intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:23

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An

  1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - KHTN 7 NĂM HỌC: 2023 – 2024 - Thời điểm kiểm tra: Tuần 17 - Nội dung chương trình : Từ tuần 1 đến tuần 15. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm. ( Nhận biết: 16 câu, mỗi câu 0,25 điểm). - Phần tự luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm;Vận dụng cao: 1,0 điểm ).
  2. Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số ý) 1. Chương III: TỐC ĐỘ - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. - Hiểu và giải thích một số đơn vị về tốc độ - Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian Thông hiểu đi quãng đường đó. 1/2 - Hiểu và giải thích một số đơn vị về tốc Tốc độ chuyển động độ - Xác định được tốc độ qua quãng Vận dụng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. - Xác định được tốc độ trung bình qua Vận dụng cao quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Đo tốc độ Thông hiểu - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông.
  3. Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số ý) 1. Chương III: TỐC ĐỘ - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. - Hiểu và giải thích một số đơn vị về tốc độ - Xác định được tốc độ chuyển động Tốc độ chuyển động của vật 1/2 Vận dụng cao - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời Thông hiểu gian cho chuyển động thẳng. Đồ thị quãng đường- thời gian - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho Vận dụng trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). 2. Chương IV: ÂM THANH Nhận biết - Nêu được khái niệm sóng âm - Nhận biết các môi trường truyền âm
  4. Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số ý) 1. Chương III: TỐC ĐỘ - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. - Hiểu và giải thích một số đơn vị về tốc độ - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí Sóng âm hiệu là Hz). - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ Tốc độ chuyển động Thông hiểu vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) Vận dụng để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm.
  5. Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số ý) 1. Chương III: TỐC ĐỘ - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. - Hiểu và giải thích một số đơn vị về tốc độ - Biết được mối liên hệ giữa độ cao của Nhận biết âm và tần số âm - Biết được khi nào vật phát ra âm to Độ to và độ cao của âm hơn Tốc độ chuyển động - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện Vận dụng tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các Vận dụng cao nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản.
  6. Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số ý) 1. Chương III: TỐC ĐỘ - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. - Hiểu và giải thích một số đơn vị về tốc độ Phản xạ âm, chống ô nhiễm tiếng ồn Nhận biết - Nêu 1 số ví dụ về vật phản xạ âm tốt, phản xạ âm kém Tốc độ chuyển động - Giải thích được một số hiện tượng đơn Thông hiểu giản thường gặp trong thực tế về sóng âm. - Đề xuất được phương án đơn giản để Vận dụng hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
  7. Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số ý) 1. Chương III: TỐC ĐỘ - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. - Hiểu và giải thích một số đơn vị về tốc độ Bài 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn khoa học tự nhiên Tốc độ chuyển động Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng bậc thấp - Làm được báo cáo, thuyết trình. - Sử được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo vào thực tế. Bài 2,3. Nguyên tử. Nguyên tố hoá học
  8. Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số ý) 1. Chương III: TỐC ĐỘ - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. - Hiểu và giải thích một số đơn vị về tốc độ Nhận biết - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). - Nêu được khối lượng của một nguyên Tốc độ chuyển động tử theo đơn vị quốc tế amu - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học. - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. Thông hiểu - Vẽ được mô hình cấu tạo của nguyên tử khi biết số proton Vận dụng cao - Xác định số proton, electron hoặc neutron khi biết tổng số hạt trong nguyên tử
  9. Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số ý) 1. Chương III: TỐC ĐỘ - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. - Hiểu và giải thích một số đơn vị về tốc độ Bài 4. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Tốc độ chuyển động Nhận biết - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. Thông hiểu - Sử dụng bảng tuần hoàn sắp xếp các nguyên tố hoá học theo các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL T TL TN (Số ý) ( (Số ý) (Số câu) Bài 21: Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Nhận biết - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng 1 C11 trong cơ thể. - Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển Vận dụng hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. Vận dụng cao - Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. Bài 22: Quang hợp ở thực vật - Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Thông hiểu Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Vận dụng cao - Thiết kế được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. Bài 23. Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp Nhận biết - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp
  11. - Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa Vận dụng thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. Bài 24: Thực hành: Chứng minh quang hợp ở cây xanh - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây Vận dụng xanh. Bài 25: Hô hấp tế bào - Nêu được vai trò của hô hấp tế bào trong hoạt động sống Nhận biết của sinh vật. 1 C14 - Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được Thông hiểu phương trình hô hấp dạng chữ thể hiện hai chiều tổng hợp và phân giải. - Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong Vận dụng thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). - Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật Vận dụng cao thông qua sự nảy mầm của hạt. Bài 26: Một số yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp của tế bào - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế Nhận biết bào. - Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong Vận dụng thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). Bài 27: Thực hành: Hô hấp ở thực vật -Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông Thông hiểu qua sự nảy mầm của hạt. Vận dụng cao - Thiết kế được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt.
  12. Bài 28: Trao đổi khí ở sinh vật C16 Nhận biết - Nêu được khái niệm trao đổi khí ở sinh vật. - Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá. - Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo khí khổng, nêu được Thông hiểu chức năng của khí khổng. - Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người). - Vận dụng được những kiến thức về trao đổi khí ở thực vật, Vận dụng động vật và người trong trồng trọt, bảo vệ cơ thể và môi 1/3 C3cTL trường sống để có hệ hô hấp khỏe mạnh. Bài 29: Vai trò của nước và chất dinh dưỡng đối với sinh vật - Nêu được vai trò của nước và chất dinh dưỡng đối với cơ C12 Nhận biết 1 thể sinh vật. - Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá Thông hiểu học và cấu trúc, tính chất của nước. - Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa Vận dụng thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. Bài 30: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật - Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở C13 khí khổng trong quá trình thoát hơi nước. Nhận biết - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật. C15 Thông hiểu - Hiểu cơ chế đóng và mở của khí khổng. 1/3 C3aTL - Nêu được cấu tạo và chức năng của khí khổng.
  13. 1/3 C3bTL - Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; Vận dụng + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). - Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: KHTN 7 - Năm học: 2023-2024 Số lượng câu hỏi cho từng Phần/Chươn Tổng số câu Tổng số điểm mức độ g/ nhận thức TT Chủ đề/Bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng TN TL (TN) (TL) (TL) cao (TL) Bài 1: Phương pháp và kĩ 1 1 1 0.25 năng học tập môn khoa học tự nhiên
  14. Chương I: Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Bài 2: Nguyên tử 2 3 1 1 3 2 2.25 Bài 3: Nguyên tố hóa học Bài 4: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. (Tiết 1, 2) Chương III:TỐC ĐỘ Bài 8: Tốc độ chuyển động 3 Bài 9: Đo tốc 1 1 2 1,5 độ Bài 10:Đồ thị quãng đường – thời gian
  15. Chương IV:ÂM THANH Bài 12: Sóng 4 âm 6 6 1,5 Bài 13: Độ to và độ cao của âm Bài 14: Phản xạ âm 5 Chương VII: TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG 6 1 1 6 2 4.5 LƯỢNG. Bài 21: Khái quát về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng Bài 22: Quang hợp ở thực vật Bài 23: Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp Bài 24: Thực
  16. hành: Chứng minh quang hợp ở cây xanh Bài 25: Hô hấp tế bào Bài 26: Một số yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào Bài 27: Thực hành: Hô hấp ở thực vật Bài 28: Trao đổi khí ở sinh vật Bài 29: Vai trò của nước và chất dinh dưỡng đối với sinh vật Bài 30: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật Tổng số câu 16 3 16 6 10
  17. Tổng số 4 3 4 6 10 điểm Tỉ lệ 40% 30% 40% 60% 100%
  18. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: Khoa học tự nhiên 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: …./…/202… (Đề có 02 trang) Họ và tên học sinh:.............................................Lớp...............SBD.............Phòng thi.............. I. TRẮC NGHIỆM:( 4,0 điểm) Chọn một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Sóng âm là gì? A. Chuyển động của các vật phát ra âm thanh. B. Các vật dao động phát ra âm thanh. C. Các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường. D. Sự chuyển động của âm thanh. Câu 2. Âm thanh không thể truyền trong môi trường A. chất lỏng. B. chất rắn. C. chất khí. D. chân không. Câu 3. Khi nào ta nói âm phát ra âm cao? A. Khi âm phát ra có tần số lớn. B. Khi biên độ dao động lớn. C. Khi biên độ dao động nhỏ. D. Khi âm nghe nhỏ. Câu 4. Vật phản xạ âm tốt là A. áo len. B. tấm kim loại. C. miếng xốp. D. bông. Câu 5. Trong các trường hợp dưới đây, khi nào vật phát ra âm to hơn? A. Khi tần sổ dao động lớn hơn. B. Khi vật dao động yếu hơn. C. Khi vật dao động nhanh hơn. D. Khi vật dao động mạnh hơn. Câu 6. Vật phản xạ âm kém là A. tấm gỗ. B. rèm nhung. C. tấm kim loại. D. tấm gương.
  19. Câu 7. Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt. B. Kĩ năng quan sát. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo đạc. Câu 8. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron và neutron. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron. Câu 9. Nguyên tố Calsium có kí hiệu hóa học là A. ca. B. Ca. C. cA. D. C. Câu 10. Hiện nay, có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? A. 5. B. 6. C. 7. D. 9. Câu 11. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng có vai trò quan trọng đối với A. sự chuyển hoá của sinh vật. B. sự biến đổi các chất. C. sự trao đổi năng lượng. D. sự sống của sinh vật. Câu 12. Ở người, nước chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng cơ thể? A. 60%. B. 70%. C. 80%. D. 90%. Câu 13. Khi đưa cây đi trồng nơi khác, người ta thường làm gì để tránh cho cây không bị mất nước? A. Tỉa bớt cành, lá. B. Nhúng ngập cây vào nước. C. Cắt ngắn rễ. D. Tưới đẫm nước cho cây. Câu 14. Hô hấp tế bào có vai trò như thế nào trong hoạt động sống của sinh vật? A. Cung cấp khí oxygen cho hoạt động sống của sinh vật. B. Cung cấp nước và nhiệt cho hoạt động sống của sinh vật. C. Cung cấp khí carbon dioxide cho hoạt động sống của sinh vật. D. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của sinh vật. Câu 15. Ở đa số thực vật, sự hấp thụ nước và chất khoáng của cây diễn ra ở A. các tế bào biểu bì. B. các tế bào nhu mô. C. các tế bào lông hút. D. các tế bào khí khổng.
  20. Câu 16. Trao đổi khí ở sinh vật là quá trình A. lấy khí O2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí CO2 từ cơ thể ra môi trường. B. lấy khí CO2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí O2 từ cơ thể ra môi trường. C. lấy khí O2 hoặc CO2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời thải khí CO2 hoặc O2 từ cơ thể ra môi trường. D. lấy khí CO2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời thải khí O2 và CO2 ra ngoài môi trường. II. TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) a. Tốc độ chuyển động của một người đi xe máy là 40 km/h. Con số đó cho ta biết điều gì? Em hãy đổi về đơn vị m/s. b. Camera của 1 thiết bị bắn tốc độ ghi và tính được thời gian ô tô chạy từ vạch mốc 1 sang vạch mốc 2 cách nhau 5 m là 0,4 s. Nếu tốc độ giới hạn của con đường là 60 km/h thì ô tô này có vượt quá tốc độ giới hạn không? Câu 2. (1,5 điểm) a. Vẽ sơ đồ cấu tạo của nguyên tử Oxygen (O) có số proton là 8 b. Cho các nguyên tố sau: S, Na, Mg, F. Sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân. c. Cho nguyên tử X có tổng các loại hạt trong nguyên tử là 24. Trong đó có 8 neutron. Tìm số proton, số eletron của nguyên tử X. Câu 3. (3,0 điểm) a. Cơ chế đóng và mở của khí khổng được thực hiện như thế nào? b. Khí khổng có chức năng gì? c. Hãy giải thích: “Tại sao vào những ngày hè nắng nóng, khi đứng dưới bóng cây, chúng ta có cảm giác mát mẻ, dễ chịu?” Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học. --------HẾT-------- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHTN 7 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) NĂM HỌC 2023-2024
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2