intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

4
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I MÔN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2022 - 2023 1/ Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 - Thời gian làm bài: 90 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết 16 câu, thông hiểu 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm - Phần tự luận: 3,0 điểm (gồm 5 câu- Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm; Chủ đề 1, 2, 3: 33 tiết) - Nội dung nửa sau học kì 1: 75% (7,5 điểm; Chủ đề 4, 5, 6: 27 tiết) MỨC ĐỘ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TL Trắc nghiệm TL Trắc nghiệm TL TN TL TN 1. Mở đầu: (5 tiết) 2(C6,20) 2 0,5 0,5đ 2. Nguyên tử. Nguyên tố hoá học. Sơ lược bảng 2(C18,21) 2(C16, 25) 1(C1) 5 tuần hoàn các nguyên tố 0,5đ 0,5đ 1đ 2đ hóa học (15 tiết) 3. Phân tử: (16 tiết) 4.Tốc độ: (11 tiết) 6(C2,6,9,10,17,27) 3(C11,12,24) 1(C2) 1(C5) 11 1,5đ 0,75đ 0,5đ 0,5đ 3,25đ
  2. 5. Âm thanh: (10 tiết) 4(C1,3,8,15) 4(C13,23,26,28) 1(C4) 1(C3) 10 1đ 1đ 0,5đ 0,5đ 3đ 6. Ánh sáng: (4 tiết) 2(C4,14) 3(C7,14,19) 5 0,5đ 0,75đ 1,25đ Số câu TN/ Số ý TL 16 12 3 2 33 (Số YCCĐ) 10đ Điểm số 4,0 3,0 2,0 1,0 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 Tổng số điểm 40% 30% 20% 10% điểm Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên lập ma trận NGUYỄN THỊ LOAN HUỲNH THỊ MAI LÂM
  3. 2/ BẢNG ĐẶC TẢ: Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN Mở đầu (05 tiết) 00 02 Nhận biết Trình bày được một số phương C6,20 pháp và kĩ năng trong học tập 2 môn Khoa học tự nhiên Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng Phương pháp tiến trình: quan sát, phân loại, và kĩ năng học liên kết, đo, dự báo. tập môn KHTN - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình Nguyên tử. Nguyên tố hoá học. Sơ lược bảng 00 04 tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 tiết) 1. Nguyên tử. Nhận biết – Trình bày được mô hình 1 Nguyên tố hoá nguyên tử của Rutherford – học Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). – Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). – Phát biểu được khái niệm về C18 nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học.
  4. Thông hiểu Viết được công thức hoá học và 1 đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. => Nên để ở mức nhận biết, vì C25 HS chỉ ghi nhớ tên và ký hiệu của NTHH. 2. Sơ lược về Nhận biết – Nêu được các nguyên tắc xây 1 bảng tuần hoàn dựng bảng tuần hoàn các nguyên C21 các nguyên tố tố hoá học. hoá học – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. Thông hiểu Sử dụng được bảng tuần hoàn để 1 chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm C16 nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Phân tử (13 tiết) 01 00 1. Phân tử; Nhận biết Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất; hợp đơn chất, hợp chất. chất Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 2. Giới thiệu về Thông hiểu – *Nêu được mô hình sắp xếp liên kết hoá học electron trong vỏ nguyên tử của (ion, cộng hoá một số nguyên tố khí hiếm; sự trị) hình thành liên kết cộng hoá trị
  5. theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). – *Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. 3. Hoá trị; Nhận biết – Trình bày được khái niệm về công thức hoá hoá trị (cho chất cộng hoá trị). học Cách viết công thức hoá học. – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Thông hiểu – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. Vận dụng – Xác định được công thức hoá 1 C1 học của hợp chất dựa vào phần
  6. trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. Tốc độ (11 tiết) 02 09 1. Tốc độ Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc 4 C9,C10,C17, C24 chuyển động độ. - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. (không rõ YCCĐ này) Thông hiểu Tốc độ = quãng đường vật 1 C11 đi/thời gian đi quãng đường đó. Vận dụng Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Vận dụng cao Xác định được tốc độ trung bình 1 C5 qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. 2. Đo tốc độ Nhận biết - Nêu được các dụng cụ đo tốc 1 C5 độ Thông hiểu - Mô tả được sơ lược cách đo tốc 1 C6 độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận dụng - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học 1 C2 liệu điện tử) thảo luận để nêu
  7. được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. 3. Đồ thị quãng Nhận biết - 1 C2 đường – thời gian Thông hiểu - Vẽ được đồ thị quãng đường – 1 C12 thời gian cho chuyển động thẳng. Vận dụng - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Âm thanh 02 08 1. Mô tả sóng Nhận biết - Nêu được đơn vị của tần số là 1 C1 âm hertz (kí hiệu là Hz). Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. 2. Độ to và độ Nhận biết - Nêu được sự liên quan của độ 2 C3,C8 cao của âm to của âm với biên độ âm.
  8. Thông hiểu -Hiểu được biên độ dao đông 1 C15 của âm Vận dụng - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng cao - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, 1 C3 rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. 3. Phản xạ âm Nhận biết - Lấy được ví dụ về vật phản xạ 1 C26 âm tốt, vật phản xạ âm kém. Thông hiểu - Giải thích được một số hiện 3 C13, C23, C28 tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm. Vận dụng - Đề xuất được phương án đơn 1 C4 giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. Ánh sáng (09 tiết) 00 05 1. Sự truyền Nhận biết - Nêu được ánh sáng là một dạng 1 C22 ánh sáng của năng lượng. Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành 3 C7,C14,C19 thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình
  9. tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp. 2. Sự phản xạ Nhận biết - Nêu được các khái niệm: tia 1 C4 ánh sáng sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Thông hiểu Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. Vận dụng - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. 3. Ảnh của vật Nhận biết - Nêu được tính chất ảnh của vật tạo bởi gương qua gương phẳng. phẳng Vận dụng - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.
  10. - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định Vận dụng cao luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên lập ma trận NGUYỄN THỊ LOAN HUỲNH THỊ MAI LÂM
  11. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:………………………… MÔN:KHOA HỌC TỰ NHIÊN-LỚP 7 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 33 câu, 03 trang ) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 1: A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng trong các câu sau: Câu 1: Khi 1 người thổi sáo, tiếng sáo được tạo ra bởi sự dao động của A. Các ngón tay của người thổi. B. Đôi môi của người thổi C. Thành ống sáo D. Cột không khí trong ống sáo. Câu 2: Quy định về khoảng cách an toàn tối thiểu giữa các phương tiện giao thông ứng với các tốc độ khác nhau để giúp người điều khiển phương tiện giao thông có: A. Hiểu biết về tốc độ trong an toàn giao thông B. Hình ảnh, video trên các chương trình truyền hình. C. Đủ thời gian phanh, tránh va chạm gây tai nạn. D. Tài liệu sưu tầm về an toàn giao thông. Câu 3: Đơn vị của tần số là A. Hz B. N C. dB D. kg Câu 4: Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, người ta quy ước: Tia sáng phản xạ là A. Tia sáng chiếu từ phía sau gương. B. Tia sáng bị gương hắt trở lại. C. Tia sáng song song với gương. D. Tia sáng chiếu vào gương. Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng những dụng cụ đo nào để đo tốc độ của các vật chuyển động nhanh và có kích thước nhỏ? A. Thước, cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. B. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. C. Thước, đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. D. Thước và đồng hồ đo thời gian hiện số. Câu 6: Để đo tốc độ chuyển động của 1 viên bi trong phòng thực hành khi dùng đồng hồ bấm giây, ta thực hiện theo các bước sau: 1- Dùng công thức v = để tính tốc độ của vật 2- Dùng thước đo độ dài của quãng đường S 3- Xác định vạch xuất phát và vạch đích chuyển động của vật 4 - Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t từ khi vật bắt đầu chuyển động từ vạch xuất phát tới khi qua vạch đích Cách sắp xếp sau đây là đúng? A. 3-2-1-4 B. 2-4-1-3 C. 3-2-4-1 D. 1-2-3-4 Câu 7: Vì sao khi có nhật thực, đứng trên mặt đất vào ban ngày trời quang mây, ta lại không nhìn thấy Mặt Trời? A. Vì lúc đó Mặt Trời không chếu sáng Trái Đất nữa. B. Vì Mặt Trời lúc đó không phát ánh sáng nữa. C. Vì lúc đó Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất, ta nằm trong vùng bóng tối của Mặt Trăng
  12. D. Vì mắt ta lúc đó đột nhiên bị mù, không nhìn thấy gì nữa. Câu 8: Khi độ to âm thanh của vật tăng thì biên độ dao động âm của vật sẽ biến đổi như thế nào ? A. Không thay đổi B. Giảm C. Tăng D. Vừa tăng vừa giảm Câu 9: Trong hệ đơn vị đo lường chính thức ở nước ta, đơn vị tốc độ là A. mm/s và m/s B. cm/s và m/s C. m/s và km/h D. m/min và km/h Câu 10: Tốc độ là đại lượng cho biết: A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn. B. Thời gian chuyển động nhiều hay ít. C. Đoạn đường chuyển động dễ hay khó. D. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. Câu 11: Một con dế mèn chuyển động trên đoạn đường 10 mét mất 1 phút 20 giây. Tốc độ của dế mèn là A. 12,5 m/s. B. 125 m/s. C. 0,125 m/s. D. 1,25 m/s. Câu 12: Minh và Nam đi xe đạp trên một đoạn đường thẳng. Trên Hình 10.2, đoạn thẳng OM là đồ thị quãng đường – thời gian của Minh, đoạn thẳng ON là đồ thị quãng đường - thời gian của Nam. Mô tả nào sau đây không đúng? A. Quãng đường Minh đi ngắn hơn quãng đường Nam đi. B. Thời gian đạp xe của Nam nhiều hơn thời gian đạp xe của Minh. C. Tốc độ của Minh lớn hơn tốc độ của Nam. D. Minh và Nam xuất phát cùng một lúc. Câu 13: Vật liệu phản xạ âm kém hơn những vật liệu còn lại là A. Tấm kim loại phẳng. B. Tấm kính. C. Miếng xốp . D. Bê tông. Câu 14: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến năng lượng ánh sáng? A. Ánh sáng mặt trời làm cháy bỏng da. B. Ánh sáng mặt trời phản chiếu trên mặt nước. C. Bếp mặt trời nóng lên nhờ ánh sáng mặt trời. D. Ánh sáng mặt trời dùng để tạo điện năng. Câu 15: Khi biên độ dao động càng lớn thì âm nghe được sẽ A. Càng bổng. B. Càng nhỏ. C. Càng to. D. Càng trầm. Câu 16: Những nguyên tố hoá học nào sau đây thuộc cùng một nhóm? A. O, S. B. Na, Mg. C. Na, N. D. N, Mg. Câu 17: Đơn vị không dùng để đo tốc độ là A. km/h B. kw/h C. m/s D. cm/s Câu 18: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số……..trong hạt nhân A. Proton. B. Proton và nơtron. C. nơtron. D. Electron. Câu 19: Chùm ánh sáng phát ra từ đèn pha xe máy khi chiếu xa là chùm ánh sáng A. Hội tụ. B. Song song. C. Các loại chùm sáng. D. Phân kì. Câu 20: Để học tập tốt môn Khoa học tự nhiên, chúng ta cần rèn luyện các kĩ năng nào? A. Quan sát, phân loại, liên hệ. B. Đo, dự đoán, phân loại, liên hệ, thuyết trình. C. Quan sát, đo, dự đoán, phân loại , liên hệ. D. Quan sát, phân loại, liên kết, đo đạc, dự báo, viết báo cáo, thuyết trình.
  13. Câu 21: Bảng tuần hoàn cấu tạo gồm bao nhiêu chu kỳ ? A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Năng lượng ánh sáng cần cho sự phát triển của thực vật. B. Ánh sáng không có năng lượng vì không có tác dụng lực. C. Mặt Trời là nguồn năng lượng ánh sáng và nguồn năng lượng nhiệt chính trên Trái Đất. D. Năng lượng ánh sáng có thể chuyển thành nhiệt. Câu 23. Những vật phản xạ âm tốt là A. Mặt gương, tấm kim loại, mặt đá hoa, tường gạch. B. Miếng xốp, ghế nệm mút, cao su xốp. C. Tấm kim loại, áo len, cao su. D. Miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương. Câu 24. Công thức tính tốc độ là A. v = t/s B. v = s/t C. v = s.t D. v= F/d Câu 25. Kí hiệu hóa học của nguyên tố chlorine là: A. Al B. Cl. C. Na D. S Câu 26. Khi em nghe được tiếng nói của mình vang lại trong hang động nhiều lần, điều đó có ý nghĩa gì? A. Có người ở trong hang cũng đang nói to. B. Sóng âm truyền đi trong hang quá nhanh. C. Tiếng nói của em gặp vật cản bị phản xạ và lập lại. D. Trong hang động có mối nguy hiểm. Câu 27. Đồng hồ đo thời gian dùng cổng quang điện gồm mấy bộ phận chính? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 28. Vật nào sau đây phản xạ âm tốt ? A. Rèm nhung B. Mặt Gương C. Đệm cao su D. Miếng xốp. B. TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Hãy xác định công thức hoá học của hợp chất aluminium sulfate cấu tạo từ Aluminium (Al) hóa trị III và nhóm (SO4) hoá trị II . Câu 2 (0,5 điểm): Quan sát Hình 1 và thực hiện các yêu cầu sau: a) Giải thích ý nghĩa của biển báo trong hình 1. b) Khi gặp biển báo này, người lái xe cần phải làm gì? Vì sao? Câu 3 (0,5 điểm): Vì sao khi đi câu cá, những người có kinh nghiệm thường đi lại nhẹ nhàng và giữ im lặng? Câu 4 (0,5 điểm): Giả sử nhà em ở gần một cở sở xay xát gạo. Tiếng ồn Hình 1 phát ra từ máy xay xát gạo làm ảnh hướng đến sinh hoạt và học tập của em. Em hãy đưa ra một số giải pháp nhằm hạn chế tiếng ồn phát ra từ máy xay xát gạo này ? Câu 5 (0,5 điểm): Qua trò chuyện với Bố, Hùng biết quãng đường từ nhà Hùng đến trường THCS mà Hùng đang học có độ dài là 1,2 km. Để tính được tốc độ trung bình khi đạp xe từ nhà đến trường và từ trường về nhà, Hùng có ghi lại nhật kí như sau: Thứ 3 Quãng đường di chuyển Thời gian Lúc đi Từ nhà đến trường 4,6 phút Lúc về Từ trường về nhà 5 phút Em hãy tính tốc độ trung bình khi đạp xe từ nhà đến trường và từ trường về nhà của bạn Hùng theo đơn vị km/h ? BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
  14. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:………………………… MÔN:KHOA HỌC TỰ NHIÊN-LỚP 7 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 33 câu, 03 trang ) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 2: A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng trong các câu sau: Câu 1: Khi 1 người thổi sáo, tiếng sáo được tạo ra bởi sự dao động của A. Cột không khí trong ống sáo. B. Các ngón tay của người thổi. C. Thành ống sáo D. Đôi môi của người thổi Câu 2: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số……..trong hạt nhân A. Proton và nơtron. B. Electron. C. nơtron. D. Proton. Câu 3: Khi biên độ dao động càng lớn thì âm nghe được sẽ A. Càng to. B. Càng trầm. C. Càng bổng. D. Càng nhỏ. Câu 4: Vì sao khi có nhật thực, đứng trên mặt đất vào ban ngày trời quang mây, ta lại không nhìn thấy Mặt Trời? A. Vì lúc đó Mặt Trời không chếu sáng Trái Đất nữa. B. Vì lúc đó Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất, ta nằm trong vùng bóng tối của Mặt Trăng C. Vì mắt ta lúc đó đột nhiên bị mù, không nhìn thấy gì nữa. D. Vì Mặt Trời lúc đó không phát ánh sáng nữa. Câu 5. Đồng hồ đo thời gian dùng cổng quang điện gồm mấy bộ phận chính? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 6. Minh và Nam đi xe đạp trên một đoạn đường thẳng. Trên Hình 10.2, đoạn thẳng OM là đồ thị quãng đường – thời gian của Minh, đoạn thẳng ON là đồ thị quãng đường - thời gian của Nam. Mô tả nào sau đây không đúng? A. Tốc độ của Minh lớn hơn tốc độ của Nam. B. Minh và Nam xuất phát cùng một lúc. C. Quãng đường Minh đi ngắn hơn quãng đường Nam đi. D. Thời gian đạp xe của Nam nhiều hơn thời gian đạp xe của Minh.
  15. Câu 7. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng những dụng cụ đo nào để đo tốc độ của các vật chuyển động nhanh và có kích thước nhỏ? A. Thước, cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. B. Thước, đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. C. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. D. Thước và đồng hồ đo thời gian hiện số. Câu 8: Khi em nghe được tiếng nói của mình vang lại trong hang động nhiều lần, điều đó có ý nghĩa gì? A. Sóng âm truyền đi trong hang quá nhanh. B. Có người ở trong hang cũng đang nói to. C. Trong hang động có mối nguy hiểm. D. Tiếng nói của em gặp vật cản bị phản xạ và lập lại. Câu 9: Vật liệu phản xạ âm kém hơn những vật liệu còn lại là A. Tấm kim loại phẳng. B. Miếng xốp . C. Bê tông. D. Tấm kính. Câu 10. Một con dế mèn chuyển động trên đoạn đường 10 mét mất 1 phút 20 giây. Tốc độ của dế mèn là A. 125 m/s. B. 1,25 m/s. C. 12,5 m/s. D. 0,125 m/s. Câu 11: Khi độ to âm thanh của vật tăng thì biên độ dao động âm của vật sẽ biến đổi như thế nào ? A. Vừa tăng vừa giảm B. Giảm C. Tăng D. Không thay đổi Câu 12: Kí hiệu hóa học của nguyên tố chlorine là: A. Al B. Cl. C. Na D. S Câu 13. Bảng tuần hoàn cấu tạo gồm bao nhiêu chu kỳ ? A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 14. Đơn vị không dùng để đo tốc độ là A. kw/h B. cm/s C. m/s D. km/h Câu 15: Vật nào sau đây phản xạ âm tốt ? A. Rèm nhung B. Đệm cao su C. Mặt Gương D. Miếng xốp Câu 16: Những nguyên tố hoá học nào sau đây thuộc cùng một nhóm? A. O, S. B. Na, Mg. C. N, Mg. D. Na, N. Câu 17: Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, người ta quy ước: Tia sáng phản xạ là A. Tia sáng bị gương hắt trở lại. B. Tia sáng song song với gương. C. Tia sáng chiếu vào gương. D. Tia sáng chiếu từ phía sau gương. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Năng lượng ánh sáng cần cho sự phát triển của thực vật. B. Mặt Trời là nguồn năng lượng ánh sáng và nguồn năng lượng nhiệt chính trên Trái Đất. C. Ánh sáng không có năng lượng vì không có tác dụng lực. D. Năng lượng ánh sáng có thể chuyển thành nhiệt. Câu 19: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến năng lượng ánh sáng? A. Ánh sáng mặt trời dùng để tạo điện năng. B. Ánh sáng mặt trời phản chiếu trên mặt nước. C. Ánh sáng mặt trời làm cháy bỏng da. D. Bếp mặt trời nóng lên nhờ ánh sáng mặt trời. Câu 20: Trong hệ đơn vị đo lường chính thức ở nước ta, đơn vị tốc độ là A. m/min và km/h B. cm/s và m/s C. mm/s và m/s D. m/s và km/h Câu 21: Tốc độ là đại lượng cho biết: A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn. B. Thời gian chuyển động nhiều hay ít. C. Đoạn đường chuyển động dễ hay khó. D. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. Câu 22: Để học tập tốt môn Khoa học tự nhiên, chúng ta cần rèn luyện các kĩ năng nào? A. Quan sát, phân loại, liên kết, đo đạc, dự báo, viết báo cáo, thuyết trình. B. Đo, dự đoán, phân loại, liên hệ, thuyết trình. C. Quan sát, phân loại, liên hệ. D. Quan sát, đo, dự đoán, phân loại , liên hệ. Câu 23: Để đo tốc độ chuyển động của 1 viên bi trong phòng thực hành khi dùng đồng hồ bấm giây, ta thực hiện theo các bước sau:
  16. 1- Dùng công thức v = để tính tốc độ của vật 2- Dùng thước đo độ dài của quãng đường S 3- Xác định vạch xuất phát và vạch đích chuyển động của vật 4 - Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t từ khi vật bắt đầu chuyển động từ vạch xuất phát tới khi qua vạch đích Cách sắp xếp sau đây là đúng? A. 2-4-1-3 B. 3-2-1-4 C. 1-2-3-4 D. 3-2-4-1 Câu 24: Những vật phản xạ âm tốt là A. Miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương. B. Mặt gương, tấm kim loại, mặt đá hoa, tường gạch. C. Tấm kim loại, áo len, cao su. D. Miếng xốp, ghế nệm mút, cao su xốp. Câu 25: Chùm ánh sáng phát ra từ đèn pha xe máy khi chiếu xa là chùm ánh sáng A. Các loại chùm sáng. B. Song song. C. Hội tụ. D. Phân kì. Câu 26: Công thức tính tốc độ là A. v = s/t B. v = t/s C. v= F/d D. v = s.t Câu 27: Quy định về khoảng cách an toàn tối thiểu giữa các phương tiện giao thông ứng với các tốc độ khác nhau để giúp người điều khiển phương tiện giao thông có: A.Đủ thời gian phanh, tránh va chạm gây tai nạn. B. Hiểu biết về tốc độ trong an toàn giao thông. C. Hình ảnh, video trên các chương trình truyền hình. D. Tài liệu sưu tầm về an toàn giao thông. Câu 28: Đơn vị của tần số là A. kg B. Hz C. N D. dB B. TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Hãy xác định công thức hoá học của hợp chất aluminium sulfate cấu tạo từ Aluminium (Al) hóa trị III và nhóm (SO4) hoá trị II . Câu 2 (0,5 điểm): Quan sát Hình 1 và thực hiện các yêu cầu sau: a) Giải thích ý nghĩa của biển báo trong hình 1. b) Khi gặp biển báo này, người lái xe cần phải làm gì? Vì sao? Câu 3 (0,5 điểm): Vì sao khi đi câu cá, những người có kinh nghiệm thường đi lại nhẹ nhàng và giữ im lặng? Hình 1 Câu 4 (0,5 điểm): Giả sử nhà em ở gần một cở sở xay xát gạo. Tiếng ồn phát ra từ máy xay xát gạo làm ảnh hướng đến sinh hoạt và học tập của em. Em hãy đưa ra một số giải pháp nhằm hạn chế tiếng ồn phát ra từ máy xay xát gạo này ? Câu 5 (0,5 điểm): Qua trò chuyện với Bố, Hùng biết quãng đường từ nhà Hùng đến trường THCS mà Hùng đang học có độ dài là 1,2 km. Để tính được tốc độ trung bình khi đạp xe từ nhà đến trường và từ trường về nhà, Hùng có ghi lại nhật kí như sau: Thứ 3 Quãng đường di chuyển Thời gian Lúc đi Từ nhà đến trường 4,6 phút Lúc về Từ trường về nhà 5 phút Em hãy tính tốc độ trung bình khi đạp xe từ nhà đến trường và từ trường về nhà của bạn Hùng theo đơn vị km/h ? BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………
  17. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:………………………… MÔN:KHOA HỌC TỰ NHIÊN-LỚP 7 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 33 câu, 03 trang ) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 3: A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án ĐÚNG trong các câu sau: Câu 1: Trong hệ đơn vị đo lường chính thức ở nước ta, đơn vị tốc độ là A. m/s và km/h B. mm/s và m/s C. m/min và km/h D. cm/s và m/s Câu 2: Vật nào sau đây phản xạ âm tốt ? A. Rèm nhung B. Đệm cao su C. Miếng xốp D. Mặt Gương Câu 3: Đơn vị của tần số là A. N B. kg C. dB D. Hz Câu 4: Công thức tính tốc độ là A. V= F/d B. v = s/t C. v = s.t D. v = t/s Câu 5: Một con dế mèn chuyển động trên đoạn đường 10 mét mất 1 phút 20 giây. Tốc độ của dế mèn là A. 0,125 m/s. B. 12,5 m/s. C. 125 m/s. D. 1,25 m/s. Câu 6: Vật liệu phản xạ âm kém hơn những vật liệu còn lại là A. Bê tông. B. Miếng xốp . C. Tấm kim loại phẳng. D. Tấm kính. Câu 7: Bảng tuần hoàn cấu tạo gồm bao nhiêu chu kỳ ? A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 8: Những nguyên tố hoá học nào sau đây thuộc cùng một nhóm? A. Na, Mg. B. Na, N. C. O, S. D. N, Mg. Câu 9: Minh và Nam đi xe đạp trên một đoạn đường thẳng. Trên Hình 10.2, đoạn thẳng OM là đồ thị quãng đường – thời gian của Minh, đoạn thẳng ON là đồ thị quãng đường - thời gian của Nam. Mô tả nào sau đây không đúng? A. Thời gian đạp xe của Nam nhiều hơn thời gian đạp xe của Minh. B. Quãng đường Minh đi ngắn hơn quãng đường Nam đi. C. Minh và Nam xuất phát cùng một lúc.
  18. D. Tốc độ của Minh lớn hơn tốc độ của Nam. Câu 10: Khi em nghe được tiếng nói của mình vang lại trong hang động nhiều lần, điều đó có ý nghĩa gì? A. Trong hang động có mối nguy hiểm. B. Tiếng nói của em gặp vật cản bị phản xạ và lập lại. C. Sóng âm truyền đi trong hang quá nhanh. D. Có người ở trong hang cũng đang nói to. Câu 11. Quy định về khoảng cách an toàn tối thiểu giữa các phương tiện giao thông ứng với các tốc độ khác nhau để giúp người điều khiển phương tiện giao thông có: A. Hình ảnh, video trên các chương trình truyền hình. B. Hiểu biết về tốc độ trong an toàn giao thông. C. Đủ thời gian phanh, tránh va chạm gây tai nạn. D. Tài liệu sưu tầm về an toàn giao thông. Câu 12. Chùm ánh sáng phát ra từ đèn pha xe máy khi chiếu xa là chùm ánh sáng A. Các loại chùm sáng. B. Song song. C. Phân kì. D. Hội tụ. Câu 13. Khi biên độ dao động càng lớn thì âm nghe được sẽ A. Càng bổng. B. Càng to. C. Càng trầm. D. Càng nhỏ. Câu 14. Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, người ta quy ước: Tia sáng phản xạ là A. Tia sáng chiếu từ phía sau gương. B. Tia sáng chiếu vào gương. C. Tia sáng song song với gương. D. Tia sáng bị gương hắt trở lại. Câu 15. Những vật phản xạ âm tốt là A. Miếng xốp, ghế nệm mút, cao su xốp. B. Mặt gương, tấm kim loại, mặt đá hoa, tường gạch. C. Tấm kim loại, áo len, cao su. D. Miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương. Câu 16. Đồng hồ đo thời gian dùng cổng quang điện gồm mấy bộ phận chính? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 17. Để đo tốc độ chuyển động của 1 viên bi trong phòng thực hành khi dùng đồng hồ bấm giây, ta thực hiện theo các bước sau: 1- Dùng công thức v = để tính tốc độ của vật 2- Dùng thước đo độ dài của quãng đường S 3- Xác định vạch xuất phát và vạch đích chuyển động của vật 4 - Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t từ khi vật bắt đầu chuyển động từ vạch xuất phát tới khi qua vạch đích Cách sắp xếp sau đây là đúng? A. 3-2-4-1 B. 2-4-1-3 C. 1-2-3-4 D. 3-2-1-4 Câu 18. Khi 1 người thổi sáo, tiếng sáo được tạo ra bởi sự dao động của A. Các ngón tay của người thổi. B. Cột không khí trong ống sáo. C. Đôi môi của người thổi D. Thành ống sáo Câu 19. Khi độ to âm thanh của vật tăng thì biên độ dao động âm của vật sẽ biến đổi như thế nào ? A. Giảm B. Không thay đổi C. Vừa tăng vừa giảm D. Tăng Câu 20. Kí hiệu hóa học của nguyên tố chlorine là: A. S B. Na C. Cl. D. Al Câu 21. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số……..trong hạt nhân A. Proton và nơtron. B. nơtron. C. Proton. D. Electron. Câu 22. Để học tập tốt môn Khoa học tự nhiên, chúng ta cần rèn luyện các kĩ năng nào? A. Đo, dự đoán, phân loại, liên hệ, thuyết trình. B. Quan sát, phân loại, liên kết, đo đạc, dự báo, viết báo cáo, thuyết trình. C. Quan sát, đo, dự đoán, phân loại , liên hệ. D. Quan sát, phân loại, liên hệ. Câu 23. Tốc độ là đại lượng cho biết: A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn. B. Đoạn đường chuyển động dễ hay khó. C. Thời gian chuyển động nhiều hay ít. D. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
  19. Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng những dụng cụ đo nào để đo tốc độ của các vật chuyển động nhanh và có kích thước nhỏ? A. Thước, cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. B. Thước, đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. C. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. D. Thước và đồng hồ đo thời gian hiện số. Câu 25; Vì sao khi có nhật thực, đứng trên mặt đất vào ban ngày trời quang mây, ta lại không nhìn thấy Mặt Trời? A. Vì Mặt Trời lúc đó không phát ánh sáng nữa. B. Vì lúc đó Mặt Trời không chếu sáng Trái Đất nữa. C. Vì lúc đó Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất, ta nằm trong vùng bóng tối của Mặt Trăng D. Vì mắt ta lúc đó đột nhiên bị mù, không nhìn thấy gì nữa. Câu 26: Đơn vị không dùng để đo tốc độ là A. m/s B. cm/s C. kw/h D. km/h Câu 27: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến năng lượng ánh sáng? A. Ánh sáng mặt trời dùng để tạo điện năng. B. Ánh sáng mặt trời phản chiếu trên mặt nước. C. Bếp mặt trời nóng lên nhờ ánh sáng mặt trời. D. Ánh sáng mặt trời làm cháy bỏng da. Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mặt Trời là nguồn năng lượng ánh sáng và nguồn năng lượng nhiệt chính trên Trái Đất. B. Ánh sáng không có năng lượng vì không có tác dụng lực. C. Năng lượng ánh sáng có thể chuyển thành nhiệt. D. Năng lượng ánh sáng cần cho sự phát triển của thực vật. B. TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Hãy xác định công thức hoá học của hợp chất aluminium sulfate cấu tạo từ Aluminium (Al) hóa trị III và nhóm (SO4) hoá trị II . Câu 2 (0,5 điểm): Quan sát Hình 1 và thực hiện các yêu cầu sau: a) Giải thích ý nghĩa của biển báo trong hình 1. b) Khi gặp biển báo này, người lái xe cần phải làm gì? Vì sao? Câu 3 (0,5 điểm): Vì sao khi đi câu cá, những người có kinh nghiệm thường đi lại nhẹ nhàng và giữ im lặng? Câu 4 (0,5 điểm): Giả sử nhà em ở gần một cở sở xay xát gạo. Tiếng ồn phát ra Hình 1 từ máy xay xát gạo làm ảnh hướng đến sinh hoạt và học tập của em. Em hãy đưa ra một số giải pháp nhằm hạn chế tiếng ồn phát ra từ máy xay xát gạo này ? Câu 5 (0,5 điểm): Qua trò chuyện với Bố, Hùng biết quãng đường từ nhà Hùng đến trường THCS mà Hùng đang học có độ dài là 1,2 km. Để tính được tốc độ trung bình khi đạp xe từ nhà đến trường và từ trường về nhà, Hùng có ghi lại nhật kí như sau: Thứ 3 Quãng đường di chuyển Thời gian Lúc đi Từ nhà đến trường 4,6 phút Lúc về Từ trường về nhà 5 phút Em hãy tính tốc độ trung bình khi đạp xe từ nhà đến trường và từ trường về nhà của bạn Hùng theo đơn vị km/h ? BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….
  20. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:………………………… MÔN:KHOA HỌC TỰ NHIÊN-LỚP 7 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 33 câu, 03 trang ) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 4: A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng trong các câu sau: Câu 1. Một con dế mèn chuyển động trên đoạn đường 10 mét mất 1 phút 20 giây. Tốc độ của dế mèn là A. 0,125 m/s. B. 12,5 m/s. C. 1,25 m/s. D. 125 m/s. Câu 2. Kí hiệu hóa học của nguyên tố chlorine là: A. Al B. Na C. S D. Cl. Câu 3. Đơn vị của tần số là A. dB B. Hz C. kg D. N Câu 4. Chùm ánh sáng phát ra từ đèn pha xe máy khi chiếu xa là chùm ánh sáng A. Song song. B. Hội tụ. C. Các loại chùm sáng. D. Phân kì. Câu 5. Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, người ta quy ước: Tia sáng phản xạ là A. Tia sáng song song với gương. B. Tia sáng chiếu từ phía sau gương. C. Tia sáng chiếu vào gương. D. Tia sáng bị gương hắt trở lại. Câu 6. Trong hệ đơn vị đo lường chính thức ở nước ta, đơn vị tốc độ là A. m/s và km/h B. m/min và km/h C. mm/s và m/s D. cm/s và m/s Câu 7. Khi biên độ dao động càng lớn thì âm nghe được sẽ A. Càng to. B. Càng nhỏ. C. Càng trầm. D. Càng bổng. Câu 8. Khi em nghe được tiếng nói của mình vang lại trong hang động nhiều lần, điều đó có ý nghĩa gì? A. Sóng âm truyền đi trong hang quá nhanh. B. Trong hang động có mối nguy hiểm. C. Tiếng nói của em gặp vật cản bị phản xạ và lập lại. D. Có người ở trong hang cũng đang nói to. Câu 9. Khi độ to âm thanh của vật tăng thì biên độ dao động âm của vật sẽ biến đổi như thế nào ? A. Tăng B. Vừa tăng vừa giảm C. Giảm D. Không thay đổi Câu 10. Tốc độ là đại lượng cho biết: A. Thời gian chuyển động nhiều hay ít. B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. C. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn. D. Đoạn đường chuyển động dễ hay khó. Câu 11. Để đo tốc độ chuyển động của 1 viên bi trong phòng thực hành khi dùng đồng hồ bấm giây, ta thực hiện theo các bước sau: 1- Dùng công thức v = để tính tốc độ của vật 2- Dùng thước đo độ dài của quãng đường S 3- Xác định vạch xuất phát và vạch đích chuyển động của vật 4 - Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t từ khi vật bắt đầu chuyển động từ vạch xuất phát tới khi qua vạch đích Cách sắp xếp sau đây là đúng?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2