intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI, MÔN KHTN LỚP 6 NĂM HỌC 2022-2023 Số câu(ý) TL/số câu hỏi Câu hỏi Nội TN Mức độ Yêu cầu cần đạt dung TL TN TL TN Số câu (Số (ý) câu) 1. Mở đầu – 7 tiết - Giới Nhận – Nêu đƣợc khái niệm Khoa học tự nhiên. thiệu về biết – Trình bày đƣợc vai trò của Khoa học tự nhiên 3 C19,20, Khoa trong cuộc sống. 28 học tự – Nêu đƣợc các quy định an toàn khi học trong nhiên. phòng thực hành. Các lĩnh – Trình bày đƣợc cách sử dụng một số dụng cụ vực chủ đo thông thƣờng khi học tập môn Khoa học tự yếu của nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, Khoa kính lúp, kính hiểm vi,...). học tự – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi nhiên quang học. - Giới Thông – Phân biệt đƣợc các lĩnh vực Khoa học tự thiệu hiểu nhiên dựa vào đối tƣợng nghiên cứu. một số – Dựa vào các đặc điểm đặc trƣng, phân biệt dụng cụ đƣợc vật sống và vật không sống. đo và – Phân biệt đƣợc các kí hiệu cảnh báo trong quy tắc phòng thực hành. an toàn – Đọc và phân biệt đƣợc các hình ảnh quy định trong an toàn phòng thực hành. phòng thực hành 2. Các phép đo – 10 tiết (9 LT + 1 ÔT) - Đo Nhận - Nêu đƣợc cách đo, đơn vị đo và dụng vụ đo 2 C26,27 chiều biết thƣờng dùng để đo chiều dài, khối lƣợng, thời dài, khối gian, thể tích. lƣợng - Nêu đƣợc tầm quan trọng của việc ƣớc lƣợng và thời trƣớc khi đo, ƣớc lƣợng đƣợc chiều dài, khối gian lƣợng, thời gian, thể tích trong một số trƣờng - Thang hợp đơn giản. nhiệt độ - Phát biểu đƣợc: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, Celsius, “lạnh” của vật. đo nhiệt - Nêu đƣợc cách xác định nhiệt độ trong thang độ nhiệt độ Celsius. - Nêu đƣợc sự nở vì nhiệt của chất lỏng đƣợc
  2. Số câu(ý) TL/số câu hỏi Câu hỏi Nội TN Mức độ Yêu cầu cần đạt dung TL TN TL TN Số câu (Số (ý) câu) dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. Thông - Lấy đƣợc ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng hiểu ta có thể cảm nhận sai một số hiện tƣợng (chiều dài, khối lƣợng, thời gian, nhiệt độ) - Hiểu đƣợc tầm quan trọng của việc ƣớc lƣợng trƣớc khi đo, ƣớc lƣợng đƣợc chiều dài, khối lƣợng, thời gian, thể tích trong một số trƣờng hợp đơn giản. Vận - Xác định đƣợc giới hạn đo (GHĐ) và độ chia dụng nhỏ nhất (ĐCNN) của mỗi loại dụng cụ đo. - Dùng thƣớc (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu đƣợc cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác để đo đƣợc chiều dài (khối lƣợng, thời gian, nhiêt độ) bằng thƣớc (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận - Thiết kế đƣợc phƣơng án đo đƣờng kính của dụng ống trụ (ống nƣớc, vòi máy nƣớc), đƣờng kính cao các trục hay các viên bi,.. - Thiết lập đƣợc biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngƣợc lại. - Lấy đƣợc ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài (khối lƣợng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tƣợng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí – 7 tiết (5LT + 2ÔT)
  3. Số câu(ý) TL/số câu hỏi Câu hỏi Nội TN Mức độ Yêu cầu cần đạt dung TL TN TL TN Số câu (Số (ý) câu) – Sự đa Nhận Nêu đƣợc sự đa dạng của chất (chất có ở xung 3 C1,2,22 dạng của biết quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật chất thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) – Ba thể – Nêu đƣợc chất có ở xung quanh chúng ta. (trạng – Nêu đƣợc chất có trong các vật thể tự nhiên. thái) cơ - Nêu đƣợc chất có trong các vật thể nhân tạo. bản của - Nêu đƣợc chất có trong các vật vô sinh. – Sự - Nêu đƣợc chất có trong các vật hữu sinh. chuyển - Nêu đƣợc khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; đổi thể sự bay hơi; sự ngƣng tụ, đông đặc. (trạng – Nêu đƣợc khái niệm về sự nóng chảy thái) của – Nêu đƣợc khái niệm về sự sự sôi. chất – Nêu đƣợc khái niệm về sự sự bay hơi. – Nêu đƣợc khái niệm về sự ngƣng tụ. – Nêu đƣợc khái niệm về sự đông đặc. Thông - Nêu đƣợc chất có trong các vật thể tự nhiên, hiểu vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu đƣợc tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. – Đƣa ra đƣợc một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày đƣợc một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày đƣợc một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày đƣợc một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh đƣợc khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày đƣợc quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày đƣợc quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày đƣợc quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày đƣợc quá trình diễn ra sự ngƣng tụ. – Trình bày đƣợc quá trình diễn ra sự sôi. – Nêu đƣợc một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). – Nêu đƣợc tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu đƣợc thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nƣớc).
  4. Số câu(ý) TL/số câu hỏi Câu hỏi Nội TN Mức độ Yêu cầu cần đạt dung TL TN TL TN Số câu (Số (ý) câu) – Trình bày đƣợc vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu đƣợc một số biện pháp bảo vệ môi trƣờng không khí. Vận – Tiến hành đƣợc thí nghiệm về sự chuyển dụng trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngƣợc lại. – Tiến hành đƣợc thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. – Tiến hành đƣợc thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày đƣợc sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận - Dự đoán đƣợc tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 dụng yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. cao - Đƣa ra đƣợc biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu đƣợc một số biện pháp bảo vệ môi trƣờng không khí. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng – 8 tiết (7LT + 1ÔT) – Một số Thông – Trình bày đƣợc tính chất và ứng dụng của 2 C21,23 vật liệu hiểu một số vật liệu thông dụng trong cuộc sống và – Một số sản xuất nhƣ kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, nhiên thuỷ tinh,... liệu – Trình bày đƣợc tính chất và ứng dụng của – Một số một số nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống nguyên và sản xuất nhƣ: than, gas, xăng dầu, ... liệu – Trình bày đƣợc tính chất và ứng dụng của – Một số một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống lƣơng và sản xuất nhƣ: quặng, đá vôi, ... thực – – Trình bày đƣợc tính chất và ứng dụng của thực một số lƣơng thực – thực phẩm trong cuộc phẩm sống. Vận – Trình bày đƣợc sơ lƣợc về an ninh năng dụng lƣợng. – Đề xuất đƣợc phƣơng án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu,
  5. Số câu(ý) TL/số câu hỏi Câu hỏi Nội TN Mức độ Yêu cầu cần đạt dung TL TN TL TN Số câu (Số (ý) câu) nguyên liệu, lƣơng thực – thực phẩm thông dụng. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra đƣợc kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lƣơng thực – thực phẩm. Vận Đƣa ra đƣợc cách sử dụng một số nguyên liệu, 1 C2 dụng nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo cao đảm sự phát triển bền vững. 6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống – 8 tiết (7LT + 1ÔT) – Khái Nhận - Nêu đƣợc khái niệm tế bào, chức năng của tế 3 C3,5,7 niệm tế biết bào. bào - Nêu đƣợc hình dạng và kích thƣớc của một số – Hình loại tế bào. dạng và - Nêu đƣợc ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản kích của tế bào. thƣớc tế - Nhận biết đƣợc tế bào là đơn vị cấu trúc của bào sự sống. – Cấu - Nhận biết đƣợc lục lạp là bào quan thực hiện tạo và chức năng quang hợp ở cây xanh. chức Thông - Trình bày đƣợc cấu tạo tế bào với 3 thành 5 C11,13, năng tế hiểu phần chính (màng tế bào, tế bào chất và nhân tế 14,15,1 bào bào). 7 – Sự lớn - Trình bày đƣợc chức năng của mỗi thành lên và phần chính của tế bào (màng tế bào, chất tế sinh sản bào, nhân tế bào). của tế - Nhận biết đƣợc tế bào là đơn vị cấu trúc của bào sự sống. – Tế bào - Phân biệt đƣợc tế bào động vật, tế bào thực vật; tế là đơn vị bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát cơ sở hình ảnh. của sự – Dựa vào sơ đồ, nhận biết đƣợc sự lớn lên và sống sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). Vận - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt 1 C3 dụng thƣờng và tế bào nhỏ dƣới kính lúp và kính hiển vi quang học. - Học sinh vận dụng kiến thức về sự lớn lên và sinh sản của tế bào để giải thích một số hiện tƣợng thực tiễn 7. Từ tế bào đến cơ thể – 7 tiết (6LT + 1ÔT)
  6. Số câu(ý) TL/số câu hỏi Câu hỏi Nội TN Mức độ Yêu cầu cần đạt dung TL TN TL TN Số câu (Số (ý) câu) – Từ tế Nhận - Nhận biết đƣợc cơ thể đơn bào và cơ thể đa 5 C4,6,8, bào đến biết bào thông qua hình ảnh. Lấy đƣợc ví dụ minh 9,10 mô hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; – Từ mô cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). đến cơ Thông - Thông qua hình ảnh, nêu đƣợc quan hệ từ tế 3 C12,16, quan hiểu bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và 18 – Từ cơ cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ quan cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ đến hệ thể). Từ đó, nêu đƣợc các khái niệm mô, cơ cơ quan quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy đƣợc các ví dụ – Từ hệ minh hoạ. cơ quan Vận - Thực hành: đến cơ dụng + Quan sát và vẽ đƣợc hình cơ thể đơn bào thể cao (tảo, trùng roi, ...); + Quan sát và mô tả đƣợc các cơ quan cấu tạo cây xanh; + Quan sát mô hình và mô tả đƣợc cấu tạo cơ thể ngƣời.
  7. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – MÔN KHTN LỚP 6 MỨC ĐỘ Điểm Vận dụng Tổng số câu Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng số cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Chƣơng I MỞ ĐẦU VỀ 3 2 1 1 5 KHTN Chƣơng II 3 3 CHẤT QUANH TA Chƣơng III MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊU LIỆU, 2 2 LƢƠNG THỰC , THỰC PHẨM. Chƣơng IV HỖN HỢP TÁCH CHẤT 2 2 RA KHỎI HỖN HỢP Chƣơng V 8 8 1 1 16 TẾ BÀO THỰC VẬT Điểm số 4,0 3,0 2,0 1,0 3,0 7,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên lập ma trận Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Phan Thị cẩm Huyên Ngô Đình Bích Ly Đào Thị Tuyên
  8. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHTN LỚP 6 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 31 câu 03 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 01 A /Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau : Câu 1: Các chất trong dãy nào sau đây đều là vật thể? A. Cái thìa nhôm, cái ấm sắt, canxi. B. Con chó, con dao, đồi núi. C. Sắt, nhôm, mâm đồng. D. Bóng đèn, điện thoại, thủy ngân. Câu 2: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide? A. Tan rất ít trong nƣớc . B. Chất khí, không màu. C. Không mùi, không vị. D. Làm đục dung dịch nƣớc vôi trong (dung dịch calcium hydroxide). Câu 3: Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào? A. Màng tế bào B. Tế bào chất C. Thành tế bào D. Nhân/vùng nhân Câu 4: Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào. A. Màng tế bào. B. Chất tế bào. C. Nhân tế bào. D. Vùng nhân. Câu 5: Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực? A. Màng nhân. B. Vùng nhân. C. Chất tế bào. D. Hệ thống nội màng. Câu 6: Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì? A. Tham gia trao đổi chất với môi trƣờng. B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào. D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng. Câu 7: Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành? A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 8: Cây Lúa lớn lên nhờ:
  9. A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào. B. Các chất dinh dƣỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu C. Nhiều tế bào đƣợc sinh ra từ một tế bào ban đầu. D. Sự tăng kích thƣớc của nhân tế bào. Câu 9: Một tế bào sau khi trải qua 4 lần sinh sản liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con? A. 4 B. 8 C. 12 D. 16 Câu 10: Quá trình nào sau đây xảy ra nhờ sự sinh trưởng và sinh sản của tế bào? A. Quả bóng to lên khi đƣợc bơm hơi. B. Quả táo trên cây to lên sau nhiều ngày đậu quả. C. Áo phao phồng lên sau khi lấy ra khỏi túi hút chân không. D. Gấu bông phồng lên sau khi đƣợc nhồi thêm bông. Câu 11: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A. Tăng kích thƣớc của cơ thể sinh vật. B. Khiến cho sinh vật già đi. C. Tăng kích thƣớc của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thƣơng. D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể. Câu 12: Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào? A. Con chó. B. Trùng biến hình. C. Con ốc sên. D. Con cua. Câu 13: Vật nào dưới đây là vật sống? A. Con chó. B. Con dao. C. Cây chổi. D. Cây bút. Câu 14: Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là: A. Hệ cơ quan. B. Cơ quan. C. Mô . D. Tế bào. Câu 15: Hệ tuần hoàn được cấu tạo bởi các cơ quan nào sau đây? A. Tim và máu. B. Tim và hệ mạch. C. Hệ mạch và máu. D. Tim, máu và hệ mạch. Câu 16: Trình từ sắp xếp các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là? A. Tế bào -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể -> mô. B. Mô -> tế bào -> hệ cơ quan -> cơ quan -> cơ thể. C. Tế bào -> mô -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể. D. Cơ thể -> hệ cơ quan -> cơ quan -> tế bào -> mô. Câu 17: Con cá vàng là cấp độ tổ chức nào của cơ thể đa bào? A. Tế bào. B. Cơ thể. C. Cơ quan. D. Mô. Câu 18: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây? A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới Câu 19: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Làm thí nghiệm theo sự hƣớng dẫn của bàn bè trong lớp. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
  10. Câu 20: Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng? A. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. B. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính. C. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính. D. Đặt kính trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính. Câu 21: Nhóm chất nào sau đây đều là thực phẩm: A. Khoai, sắn, cá, trứng. B. Thịt, trứng, sữa , gạo. C. Lúa , ngô, rau, cá. D. Thịt, cá, trứng, sữa. Câu 22: Nhóm chất carbohydrate gồm: A.Chất béo, chất đạm, vita min. B. Chất béo, vita min , tinh bột. C. Tinh bột, đƣờng, chất xơ. D. Đƣờng, tinh bột. chất đạm. Câu 23: Nhóm củ quả nào sau đây cung cấp nhiều vitaminA. A.Cà rốt, cà chua, gấc. B. Cam, bƣởi, cà chua. C. Bí đỏ, chanh, ổi. D. Bơ, khoai lang, bƣởi. Câu 24: Để tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp muối ăn và cát ta sử dụng cách tách nào sau đây: A .Lọc B. Lắng. C. Cô cạn. D. Chiết. Câu 25: Tác dụng chủ yếu của việc đeo khẩu trang là gì? A. Tách oxygen ra khỏi không khí hít vào. B. Tách khí carbon dioxide ra khỏi không khí hít vào. C. Tách hơi nƣớc ra khỏi không khí hít vào. D. Tách khói bụi ra khỏi không khí hít vào. Câu 26: Cho hình vẽ sau, GHĐ và ĐCNN của thước là: A. GHĐ là 20cm và ĐCNN là 20mm. B. GHĐ là 20cm và ĐCNN là 10mm. C. GHĐ là 20cm và ĐCNN là 10cm. D. GHĐ là 20cm và ĐCNN là 2cm. Câu 27: Trên một hộp mứt Tết có ghi 250g. Con số đó chỉ: A. Sức nặng của hộp mứt. B. Thể tích của hộp mứt. C. Khối lƣợng của mứt trong hộp mứt. D. Sức nặng của hộp mứt. Câu 28. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian? A. Cân đồng hồ. B. Đồng hồ. C. Điện thoại. D. Máy tính B/ TỰ LUẬN: (3,0điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Đổi đơn vị: 2,85m = ...................................... dm; 2,05 tấn = ……………………….…….. kg 3h = ………....................................giây; 0,75 m3 = …………………………………lít Câu 2 (1,0 điểm): Nhiều ngƣời có thói quen đựng thực phẩm, kể cả thực phẩm còn nóng vào hộp xốp. Em hãy cho biết tác hại của thói quen trên? Câu 3 (1,0 điểm): Cho 5 ví dụ về vật sống, 5 ví dụ về vật không sống, phân biệt điểm khác nhau giữa chúng? ----------------------------
  11. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHTN LỚP 6 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 31 câu 03 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 02 A /Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau : Câu 1. Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây? A. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài. B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. C. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới. D. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. Câu 2. Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào. A. Màng tế bào. B. Vùng nhân. C. Chất tế bào. D. Nhân tế bào. Câu 3. Nhóm chất carbohydrate gồm: A. Tinh bột, đƣờng, chất xơ. B. Chất béo, vita min , tinh bột. C. Chất béo, chất đạm, vita min. D. Đƣờng, tinh bột. chất đạm. Câu 4. Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì? A. Tham gia trao đổi chất với môi trƣờng. B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. C. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng. D. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào. Câu 5. Một tế bào sau khi trải qua 4 lần sinh sản liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con? A. 12 B. 8 C. 16 D. 4 Câu 6. Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là: A. Hệ cơ quan. B. Cơ quan. C. Mô. D. Tế bào. Câu 7. Nhóm chất nào sau đây đều là thực phẩm: A. Thịt, trứng, sữa , gạo. B. Khoai, sắn, cá, trứng. C. Lúa , ngô, rau, cá. D. Thịt, cá, trứng, sữa. Câu 8. Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào? A. Thành tế bào. B. Màng tế bào. C. Nhân/vùng nhân. D. Tế bào chất. Câu 9. Quá trình nào sau đây xảy ra nhờ sự sinh trưởng và sinh sản của tế bào?
  12. A. Gấu bông phồng lên sau khi đƣợc nhồi thêm bông. B. Quả táo trên cây to lên sau nhiều ngày đậu quả. C. Áo phao phồng lên sau khi lấy ra khỏi túi hút chân không. D. Quả bóng to lên khi đƣợc bơm hơi. Câu 10. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian? A. Máy tính B. Cân đồng hồ. C. Điện thoại. D. Đồng hồ. Câu 11. Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào? A. Trùng biến hình. B. Con chó. C. Con cua. D. Con ốc sên. Câu 12. Cho hình vẽ sau, GHĐ và ĐCNN của thước là: A. GHĐ là 20cm và ĐCNN là 10mm. B. GHĐ là 20cm và ĐCNN là 20mm. C. GHĐ là 20cm và ĐCNN là 2cm. D. GHĐ là 20cm và ĐCNN là 10cm. Câu 13. Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide? A. Làm đục dung dịch nƣớc vôi trong (dung dịch calcium hydroxide). B. Chất khí, không màu. C. Không mùi, không vị. D. Tan rất ít trong nƣớc . Câu 14. Cây Lúa lớn lên nhờ: A. Sự tăng kích thƣớc của nhân tế bào. B. Nhiều tế bào đƣợc sinh ra từ một tế bào ban đầu. C. Các chất dinh dƣỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu D. Sự lớn lên và phân chia của tế bào. Câu 15. Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực? A. Chất tế bào. B. Màng nhân. C. Vùng nhân. D. Hệ thống nội. màng Câu 16. Các chất trong dãy nào sau đây đều là vật thể? A. Sắt, nhôm, mâm đồng. B. Cái thìa nhôm, cái ấm sắt, canxi. C. Bóng đèn, điện thoại, thủy ngân. D. Con chó, con dao, đồi núi. Câu 17. Trình từ sắp xếp các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là? A. Tế bào -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể -> mô. B. Mô -> tế bào -> hệ cơ quan -> cơ quan -> cơ thể. C. Tế bào -> mô -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể. D. Cơ thể -> hệ cơ quan -> cơ quan -> tế bào -> mô. Câu 18. Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng? A. Đặt kính trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính. B. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. C. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính. D. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính. Câu 19. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A. Khiến cho sinh vật già đi B. Tăng kích thƣớc của cơ thể sinh vật C. Tăng kích thƣớc của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thƣơng D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể Câu 20. Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành? A. 4 B. 2 C. 6 D. 8 Câu 21. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Làm thí nghiệm theo sự hƣớng dẫn của bàn bè trong lớp. B. Mang đồ ăn vào phòng thực hành.
  13. C. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. D. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. Câu 22. Tác dụng chủ yếu của việc đeo khẩu trang là gì? A. Tách khí carbon dioxide ra khỏi không khí hít vào. B. Tách hơi nƣớc ra khỏi không khí hít vào. C. Tách khói bụi ra khỏi không khí hít vào. D. Tách oxygen ra khỏi không khí hít vào. Câu 23. Nhóm củ quả nào sau đây cung cấp nhiều vitaminA. A. Bơ, khoai lang, bƣởi. B. Bí đỏ, chanh, ổi. C. Cam, bƣởi, cà chua. D. Cà rốt, cà chua, gấc. Câu 24. Con cá vàng là cấp độ tổ chức nào của cơ thể đa bào? A. Cơ quan B. Mô C. Cơ thể D. Tế bào Câu 25. Để tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp muối ăn và cát ta sử dụng cách tách nào sau đây: A. Lắng. B. Chiết. C. Cô cạn. D. Lọc. Câu 26. Trên một hộp mứt Tết có ghi 250g. Con số đó chỉ: A. Khối lƣợng của mứt trong hộp mứt. B. Thể tích của hộp mứt. C. Sức nặng của hộp mứt. D. Sức nặng của hộp mứt. Câu 27. Vật nào dưới đây là vật sống? A. Cây chổi. B. Con dao. C. Cây bút. D. Con chó. Câu 28. Hệ tuần hoàn được cấu tạo bởi các cơ quan nào sau đây? A. Hệ mạch và máu. B. Tim, máu và hệ mạch. C. Tim và máu. D. Tim và hệ mạch. B/ TỰ LUẬN: (3,0điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Đổi đơn vị: 2,85m = ...................................... dm; 2,05 tấn = ……………………….…….. kg 3h = ………....................................giây; 0,75 m3 = …………………………………lít Câu 2 (1,0 điểm): Nhiều ngƣời có thói quen đựng thực phẩm, kể cả thực phẩm còn nóng vào hộp xốp. Em hãy cho biết tác hại của thói quen trên? Câu 3 (1,0 điểm): Cho 5 ví dụ về vật sống, 5 ví dụ về vật không sống, phân biệt điểm khác nhau giữa chúng? ----------------------------
  14. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHTN LỚP 6 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 31 câu 03 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 03 A /Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau : Câu 1. Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành? A. 4 B. 8 C. 2 D. 6. Câu 2. Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide? A. Làm đục dung dịch nƣớc vôi trong (dung dịch calcium hydroxide). B. Chất khí, không màu. C. Tan rất ít trong nƣớc . D. Không mùi, không vị. Câu 3. Nhóm củ quả nào sau đây cung cấp nhiều vitaminA. A. Bơ, khoai lang, bƣởi. B. Cà rốt, cà chua, gấc. C. Bí đỏ, chanh, ổi. D. Cam, bƣởi, cà chua. Câu 4. Con cá vàng là cấp độ tổ chức nào của cơ thể đa bào? A. Cơ thể. B. Tế bào. C. Cơ quan. D. Mô. Câu 5. Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây? A. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới. B. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài. C. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. D. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. Câu 6. Vật nào dưới đây là vật sống? A. Con dao. B. Cây chổi. C. Con chó. D. Cây bút. Câu 7. Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là: A. Hệ cơ quan. B. Cơ quan. C. Tế bào. D. Mô. Câu 8. Quá trình nào sau đây xảy ra nhờ sự sinh trưởng và sinh sản của tế bào? A. Quả táo trên cây to lên sau nhiều ngày đậu quả. B. Gấu bông phồng lên sau khi đƣợc nhồi thêm bông. C. Áo phao phồng lên sau khi lấy ra khỏi túi hút chân không. D. Quả bóng to lên khi đƣợc bơm hơi. Câu 9. Nhóm chất carbohydrate gồm: A. Chất béo, chất đạm, vita min. B. Đƣờng, tinh bột. chất đạm. C. Chất béo, vita min , tinh bột. D. Tinh bột, đƣờng, chất xơ. Câu 10. Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào? A. Màng tế bào. B. Thành tế bào. C. Tế bào chất. D. Nhân/vùng nhân. Câu 11. Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì? A. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào. B. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng.
  15. C. Tham gia trao đổi chất với môi trƣờng.. D. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào Câu 12. Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực? A. Vùng nhân. B. Hệ thống nội màng. C. Màng nhân. D. Chất tế bào. Câu 13. Để tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp muối ăn và cát ta sử dụng cách tách nào sau đây: A. Cô cạn. B. Lắng. C. Chiết. D. Lọc Câu 14. Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào? A. Con cua. B. Con ốc sên. C. Trùng biến hình. D. Con chó. Câu 15. Cây Lúa lớn lên nhờ: A. Các chất dinh dƣỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu. B. Nhiều tế bào đƣợc sinh ra từ một tế bào ban đầu. C. Sự lớn lên và phân chia của tế bào. D. Sự tăng kích thƣớc của nhân tế bào. Câu 16. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A. Tăng kích thƣớc của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thƣơng. B. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể. C. Tăng kích thƣớc của cơ thể sinh vật. D. Khiến cho sinh vật già đi. Câu 17. Các chất trong dãy nào sau đây đều là vật thể? A. Cái thìa nhôm, cái ấm sắt, canxi. B. Sắt, nhôm, mâm đồng. C. Bóng đèn, điện thoại, thủy ngân. D. Con chó, con dao, đồi núi. Câu 18. Trên một hộp mứt Tết có ghi 250g. Con số đó chỉ: A. Khối lƣợng của mứt trong hộp mứt. B. Sức nặng của hộp mứt C. Sức nặng của hộp mứt. D. Thể tích của hộp mứt Câu 19. Tác dụng chủ yếu của việc đeo khẩu trang là gì? A. Tách oxygen ra khỏi không khí hít vào. B. Tách khói bụi ra khỏi không khí hít vào. C. Tách hơi nƣớc ra khỏi không khí hít vào. D. Tách khí carbon dioxide ra khỏi không khí hít vào. Câu 20. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Làm thí nghiệm theo sự hƣớng dẫn của bàn bè trong lớp. B. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. C. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. D. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. Câu 21. Trình từ sắp xếp các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là? A. Cơ thể -> hệ cơ quan -> cơ quan -> tế bào -> mô. B. Tế bào -> mô -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể. C. Tế bào -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể -> mô. D. Mô -> tế bào -> hệ cơ quan -> cơ quan -> cơ thể. Câu 22. Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.
  16. A. Màng tế bào. B. Vùng nhân. C. Nhân tế bào. D. Chất tế bào. Câu 23. Cho hình vẽ sau, GHĐ và ĐCNN của thước là: A. GHĐ là 20cm và ĐCNN là 20mm. B. GHĐ là 20cm và ĐCNN là 2cm. C. GHĐ là 20cm và ĐCNN là 10cm. D. GHĐ là 20cm và ĐCNN là 10mm. Câu 24. Một tế bào sau khi trải qua 4 lần sinh sản liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con? A. 4 B. 12 C. 8 D. 16 Câu 25. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian? A. Điện thoại. B. Đồng hồ. C. Cân đồng hồ. D. Máy tính Câu 26. Hệ tuần hoàn được cấu tạo bởi các cơ quan nào sau đây? A. Tim và máu. B. Tim, máu và hệ mạch. C. Hệ mạch và máu. D. Tim và hệ mạch. Câu 27. Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng? A. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính. B. Đặt kính trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính. C. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. D. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính. Câu 28. Nhóm chất nào sau đây đều là thực phẩm: A. Thịt, trứng, sữa , gạo. B. Khoai, sắn, cá, trứng. C. Lúa , ngô, rau, cá. D. Thịt, cá, trứng, sữa. B/ TỰ LUẬN: (3,0điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Đổi đơn vị: 2,85m = ...................................... dm; 2,05 tấn = ……………………….…….. kg 3h = ………....................................giây; 0,75 m3 = …………………………………lít Câu 2 (1,0 điểm): Nhiều ngƣời có thói quen đựng thực phẩm, kể cả thực phẩm còn nóng vào hộp xốp. Em hãy cho biết tác hại của thói quen trên? Câu 3 (1,0 điểm): Cho 5 ví dụ về vật sống, 5 ví dụ về vật không sống, phân biệt điểm khác nhau giữa chúng? -----------------------------------
  17. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHTN LỚP 6 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 31 câu 03 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 04 A /Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau : Câu 1. Nhóm chất nào sau đây đều là thực phẩm: A. Khoai, sắn, cá, trứng. B. Thịt, trứng, sữa , gạo. C. Thịt, cá, trứng, sữa. D. Lúa , ngô, rau, cá. Câu 2. Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là: A. Hệ cơ quan. B. Mô. C. Cơ quan. D. Tế bào. Câu 3. Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào. A. Nhân tế bào. B. Vùng nhân. C. Màng tế bào. D. Chất tế bào. Câu 4. Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực? A. Hệ thống nội màng. B. Chất tế bào. C. Vùng nhân. D. Màng nhân. Câu 5. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian? A. Cân đồng hồ. B. Máy tính C. Điện thoại. D. Đồng hồ. Câu 6. Trên một hộp mứt Tết có ghi 250g. Con số đó chỉ: A. Thể tích của hộp mứt. B. Sức nặng của hộp mứt. C. Sức nặng của hộp mứt. D. Khối lƣợng của mứt trong hộp mứt. Câu 7. Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào? A. Con ốc sên. B. Trùng biến hình. C. Con cua. D. Con chó. Câu 8. Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây? A. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới. B. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới.. C. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới D. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài. Câu 9. Vật nào dưới đây là vật sống? A. Con dao. B. Cây bút. C. Con chó. D. Cây chổi. Câu 10. Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào? A. Màng tế bào. B. Tế bào chất. C. Thành tế bào. D. Nhân/vùng nhân.
  18. Câu 11. Quá trình nào sau đây xảy ra nhờ sự sinh trưởng và sinh sản của tế bào? A. Quả táo trên cây to lên sau nhiều ngày đậu quả. B. Gấu bông phồng lên sau khi đƣợc nhồi thêm bông. C. Quả bóng to lên khi đƣợc bơm hơi. D. Áo phao phồng lên sau khi lấy ra khỏi túi hút chân không. Câu 12. Nhóm củ quả nào sau đây cung cấp nhiều vitaminA. A. Bí đỏ, chanh, ổi. B. Cà rốt, cà chua, gấc. C. Cam, bƣởi, cà chua. D. Bơ, khoai lang, bƣởi. Câu 13. Nhóm chất carbohydrate gồm: A. Tinh bột, đƣờng, chất xơ. B. Đƣờng, tinh bột. chất đạm. C. Chất béo, chất đạm, vita min. D. Chất béo, vita min , tinh bột. Câu 14. Cây Lúa lớn lên nhờ: A. Nhiều tế bào đƣợc sinh ra từ một tế bào ban đầu. B. Các chất dinh dƣỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu C. Sự lớn lên và phân chia của tế bào. D. Sự tăng kích thƣớc của nhân tế bào. Câu 15. Để tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp muối ăn và cát ta sử dụng cách tách nào sau đây: A. Lắng. B. Cô cạn. C. Lọc D. Chiết. Câu 16. Các chất trong dãy nào sau đây đều là vật thể? A. Cái thìa nhôm, cái ấm sắt, canxi. B. Sắt, nhôm, mâm đồng. C. Bóng đèn, điện thoại, thủy ngân. D. Con chó, con dao, đồi núi. Câu 17. Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng? A. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. B. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính. C. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính. D. Đặt kính trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính. Câu 18. Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì? A. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào. B. Tham gia trao đổi chất với môi trƣờng. C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng. Câu 19. Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành? A. 8 B. 2 C. 6 D. 4 Câu 20. Một tế bào sau khi trải qua 4 lần sinh sản liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con? A. 16 B. 8 C. 12 D. 4 Câu 21. Trình từ sắp xếp các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là? A. Tế bào -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể -> mô. B. Mô -> tế bào -> hệ cơ quan -> cơ quan -> cơ thể. C. Cơ thể -> hệ cơ quan -> cơ quan -> tế bào -> mô. D. Tế bào -> mô -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể. Câu 22. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. B. Làm thí nghiệm theo sự hƣớng dẫn của bàn bè trong lớp. C. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. D. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. Câu 23. Con cá vàng là cấp độ tổ chức nào của cơ thể đa bào? A. Cơ quan. B. Tế bào. C. Mô. D. Cơ thể. Câu 24. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A. Tăng kích thƣớc của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thƣơng B. Khiến cho sinh vật già đi
  19. C. Tăng kích thƣớc của cơ thể sinh vật D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể Câu 25. Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide? A. Tan rất ít trong nƣớc . B. Chất khí, không màu. C. Không mùi, không vị. D. Làm đục dung dịch nƣớc vôi trong (dung dịch calcium hydroxide). Câu 26. Cho hình vẽ sau, GHĐ và ĐCNN của thước là: A. GHĐ là 20cm và ĐCNN là 10cm. B. GHĐ là 20cm và ĐCNN là 20mm. C. GHĐ là 20cm và ĐCNN là 2cm. D. GHĐ là 20cm và ĐCNN là 10mm. Câu 27. Tác dụng chủ yếu của việc đeo khẩu trang là gì? A. Tách khói bụi ra khỏi không khí hít vào. B. Tách hơi nƣớc ra khỏi không khí hít vào. C. Tách oxygen ra khỏi không khí hít vào. D. Tách khí carbon dioxide ra khỏi không khí hít vào. Câu 28. Hệ tuần hoàn được cấu tạo bởi các cơ quan nào sau đây? A. Hệ mạch và máu. B. Tim và máu. C. Tim và hệ mạch. D. Tim, máu và hệ mạch. B/ TỰ LUẬN: (3,0điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Đổi đơn vị: 2,85m = ...................................... dm; 2,05 tấn = ……………………….…….. kg 3h = ………....................................giây; 0,75 m3 = …………………………………lít Câu 2 (1,0 điểm): Nhiều ngƣời có thói quen đựng thực phẩm, kể cả thực phẩm còn nóng vào hộp xốp. Em hãy cho biết tác hại của thói quen trên? Câu 3 (1,0 điểm): Cho 5 ví dụ về vật sống, 5 ví dụ về vật không sống, phân biệt điểm khác nhau giữa chúng? ----------------------------------------
  20. PHÒNG GD & ĐT TP KONTUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM V HƯỚNG D N CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: KHTN - LỚP 6 (Bản hƣớng dẫn gồm 01 trang) A. Trắc nghiệm: ( 7,0 điểm) . Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trƣớc phƣơng án đúng ở mỗi câu sau (7,0 điểm): Khoanh tròn đúng mỗi câu 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Câu Đề 1 B D C D B C D A D B C B A D Đề 2 D B A D C D D B B D A A A D Đề 3 C B B A D C C A D B A A D C Đề 4 C D B C D D B B C C A B A C 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Câu Đề 1 B C B A D A D C A A D B C B Đề 2 C D C A C B C C D C D A D D Đề 3 C A D A B C B B C D B D C D Đề 4 C D A A B A D C D A B A A C B. Tự luận: ( 3,0điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 2,85m = 28,5 dm; 0,25 đ 1 2,05 tấn = 2050 kg; 0,25 đ (1điểm) 3h = 180 phút = 10.800giây; 0,25 đ 0,75 m3 = 750 lít. 0,25 đ Nếu đựng thức ăn dù nóng hay lạnh vào hộp xốp không phải túi 0,25 đ 2 chuyên dụng là độc hại. (1điểm) Những vi hạt nhựa sẽ tích lũy trong cơ thể, gây bệnh. 0,25 đ Ngoài ra, rác thải từ hộp xốp chìm trong lòng đất phải mất hàng triệu năm mới phân hủy đƣợc nên gây ô nhiễm môi trƣờng rất lớn. 0,5 đ  5 vật sống: Cây lúa, con khỉ, con gà, con nai, cây Ngô. 0,25 đ 3  5 vật không sống: Cái bàn, cây bút, cỏ khô, thƣớc, bàn. 0,25 đ (1điểm)  Phân biệt: Vật sống Vật không sống - Có trao đổi chất với môi trƣờng - Không trao đổi chất với môi - Có sinh trƣởng, phát triển, sinh trƣờng 0,5 đ sản, cảm ứng - Không có sinh trƣởng, phát
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2