intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

10
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh

  1. TRƯỜNG THCS TÂN THƯỢNG TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHUNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Năm học: 2022 – 2023 I/ KHUNG MA TRẬN: - Thời điểm kiểm tra: Tuần 17 học kì I - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Trên giấy - Cấu trúc: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 8 câu, vận dụng: 2 câu) mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 1,5 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Mức độ đánh giá Điểm Tổng số S Nhận Thông Vận Vận số Đơn vị câu T Nội dung biết hiểu dụng dụng cao % kiến thức TN TN TN TN TL TN T TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ 1 Mở đầu Phương 1 2,5 pháp và (0,25đ) kĩ năng học tập môn Khoa học tự nhiên. 2 Chủ đề 1: Nguyên 1 1 5 Nguyên tử- tử (1,0đ) Nguyên tố Nguyên 1 1 7,5 hóa học- tố hóa (0,75đ) Sơ lược học bảng tuần hoàn các Sơ lược 1 1 5 nguyên tố bảng tuần (0,5đ) hóa học hoàn các nguyên tố hóa học
  2. 3 Chủ đề 3: 1. Tốc độ 1 2,5 Tốc độ chuyển (0,25đ) động. 2. Đo tốc 1 2,5 độ (0,25đ) 4 Chủ đề 4: 1. Mô tả 1 2,5 Âm thanh sóng âm. (0,25đ) 2. Độ to 2 5 và độ cao (0,5đ) của âm. 3. Phản 1 10 xạ âm. (1,0 đ) 5 Chủ đề 5: 1. Ánh 1 7,5 Ánh sáng sáng – (0,75đ) Tia sáng 6 Chủ đề 7: 1. Quang 1 2 3 7,5 Trao đổi hợp ở (0,75 chất và thực vật đ) chuyển hóa 2. Hô hấp 1 2 1 2 1 2 17,5 năng lượng tế bào (1,75đ) ở sinh vật 3. Thực 1 10 hành về hô (1,0 đ) hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt 4. trao đổi 1 1 7,5 khí ở sinh (0,75đ) vật 5. Vai trò 1 2,5 của nước (0,25đ) và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật Số câu 2 10 2 8 2 2 1 0 7 20 27 Tổng Số điểm 1,5 2,5 đ 1đ 2 đ 1,5 0,5đ 1 đ 0 đ 5,0đ 5,0đ 10đ đ đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 50% 50% 100% Tỉ lệ chung % 70% 30% 50% 50% 100%
  3. II/ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Số ý TL/Số Câu hỏi câu hỏi Mức TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Chủ đề: Mở đầu Nhận - Biết được phương pháp và kĩ năng trong học 1 C1 Phương biết tập môn Khoa học tự nhiên pháp và kĩ - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, năng học Thông phân loại, liên kết, đo, dự báo. tập môn hiểu - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội Khoa học dung môn Khoa học tự nhiên 7). tự nhiên Vận - Làm được báo cáo, thuyết trình dụng Chủ đề 1: Nguyên tử - Nguyên tố hóa học - Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố - Nguyên - Biết được mô hình nguyên tử của Rutherford – 1 C4 tử. Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ - Sơ lược Nhận nguyên tử). về bảng biết - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo tuần hoàn đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên các nguyên tử). tố hoá học. Thông - Từ mô hình cấu tạo nguyên tử chỉ ra số p, số e, hiểu số lớp e, số e lớp ngoài cùng. Vận - Vận dụng tính số hạt mỗi loại trong nguyên tử. 1 C25 dụng - Nguyên Nhận - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học 1 C7 tố hoá học. biết và kí hiệu nguyên tố hoá học. Thông - Viết được công thức hoá học và đọc được tên 1 C21 hiểu của 20 nguyên tố đầu tiên. - Sơ lược - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần 1 C12 về bảng Nhận hoàn các nguyên tố hoá học. tuần hoàn biết - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, các nguyên nhóm, chu kì. tố hoá học. - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các 1 C17 Thông nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm hiểu nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố
  4. khí hiếm trong bảng tuần hoàn. - Dựa vào số hiệu nguyên tử xác định vị trí (ô Vận nguyên tố, chu kỳ, nhóm) của nguyên tố trong dụng bảng tuần hoàn. 1. Tốc độ Nhận - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường 1 C3 chuyển biết dùng. động 2. Đồ thị - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ 1 C8 quãng bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực đường – Thông hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong Thời gian hiểu kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. 3. Đo tốc độ 1. Mô tả - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản 1 C23 sóng âm. xạ âm kém. 2. Độ to và độ cao của Nhận - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên 1 C10 âm. biết độ âm. 1 C15 3. Phản xạ - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là âm. Hz). Thông - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo 1 C18 hiểu sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). Ánh sáng – Vận - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng 1 C26 Tia sáng dụng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp. Chủ đề 7: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật 1. Quang - Nêu được 1 số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến 1 2 C22 C2, hợp ở thực quá trình hô hấp tế bào. C5 Nhận vật biết - Nêu được 1 số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến 1 C6 2. Hô hấp tế quá trình quang hợp bào 3. thực hành - Mô tả được 1 cách tổng quát quá trình quang 2 C9 về hô hấp tế hợp ở tế bào của lá cây: nêu được vai trò của lá C11 bào ở thực Thông cây với chức năng quang hợp. vật thông hiểu – Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp 1 C16 qua sự nảy ở tế bào (ở thực vật và động vật): viết được phương trình hô hấp dạng chữ.
  5. mầm của – Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành 1 C13 hạt phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. 4. trao đổi khí ở sinh – Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường 1 C14 vật đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động 5. Vai trò vật (ví dụ ở người) của nước và – Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí 1 C24 các chất khổng dinh dưỡng đối với cơ Vận - Vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực 2 C19 thể sinh vật dụng tiễn (Ví dụ bảo quản thực phẩm) C20 Vận - Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở 1 C27 dụng thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt cao III/ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng của mỗi câu sau: Câu 1: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng A. kĩ năng đo. B. kĩ năng dự báo. C. kĩ năng liên kết. D. kĩ năng quan sát. Câu 2: Cường độ hô hấp của tế bào bắt đầu giảm khi nồng độ oxygen trong không khí A. giảm xuống dưới 0%. B. giảm xuống dưới 2%. C. giảm xuống dưới 3%. D. giảm xuống dưới 5%. Câu 3: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc? A. m/s . B. km/h. C. kg/m3. D. m/phút. Câu 4: Trong các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt mang điện tích âm là A. hạt proton. B. hạt electron. C. hạt neutron. D. hạt nhân. Câu 5: Nồng độ carbon dioxide trong không khí thuận lợi nhất cho quá trình hô hấp tế bào là A. 0,03%. B. 0,05%. C. 0,3%. D. 0.5%. Câu 6: Nhiệt độ môi trường giúp cây xanh thực hiện quá trình quang hợp tốt nhất là A. dưới 00C. B. từ 100C đến 150C. C. từ 250C đến 350C. D. từ 400C đến 450C. Câu 7: Cho thành phần các nguyên tử như sau: Nguyên tử X Y Z Q Số proton 17 20 17 19 Số neutron 16 19 17 19 Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là A. X, Y. B. Y, Z. C. X, Z. D. Z, Q. Câu 8: Thiết bị bắn tốc độ dùng để A. đo thời gian chuyển động của phương tiện giao thông.
  6. B. kiểm tra hành trình di chuyển của phương tiện giao thông. C. đo quãng đường chuyển động của phương tiện giao thông. D. kiểm tra tốc độ của phương tiện giao thông trên đường bộ. Câu 9: Hệ thống gân lá có vai trò A. dẫn khí oxygen. B. dẫn nước và các sản phẩm quang hợp. C. dẫn khí carbon dioxide D. hấp thụ và chuyển hóa năng lượng ánh sáng. Câu 10: Tần số dao động càng cao thì A. âm nghe càng trầm. B. âm nghe càng to. C. âm nghe càng vang xa. D. âm nghe càng bổng. Câu 11: Ở cây xương rồng, lá biến đổi thành gai. Vậy bộ phận của cây xương rồng thực hiện quá trình quang hợp là A. rễ. B. thân. C. lá. D. hạt Câu 12: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo A. tính phi kim tăng dần. B. tính kim loại tăng dần. C. chiều nguyên tử khối tăng dần. D. chiều điện tích hạt nhân tăng dần. Câu 13: Cho mô hình phân tử nước. Vậy cấu trúc của 1 phân tử nước gồm: A. 1 nguyên tử oxygen và 2 nguyên tử hydrogen. B. 2 nguyên tử oxygen và 1 nguyên tử hydrogen . C. 1 nguyên tử oxygen và 2 nguyên tử helium. D. 1 nguyên tử oxygen và 2 nguyên tử nitrogen. Câu 14: Cho sơ đồ mô tả dường đi của khí qua các cơ quan trong hệ hô hấp của người như sau: Khoang mũi  khí quản ................. tiểu phế quản  phế nang. Cơ quan còn thiếu trong dấu....là A. thanh quản. B. họng – hầu. C. phế quản. D. túi khí. Câu 15: Thông thường, tai người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng A. từ 20Hz đến 20000Hz. B. dưới 20Hz. C. lớn hơn 20000Hz. D. từ 200Hz đến 20000Hz. Câu 16: cho phương trình hô hấp tế bào bằng chữ như sau: glucose + oxygen  nước + ........+ năng lượng (ATP + Nhiệt). Trong dấu .....là A. hydrogen. B. sulfur dioxide. C. nitrogen. D. carbon dioxide. Câu 17: Cho ô nguyên tố oxygen như hình sau: Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là A. nguyên tử oxygen có 8 electron. B. khối lượng nguyên tử oxygen là 16 amu. C. nguyên tố oxygen có kí hiệu hóa học là O. D. nguyên tố oxygen ở ô thứ 16 trong bảng tuần hoàn. Câu 18: Bộ phận dao động chính của cây đàn bầu là A. thành đàn. B. dây đàn. C. dầu đàn. D. mặt đàn. Câu 19: Gia đình em thường bảo quản hạt cà phê sau thu hoạch bằng cách nào? A. Bảo quản khô. B. Bảo quản trong điều kiện nồng độ oxygen thấp. C. Bảo quản lạnh. D. Bảo quản trong điều kiện nồng độ carbon dioxide cao. Câu 20: Gia đình em thường bảo quản ra xanh ví dụ như rau muống... bằng cách nào?
  7. A. Bảo quản khô. B. Bảo quản trong điều kiện nồng độ oxygen thấp. C. Bảo quản lạnh. D. Bảo quản trong điều kiện nồng độ carbon dioxide cao. II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 21: (0,5 điểm) a) Bổ sung các thông tin để hoàn thành bảng sau: Tên nguyên tố Kí hiệu hóa học Nitrogen ? ? Al b) Kí hiệu hóa học nào sau đây sai? Nếu sai, hãy sửa lại cho đúng: C, Na, MG, CL, K. Câu 22: (0,5 điểm) Em hãy nêu 1 số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hoạt động hô hấp tế bào? Câu 23: (1,0 điểm) a) Thế nào là vật phản xạ âm tốt? Cho ví dụ? b) Thế nào là vật phản xạ âm kém? Cho ví dụ? Câu 24: (0,5 điểm) Dựa vào hình vẽ khí khổng của lá cây. Em hãy mô tả cấu tạo của khí khổng? Câu 25: (0,75 điểm) Tổng số hạt của nguyên tố oxygen là 49. Biết số hạt mang điện tích âm là 16. Tính số hạt proton và neutron. Câu 26: (0,75 điểm) Hãy vẽ các tia sáng phát ra từ bóng đèn pin để biểu diễn bóng tối của quả bóng trên màn chắn trong hình bên. Câu 27: (1,0 điểm) Em hãy hướng dẫn cho bạn Minh cách tiến hành thí nghiệm chứng minh nhiệt lượng được tạo ra trong quá trình hô hấp tế bào? IV/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D C B A C C D B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D A C A D D B A C
  8. II. Tự luận: Câu Đáp án Điểm a) KHHH: N 0,25 đ 21 Tên nguyên tố: Aluminium b) MG → Mg 0,25 đ CL → Cl 22 1 số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hoạt động hô hấp tế bào là: nhiệt độ, 0,5 đ hàm lượng nước, nồng độ oxy genvà nồng độ carbon dioxide a) Các vật cứng, bề mặt nhẵn phản xạ âm tốt. 0,25đ 23 Vd: Tường gạch, mặt đá hoa, cửa kính… 0,25đ b) Các vật mềm, xốp, bề mặt gồ ghề phản xạ âm kém. 0,25đ Vd: Màn cửa, tấm xốp, thảm len…. 0,25đ Cấu tạo của mỗi khí khổng gồm có hai tế bào hình hạt đậu áp sát vào nhau. 0,25 đ 24 Các tế bào hạt đậu có thành trong dày, thành ngoài mỏng tạo nên 1 khe hở (lỗ khí) giữa 2 tế bào hạt đậu. 0,25 đ - Ta có: e = 16 - Mà số p = số e => p = 16 0,25 đ 25 - X = 2p + n 0,25 đ 49 = 2.16 + n => n = 49 – 32 = 17 0,25 đ 0,75 đ 26 Hướng dẫn cho bạn Minh cách tiến hành thí nghiệm như sau: Bước 1: - Ngâm 100 hạt đậu xanh trong cốc nước ấm (khoảng 400C) từ 4 – 12 0,25 đ giờ, vớt ra để nguội, cho vào bình thủy tinh A 27 - Luộc chín 100 hạt đậu xanh. Để nguội, cho vào bình thủy tinh B Bước 2: Đặt vào mỗi bình 1 nhiệt kế, dùng bông gòn để cố định nhiệt kế. 0,25 đ Bước 3: Cho 2 bình thủy tinh này vào hộp có chứa mùn cưa. Bước 4: Quan sát và ghi nhận sự thay đổi nhiệt độ của nhiệt kế sau khoảng 0,25 đ 4-6 giờ 0,25 đ
  9. TRƯỜNG THCS TÂN THƯỢNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên:………………………… Môn: Khoa học tự nhiên 7 Lớp: …….. Năm học: 2022 - 2023 Thời gian: 30 phút Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên của đáp án đúng mỗi câu sau: Câu 1: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng A. kĩ năng đo. B. kĩ năng dự báo. C. kĩ năng liên kết. D. kĩ năng quan sát. Câu 2: Cường độ hô hấp của tế bào bắt đầu giảm khi nồng độ oxygen trong không khí A. giảm xuống dưới 0%. B. giảm xuống dưới 2%. C. giảm xuống dưới 3%. D. giảm xuống dưới 5%. Câu 3: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc? A. m/s . B. km/h. C. kg/m3. D. m/phút. Câu 4: Trong các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt mang điện tích âm là A. hạt proton. B. hạt electron. C. hạt neutron. D. hạt nhân. Câu 5: Nồng độ carbon dioxide trong không khí thuận lợi nhất cho quá trình hô hấp tế bào là A. 0,03%. B. 0,05%. C. 0,3%. D. 0.5%. Câu 6: Nhiệt độ môi trường giúp cây xanh thực hiện quá trình quang hợp tốt nhất là A. dưới 00C. B. từ 100C đến 150C. C. từ 250C đến 350C. D. từ 400C đến 450C. Câu 7: Cho thành phần các nguyên tử như sau: Nguyên tử X Y Z Q Số proton 17 20 17 19 Số neutron 16 19 17 19 Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là A. X, Y. B. Y, Z. C. X, Z. D. Z, Q. Câu 8: Thiết bị bắn tốc độ dùng để A. đo thời gian chuyển động của phương tiện giao thông. B. kiểm tra hành trình di chuyển của phương tiện giao thông. C. đo quãng đường chuyển động của phương tiện giao thông. D. kiểm tra tốc độ của phương tiện giao thông trên đường bộ. Câu 9: Hệ thống gân lá có vai trò A. dẫn khí oxygen. B. dẫn nước và các sản phẩm quang hợp.
  10. C. dẫn khí carbon dioxide D. hấp thụ và chuyển hóa năng lượng ánh sáng. Câu 10: Tần số dao động càng cao thì A. âm nghe càng trầm. B. âm nghe càng to. C. âm nghe càng vang xa. D. âm nghe càng bổng. Câu 11: Ở cây xương rồng, lá biến đổi thành gai. Vậy bộ phận của cây xương rồng thực hiện quá trình quang hợp là A. rễ. B. thân. C. lá. D. hạt Câu 12: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo A. tính phi kim tăng dần. B. tính kim loại tăng dần. C. chiều nguyên tử khối tăng dần. D. chiều điện tích hạt nhân tăng dần. Câu 13: Cho mô hình phân tử nước. Vậy cấu trúc của 1 phân tử nước gồm: A. 1 nguyên tử oxygen và 2 nguyên tử hydrogen. B. 2 nguyên tử oxygen và 1 nguyên tử hydrogen . C. 1 nguyên tử oxygen và 2 nguyên tử helium. D. 1 nguyên tử oxygen và 2 nguyên tử nitrogen. Câu 14: Cho sơ đồ mô tả dường đi của khí qua các cơ quan trong hệ hô hấp của người như sau: Khoang mũi  khí quản ................. tiểu phế quản  phế nang. Cơ quan còn thiếu trong dấu....là A. thanh quản. B. họng – hầu. C. phế quản. D. túi khí. Câu 15: Thông thường, tai người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng A. từ 20Hz đến 20000Hz. B. dưới 20Hz. C. lớn hơn 20000Hz. D. từ 200Hz đến 20000Hz. Câu 16: cho phương trình hô hấp tế bào bằng chữ như sau: glucose + oxygen  nước + ........+ năng lượng (ATP + Nhiệt). Trong dấu .....là A. hydrogen. B. sulfur dioxide. C. nitrogen. D. carbon dioxide. Câu 17: Cho ô nguyên tố oxygen như hình sau: Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là A. nguyên tử oxygen có 8 electron. B. khối lượng nguyên tử oxygen là 16 amu. C. nguyên tố oxygen có kí hiệu hóa học là O. D. nguyên tố oxygen ở ô thứ 16 trong bảng tuần hoàn. Câu 18: Bộ phận dao động chính của cây đàn bầu là A. thành đàn. B. dây đàn. C. dầu đàn. D. mặt đàn. Câu 19: Gia đình em thường bảo quản hạt cà phê sau thu hoạch bằng cách nào? A. Bảo quản khô. B. Bảo quản trong điều kiện nồng độ oxygen thấp. C. Bảo quản lạnh. D. Bảo quản trong điều kiện nồng độ carbon dioxide cao. Câu 20: Gia đình em thường bảo quản ra xanh ví dụ như rau muống... bằng cách nào? A. Bảo quản khô. B. Bảo quản trong điều kiện nồng độ oxygen thấp. C. Bảo quản lạnh. D. Bảo quản trong điều kiện nồng độ carbon dioxide cao.
  11. TRƯỜNG THCS TÂN THƯỢNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên:………………………… Môn: Khoa học tự nhiên 7 Lớp: …….. Năm học: 2022 - 2023 Thời gian: 60 phút II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 21: (0,5 điểm) a) Bổ sung các thông tin để hoàn thành bảng sau: Tên nguyên tố Kí hiệu hóa học Nitrogen ? ? Al b) Kí hiệu hóa học nào sau đây sai? Nếu sai, hãy sửa lại cho đúng: C, Na, MG, CL, K. Câu 22: (0,5 điểm) Em hãy nêu 1 số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hoạt động hô hấp tế bào? Câu 23: (1 điểm) a) Thế nào là vật phản xạ âm tốt? Cho ví dụ? b) Thế nào là vật phản xạ âm kém? Cho ví dụ? Câu 24: (0,5 điểm) Dựa vào hình vẽ khí khổng của lá cây. Em hãy mô tả cấu tạo của khí khổng? Câu 25: (0,75 điểm) Tổng số hạt của nguyên tố oxygen là 49. Biết số hạt mang điện tích âm là 16. Tính số hạt proton và neutron. Câu 26: (1,0 điểm) Hãy vẽ các tia sáng phát ra từ bóng đèn pin để biểu diễn bóng tối của quả bóng trên màn chắn trong hình bên. Câu 27: (1 điểm) Em hãy hướng dẫn cho bạn Minh cách tiến hành thí nghiệm chứng minh nhiệt lượng được tạo ra trong quá trình hô hấp tế bào? -----------------------------HẾT-----------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2