu sau, câu nào đúng nhất về vai trò của lương thực thực phẩm đối với con người? A. Tinh bột là những chất cung cấp vitamin cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
  14. B. Chất bé có vai trò cung cấp canxi cho cơ thể. C. Chất đạm là một trong những thành phần câu tạo nên cơ thể sinh vật. chúng tham gia cung cấp năng lượng và tham gia hầu hết các hoạt động sống của sinh vật. D. Các lợi đường và chất khoáng có vai trò nâng cao hệ miễn dịch, giúp chúng ta có một cơ thể khỏe mạnh. Câu 13. Hãy cho biết trong các chất sau, đâu là chất tinh khiết? A. Nước uống. B. Nước mía. C. Nước dừa D. Nước cất. 0 Câu 14. Hãy cho biết ở 20 C, 100ml nước thì hòa tan được bao nhiêu gam đường? A. 200 gam B. 204 gam C. 400 gam D. 487 gam Câu 15. Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì? A. Tham gia trao đổi chất với môi trường B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng Câu 16. Cây lớn lên nhờ: A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào. B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào. C. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu. D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu. Câu 17. Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào? A. Con chó. B. Trùng biến hình. C. Con ốc sên. D. Con cua. Câu 18. Cơ quan nào sau đây thuộc hệ thần kinh ở người? A. Tim B. Phổi C. Não D. Dạ dày Câu 19. Hệ thống phân loại sinh vật bao gồm các giới nào? A. Động vật, Thực vật, Nấm B. Nấm, Nguyên sinh, Thực vật, Virus C. Khởi sinh, Động vật, Thực vật, Nấm, Virus D. Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật Câu 20. Đặc điểm đối lập của con chim gõ kiến và con chim đà điểu là? A. Có lông vũ và không có lông vũ B. Có mỏ và không có mỏ C. Có cánh và không có cánh D. Biết bay và không biết bay B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Hãy đề xuất phương án đo độ dày của một tờ giấy? Bài 2. (1,0 điểm) Em hãy nêu một số biện pháp góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường không khí? Bài 3. (1,0 điểm) Em hãy trình bày một số quy định an toàn trong phòng thực hành ? Bài 4. (1,0 điểm) Em hãy trình bày các đặc điểm chức năng của các thành phần tế bào ? Bài 5. (1,0 điểm) Giải thích vì sao khi một cơ quan trong cơ thể bị bệnh hay tổn thương thì cả cơ thể đều bị ảnh hưởng? Từ đó biết cách chăm sóc và bảo vệ cơ thể. Lưu ý: HSKT không làm câu 3,4 trắc nghiệm và bài 1,bài 5 tự luận.
  15. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 6 TRÀ KA Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên:...................................... Lớp: 6 Điểm Lời phê A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) (Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng ) Câu 1. Trong thang nhiệt độ Xen-xi út, nhiệt độ hơi nước đang sôi là A. 890C. B. 900C. C. 990C. D. 1000C. Câu 2. Để đo trực tiếp chiều cao và chu vi của một cái cột nhà hình trụ, người ta A. chỉ cần một thước thẳng. B. chỉ cần một thước dây. C. cần ít nhất một thước thẳng, một thước dây. D. cần ít nhất hai thước dây . Câu 3. Muốn đo thời gian trong các sự kiện thể thao, người ta thường dùng loại đồng hồ nào? A. Đồng hồ cát. B. Đồng hồ treo tường. C. Đồng hồ đeo tay. D. Đồng hồ bấm giây. Câu 4. Trong thực tế, để đo được độ cao của cửa sổ trong phòng học, người ta dùng đơn vị nào? A. Mét (m). B. Kilômet (km). C. Xentimet (cm). D. Đềximet (dm). Câu 5. Nhiệt kế rượu dùng để đo A. nhiệt độ cơ thể. B. nhiệt độ nước sôi. C. nhiệt độ khí quyển. D. nhiệt độ các thí nghiệm. Câu 6. Trong bệnh viện hay trạm xá, để đo khối lượng cơ thể con người, bác sĩ dùng cân nào để đo? A. Cân y tế. B. Cân Rô-béc-van. C. Cân tiểu li. D. Cân đòn. Câu 7. Trong các vật thể sau, đâu là vật thể tự nhiên? A. Hòn đá. B. Viên gạch. C. Nồi cơm điện D. Cây bút bi. Câu 8. Trong các tính chất sau, đâu là tính chất hóa học? A. Nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí. B. Đường đốt cháy thành than. C. Muối tan trong nước thành dung dịch nước muối. D. Dây đồng dẫn được điện. Câu 9. Vật liệu nào sau đây được dùng làm dây dẫn điện? A. Đồng B. Nhựa C. Thủy tinh D. Cao su Câu 10. Hãy cho biết đâu là nguyên liệu nhân tạo? A. Nước biển được dùng để sản xuất muối ăn. B. Đá vôi dùng để sản xuất xi măng. C. Đất sét được sử dụng để sản xuất gạch, ngói D. Muối Kalinitrat được dùng để sản xuất phân bón hóa học. Câu 11. Nhiên liệu là
  16. A. những chất cháy được và tảo nhiều nhiệt B. những chất cháy được. C. những chất dùng làm ra các vật dụng trung sản xuất. D. những chất cháy được nhưng không phát sáng Câu 12. Hãy cho biết trong các câu sau, câu nào đúng nhất về vai trò của lương thực thực phẩm đối với con người? A. Tinh bột là những chất cung cấp vitamin cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể. B. Chất bé có vai trò cung cấp canxi cho cơ thể. C. Chất đạm là một trong những thành phần câu tạo nên cơ thể sinh vật. chúng tham gia cung cấp năng lượng và tham gia hầu hết các hoạt động sống của sinh vật. D. Các lợi đường và chất khoáng có vai trò nâng cao hệ miễn dịch, giúp chúng ta có một cơ thể khỏe mạnh. Câu 13. Hãy cho biết trong các chất sau, đâu là chất tinh khiết? A. Nước uống. B. Nước mía. C. Nước dừa D. Nước cất. 0 Câu 14. Hãy cho biết ở 20 C, 100ml nước thì hòa tan được bao nhiêu gam đường? A. 200 gam B. 204 gam C. 400 gam D. 487 gam Câu 15. Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì? A. Tham gia trao đổi chất với môi trường B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng Câu 16. Cây lớn lên nhờ: A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào. B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào. C. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu. D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu. Câu 17. Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào? A. Con chó. B. Trùng biến hình. C. Con ốc sên. D. Con cua. Câu 18. Cơ quan nào sau đây thuộc hệ thần kinh ở người? A. Tim B. Phổi C. Não D. Dạ dày Câu 19. Hệ thống phân loại sinh vật bao gồm các giới nào? A. Động vật, Thực vật, Nấm B. Nấm, Nguyên sinh, Thực vật, Virus C. Khởi sinh, Động vật, Thực vật, Nấm, Virus D. Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật Câu 20. Đặc điểm đối lập của con chim gõ kiến và con chim đà điểu là? A. Có lông vũ và không có lông vũ B. Có mỏ và không có mỏ C. Có cánh và không có cánh D. Biết bay và không biết bay B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Hãy đề xuất phương án đo độ dày của một tờ giấy? Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy nêu một số biện pháp góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường không khí? Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy trình bày một số quy định an toàn trong phòng thực hành ? Câu 4. (1,0 điểm) Em hãy trình bày các đặc điểm chức năng của các thành phần tế bào ?
  17. Câu 5. (1,0 điểm) Giải thích vì sao khi một cơ quan trong cơ thể bị bệnh hay tổn thương thì cả cơ thể đều bị ảnh hưởng? Từ đó biết cách chăm sóc và bảo vệ cơ thể. Lưu ý: Học sinh Khuyết tật: không làm câu 3,4 phần trắc nghiệm và bài 1,bài 5 phần tự luận. BÀI LÀM ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  18. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM VÀ THANG ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu cho câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu 0,25điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B D A C A A B A D A C 13 14 15 16 17 18 19 20 D B C A B C D D B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm Bài 1 Một số phương án gợi ý: 1,0 (1,0 điểm) + Phương án 1: Lấy một tập giấy, nén nó thật chặt, dùng thước đo thật chính xác xem nó dày bao nhiêu.Sau đó tính số trang giấy rồi lấy chiều dày chia cho số trang giấy là ra kết quả. + Phương án 2: Gập tờ giấy lại và cắt thành nhiều tờ nhỏ, nhớ đếm số tờ cắt được. Dùng kẹp vừa kẹp cho các tờ giấy thật chặt, dùng thước đo một cách chính xác. Chia chiều dày đo được cho số tờ đã cắt được. (HS đưa ra phương án khác phù hợp vẫn tính điểm tối đa)
  19. Bài 2 Một số biện pháp góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường (1,0 điểm) không khí - Tìm nguồn năng lượng sạch như năng lượng gió, năng 0,25 lượng mặt trời. - Hướng dẫn người dân sử dụng năng lượng hợp lí, tiết 0,25 kiệm. 0,25 - Đề ra những quy định nghiêm ngặt về xử lí khí thải, và chất thải độc hại,… 0,25 - Bảo vệ rừng và trồng cây xanh Bài 3 - Mặc trang phục gọn gàng, nữ buộc tóc cao, đeo găng 0,25 đ (1,0 điểm) tay, khẩu trang, kính bảo vệ mắt và các thiết bị bảo vệ khác (nếu cần thiết). - Không ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm; 0,25 đ không nếm hoặc ngửi hoá chất. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn (GV) - Nhận biết các vật liệu nguy hiểm trước khi làm thí 0,25 đ nghiệm (Vật sắc nhọn, chất dễ cháy nổ, chất độc, nguồn điện nguy hiểm,...). - Sau khi làm xong thí nghiệm, thu gom chất thải để đúng nơi quy định, lau dọn sạch sẽ chỗ làm việc; sắp xếp dụng 0,25 đ cụ gọn gàng, đúng chỗ; rửa tay bằng xà phòng. Bài 4 (1,0 điểm) Tên thành Chức năng phần - Bao bọc khối tế bào chất 0,33 Màng tế bào - Tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường - Là nơi diễn ra các hoạt động sinh Tế bào chất hóa của tế bào 0,33 - Là nơi chứa vật chất di truyền Nhân/vùng - Là trung tâm điều khiển mọi hoạt nhân động sống cẩu tế bào 0,33
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2