intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI -2022-2023 MÔN: KHTN 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 14). - Thời gian làm bài:90 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết. - Phần tự luận: 6,0 điểm(Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) A, Ma trân Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn KHTN 1 1 0,25 (5 tiết – 2,5%) Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn 3 1/3 1/3 1/3 1 3 2,25 các nguyên tố hoá học (9 0,75 0,75 0,5 0,25 tiết – 22,5%) Chương III. Tốc độ (11 3 3 0,75 tiết – 10%) Chương IV: Âm thanh 3 1 1/2 ½ 2 3 2,75 (10 tiết – 20%) 0,75 1,0 0,75 0,25 Chương VII: Trao đổi 1/2 3 1/2 3 1/2 1/2 2 6 chất và chuyển hóa năng 4 0,75 0,75 0,5 0,75 0,75 0.5 2,5 1,5 lượng ở sinh vật (25 tiết
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 – 45%) Số câu 1/2 13 11/6 3 4/3 0 4/3 0 5 16 10,00 Điểm số 0,75 3,25 2,25 0,75 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm B. Bảng đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Mở đầu (5 tiết) Phương pháp Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa 1 C1 và kĩ năng học tự nhiên học tập môn Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, KHTN dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học ( 9 tiết) Nguyên tử Nhận biết – Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình 3 C2, sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). C3,C4 – Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). - Nêu được cấu tạo của nguyên tử Vận dụng - Vận dụng được cấu tạo của vỏ nguyên tử. C17c Nguyên tố Nhận biết – Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố
  3. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) hóa học hoá học. Thông hiểu – Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu 1/2 C17a tiên. Sơ lược về Nhận biết – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá bảng tuần học. hoàn các Thông hiểu – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. nguyên tố - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố hoá học kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Vận dụng Vận dụng mối quan hệ giữa tính chất của một số kim loại, phi kim hay 1/3 C17b khí hiếm thông dụng với một số ứng dụng của chúng trong thức tiễn Chương III. Tốc độ (11 tiết) Tốc độ Nhận biết - Phát biểu được khái niệm tốc độ chuyển động, nhớ công thức tính tốc 1 C5 chuyển động độ. – Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ Thông hiểu - Đổi được đơn vị tốc độ từ m/s sang km/h hoặc ngược lại. Vận dụng - Sử dụng được công thức tính tốc độ để giải các bài tập về chuyển động trong đó đã cho giá trị của hai trong ba đai lượng v, s và t Đo tốc độ Nhận biết – Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng 1 C6 quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Thông hiểu Vận dụng - Xác định định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Vận dụng cao Đồ thị quãng Nhận biết – Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. đường – thời Thông hiểu – Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường gian vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật).
  4. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Thảo luận về Nhận biết – Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh 1 C7 ảnh hưởng hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. của tốc độ - Bước đầu biết cách sưu tầm tài liệu để tham gia thảo luận về một nội trong an toàn dung thực tế có liên quan đến những kiến thúc đã học. giao thông. - Thấy được ý nghĩa của tốc độ trong an toàn giao thông. - Thấy được để đảm bảo an toàn thì người tham gia giao thông vừa phải có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông vừa phải có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Chương IV: Âm thanh (10 tiết) Sóng âm Nhận biết - Nêu được dao động của một vật – Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. Thông hiểu – Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Độ to và độ Nhận biết – Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. cao của âm – Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). – Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. – Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ 2 C8,C9 cao của âm có liên hệ với tần số âm. Phản xạ âm, Nhận biết - Nhận biết âm phản xa. 1 C10 chống ô - Nhận biết tiếng ồn. nhiễm tiếng ồn Thông hiểu – lấy ví dụ trường hợp âm phản xạ có lợi ,có hại. 1 C18 Vận dụng – Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế 1 C19 về sóng âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết) Khái quát Nhận biết – Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. trao đổi chất – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể.
  5. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) và chuyển hoá năng lượng. Vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng – Khái quát Nhận biết – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế 3 C2, trao đổi chất bào. C5, và chuyển C4 hoá năng Thông hiểu – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: 3 C1, lượng Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, C3 + Chuyển nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang C6 hoá năng hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua lượng ở tế đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. bào – Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và • Quang động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng hợp chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. • Hô hấp ở Vận dụng – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn tế bào của việc trồng và bảo vệ cây xanh. – Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). Vận dụng cao – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. – Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. - Trao đổi Thông hiểu – Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng chất và của lá. chuyển hoá – Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức 1 C20 năng lượng năng của khí khổng. + Trao đổi – Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ khí quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người)
  6. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi khí để bảo vệ hệ hô hấp 1 C21 C, Đề Kiểm tra cuối kỳ 1
  7. Họ và tên HS KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022 – 2023) Lớp Trường THCS Võ Thị Sáu MÔN : KHTN 7 Số báo danh : Phòng thi : Thời gian làm bài : 90 phút Điểm : Chữ ký của giám khảo Chữ ký của giám thị A. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Khẳng định nào dưới đây là không đúng? A. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên. B. Dự báo là kĩ năng không cấn thiết của người làm nghiên cứu. C. Dự báo là kĩ năng dự đoán điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức, suy luận của con người,... về các sự vật, hiện tượng. D. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phương pháp tìm hiểu tự nhiên. Câu 2.Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là A. electron. B. proton. C. neutron. D. proton và electron. Câu 3. Cấu tạo nguyên tử gồm …………… mang điện tích dương và vỏ nguyên tử mang điện tích âm. A. hạt nhân B. hạt neutron C. hạt electron D. hạt proton Câu 4. Số electron tối đa ở lớp thứ nhất là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 2. A. 𝑣 = 𝑠. 𝑡 B. 𝑣 = C. 𝑣 = D. 𝑣 = Câu 5. Công thức tính tốc độ chuyển động là 𝑠 𝑡 𝑠 𝑡 𝑠 𝑡2 Câu 6: Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ đo nào? A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. Câu 7. Câu 8. Ô tô chạy trên đường cao tốc có biển báo tốc độ như trong Hình 11.2 với tốc độ V nào sau đây là an toàn?
  8. A. Khi trời nắng: 100 km/ h< V < 120 km/h. B. Khi trời mưa: 100 km/h < V < 120 km/h. C. Khi trời mưa: 100 km/h < V < 110 km/h. D. Khi trời nắng: V> 120 km/h Câu 8. Đơn vị của tần số là: A. m/s ( mét/ giây). B. dB (đêxiben). C. Hz (héc). D. s (giây). Câu 9. Âm phát ra to khi: A. Biên độ dao động nhỏ. B. Biên độ dao động lớn. C. Tần số dao động nhỏ D. Tần số dao động lớn. Câu 10 . Trường hợp nào sau đây có ô nhiễm tiếng ồn? A. Tiếng còi xe cứu thương. B. Loa phát thanh vào buổi sán C. Tiếng sấm dội tới tai người trưởng thành. D. Bệnh viện, trạm xá cạnh chợ. Câu 11. Trong quá trình quang hợp, cây xanh chuyển hóa năng lượng ánh sáng mặt trời thành dạng năng lượng nào sau đây? A. Cơ năng. B. Quang năng. C. Hóa năng. D. Nhiệt năng. Câu 12. Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là A. Rễ cây. B. Thân cây. C. Lá cây. D. Hoa. Câu 13. Những yếu tố chủ yếu bên ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh là A. nước, ánh sáng, nhiệt độ. B. nước, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. C. nước, ánh sáng, khí oxygen, nhiệt độ. D. nước, ánh sáng, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. Câu 14. Quá trình hô hấp tế bào xảy ra ở bào quan nào sau đây? A. Lục lạp B. Ti thể C. Không bào D. Ribosome Câu 15. Quá trình quang hợp cây xanh thải ra môi trường khí gì? A. oxygen. B. carbon dioxide. C. không khí. D. cả oxygen và carbon dioxide. Câu 16. Ở thực vật, nồng độ khí oxygen ngoài môi trường giảm xuống bao nhiêu % thì cường độ hô hấp giảm? A. Dưới 5%. B. Dưới 10%. C. Dưới 15%. D. Dưới 20%. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17. (1,5 điểm) a)Điền vào các chỗ còn trống trong bảng:(0,75đ) Tên nguyên tố Kí hiệu hoá học sodium O Al
  9. b) Calcium có cần thiết cho cơ thể chúng ta không? Lấy ví dụ minh hoạ.(0,5đ) c) Nguyên tử nitrogen có số electron là 7. Hãy cho biết nguyên tử nitrogen có bao nhiêu lớp electron.(0,25đ) Câu 18. (1,0 điểm) Âm phản xạ là gì? Âm phản xạ có lợi hay có hại? Nêu ví dụ. Câu 19. ( 1,0 điểm) Một ống bằng thép dài 25m. Bạn Lan dùng búa gõ nhẹ vào đầu ống thép 1 cái thì bạn Huệ đặt tai ở đầu kia của ống thép nghe được hai tiếng gõ. a, Tính thời gian âm truyền trong không khí đến tai bạn Huệ biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s.( 0,75đ) b, Giải thích tại sao bạn Lan gõ một tiếng mà Bạn Huệ lại nghe được hai tiếng gõ? ( 0,25đ) Câu 20. (1,5 điểm) a, Cấu tạo tế bào khí khổng phù hợp với chức năng trao đổi khí ở thực vật như thế nào ? b,Cây bị thiếu nước ảnh hưởng gì đến quá trình trao đổi khí? Câu 21. (1,0 điểm) Điều gì sẽ xảy ra nếu đường dẫn khí bị tắc nghẽn? Nêu những việc làm có lợi cho quá trình trao đổi khí ở người? BÀI LÀM ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B B A D B A A C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA B D C C D B A A B. TỰ LUẬN: 6 điểm Đáp án Điểm Câu 17. ( 1,5 điểm) a) Tên nguyên tố Kí hiệu hoá học 0,25 điểm sodium Na 0,25 điểm oxygen O 0,25 điểm aluminium Al b) Calcicum cần thiết cho sức khoẻ. Ví dụ, calcium giúp xương chắc 0,5 điểm khoẻ,phòng ngừa những bệnh loãng xương, giúp phát triển chiều cao, ... 0,25 điểm c, Nguyên tử nitrogen có có số electron là 7 thì nguyên tử nitrogen có 2 lớp electron. Câu 18. ( 1điểm) - Âm phản xạ là âm dội lại khi gặp vật chắn. 0,25 điểm - Âm phản xạ vừa có lợi ,vừa có hại. 0,25 điểm - Có lợi: Nhờ âm phản xạ để đo độ sâu của biển… 0,25 điểm - Có hại: Gây ra tiếng vang khi nói trong hội trường rộng. 0,25 điểm t= = 340 = 0,07 (s) Câu 19. ( 0,75điểm) 𝒔 25 Thời gian âm truyền trong không khí đến tai bạn Huệ: 𝒗 a, 0,5 điểm b. Nghe được hai tiếng gõ vì âm truyền đến bạn Huệ qua môi trường thép và môi trường không khí nhưng tốc độ truyền âm trong thép lớn 0,25 điểm hơn tốc đô truyền trong không khí. Câu 20: 1,5 điểm a. Mỗi khí khổng gốm hai tế bào hình hạt đậu nằm áp sát nhau, 0,75 điểm thành ngoài mỏng, thành trong dày. b. Cây bị thiếu nước, tế bào khí khổng xẹp, lỗ khí khép lại, trao 0,75 điểm đổi khí bị ảnh hưởng Câu 21: (1điểm) a. Nếu đường dẫn khí bị nghẽn thì sẽ không có O2 để cung cấp cho sự hô hấp của các tế bào, đồng thời CO2 cũng không được đào thải ra ngoài môi trường → Tế bào không có O2 để sử dụng cho các hoạt
  11. động sống và CO2 bị tích lũy gây độc cho tế bào → Tế bào sẽ chết, 0,5 điểm gây nguy hiểm cho tính mạng của con người b. - Những việc làm có lợi cho quá trình trao đổi khí ở người: + Giữ gìn môi trường sống trong sạch bằng cách trồng cây xanh, vệ sinh nhà cửa, phòng học + Bảo vệ các cơ quan của đường hô hấp: vệ sinh mũi, họng thường xuyên,… 0,5 điểm + Tập thể dục đều đặn và đúng cách, tập hít thở sâu để có một hệ hô hấp khỏe mạnh. ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2