intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN - LỚP 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1 (hết tuần học thứ 15). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu kì 1: 30% (3,0 điểm) - Nội dung nửa kì sau: 70% (7,0 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Phương pháp và kĩ năng 1 1 2 (0,5đ) 0,5 học tập môn KHTN (5 tiết) (0,25đ) (0,25đ) Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các 1 1 3 1 4 (1,0đ) 2,0 nguyên tố hoá học (9 tiết) (1,0đ) (0,25đ) (0,75đ) (1,0đ) học bài 4 chỉ 1 tiết
  2. MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 Chương III. Tốc độ (11 tiết ) 3 (0,75) 4 (1,0đ) 1,0 (0,25đ) Chương IV: Âm thanh (10 3 1 1 2 1 (1,0đ) 4 (1,0đ) 3, 0 tiết ) (0,75đ) (1,0đ) (0,25đ) (2,0đ) Chương VII: Trao đổi chất và 1 2 chuyển hóa năng lượng ở 4 (1,0) 2 (0,5đ) 1 (1,0đ) 6 (1,5đ) 3,5 (1,0đ) (2,0đ) sinh vật (19 tiết) hết bài 29 Số câu 1 12 1 8 2 0 1 0 5 20 25 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm Người duyệt đề Người ra đề Trương Thị Sang Lương Thị Kim Liên Huỳnh Văn Đức HIỆU TRƯỞNG
  3. BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHTN 7 Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Mở đầu (5 tiết) Phương Nhận Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn 1 C7 pháp và kĩ biết Khoa học tự nhiên năng học tập - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, môn KHTN Thông đo, dự báo. hiểu - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). 1 C9 Vận Đọc báo cáo, thuyết trình. dụng Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (15 tiết) Nguyên tử - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình 1 Nhận sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). C8 biết - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Nguyên tố Nhận - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên
  4. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) hóa học biết tố hoá học. Thông - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố 3 C10,C11,C12 hiểu đầu tiên. Sơ lược về Nhận - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố bảng tuần biết hoá học. hoàn các 1 C23 Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. nguyên tố hoá học Chương III. Tốc độ (11 tiết) Bài 8. Tốc Nhận - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 1 C13 độ chuyển biết - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 1 C14 động Thông - Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. 1 C15 hiểu Vận - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng dụng thời gian tương ứng. Vận - Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong dụng cao khoảng thời gian tương ứng. Bài 9. Đo Thông - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và tốc độ hiểu cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị
  5. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Bài 10. Đồ Thông - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. thị quãng hiểu đường – thời Vận - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng gian dụng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Bài 11. Thảo Nhận - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được luận về ảnh biết ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. hưởng của - Thấy được ý nghĩa của tốc độ trong an toàn giao thông. tốc độ trong 1 C16 an toàn giao - Thấy được để đảm bảo an toàn thì người tham gia giao thông vừa thông. phải có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông vừa phải có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Chương IV: Âm thanh (10 tiết) Bài 12. Sóng Thông - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy âm hiểu đàn, gõ vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. 1 C20 Vận - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh dụng kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
  6. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Bài 13. Độ Nhận - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. to và độ cao biết - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). 1 C19 của âm - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. 1 C17 Vận - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ dụng được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Vận - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có dụng cao đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. Bài 14. Phản Nhận - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. C18 1 xạ âm, biết chống ô Thông - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong C24 nhiễm tiếng 1 hiểu thực tế về sóng âm. ồn Vận - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng C25 1 dụng đến sức khoẻ. Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (19 tiết) Khái quát Nhận - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. 1 C3 trao đổi chất biết - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ 1 C4 và chuyển thể.
  7. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) hoá năng lượng. Vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng – Khái quát Nhận biết - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô 2 C1, C2 trao đổi chất hấp tế bào. và chuyển Thông - Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá hoá năng hiểu cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được lượng 1 C5 khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được + Chuyển phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hoá năng hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và lượng ở tế chuyển hoá năng lượng. bào - Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực Quang hợp vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. Hô hấp ở tế bào Vận dụng - Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực 1 C21 tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh.
  8. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) - Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. 1 C22 cao - Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. - Trao đổi Thông - Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí chất và hiểu khổng của lá. chuyển hoá - Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được năng lượng chức năng của khí khổng. + Trao đổi - Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các khí cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) + Trao đổi Nhận biết – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể nước và các sinh vật. chất dinh + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí dưỡng ở sinh khổng trong quá trình thoát hơi nước; vật + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật;
  9. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Thông – Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và 1 C6 hiểu cấu trúc, tính chất của nước. – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây. + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người). + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người). + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người.
  10. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng cao lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). Người duyệt đề Người ra đề Trương Thị Sang HIỆU TRƯỞNG
  11. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG NĂM HỌC: 2023 - 2024 Họ và tên: ……………………….. MÔN: KHTN 7 Lớp: 7 Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo. A. TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào phần bài làm. Câu 1. Yếu tố nào dưới đây không phải yếu tố ảnh hưởng chủ yếu đến hô hấp của tế bào? A. Nước. B. Ánh sáng. C. Nhiệt độ. D. Nồng độ khí oxygen. Câu 2. Nồng độ khí carbondioxide đạt bao nhiêu đã gây ức chế hô hấp? A. 3% - 5%. B. 2% - 4%. C. 2% - 5%. D. 3% - 6%. Câu 3: Chuyển hoá năng lượng là A. năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực. B. sự biển đổi năng lượng từ tiêu dùng sang tích lũy. C. năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi. D. sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Câu 4: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng đối với A. sự chuyển hóa của sinh vật. B. sự biến đổi các chất. C. sự trao đổi năng lượng. D. sự sống của sinh vật. Câu 5: Quang hợp không có vai trò nào sau đây? A. Tổng hợp gluxit, các chất hữu cơ, oxi. B. Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học. C. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng. D. Điều hòa tỷ lệ khí O2/CO2 của khí quyển. Câu 6: Điều nào sau đây không đúng khi nói về cấu trúc và tính chất của nước? A. Là chất lỏng trong suốt, không màu, không mùi. B. Sôi ở 100oC và đông đặc ở 0oC. C. Do có tính phân cực, nước là dung môi hòa tan nhiều chất. D. Mỗi phân tử nước gồm hai nguyên tử oxygen liên kết với 1 nguyên tử hydrogen. Câu 7: Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt. B. Kĩ năng quan sát. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo đạc. Câu 8: Số electron tối đa ở lớp electron thứ nhất (lớp trong cùng) của nguyên tử là A. 1. B. 2. C. 3. D. 8. Câu 9: Khi ước lượng thời gian chuyển động của vật lớn hơn 10s, cần lựa chọn thang đo nào của đồng hồ hiện số? A. 9,999s – 0,0001s B. 99s – 1s
  12. C. 10s – 9s D. 99,99s – 0,01s Câu 10: Nguyên tố Calsium có kí hiệu hóa học là A. ca. B. Ca. C. cA. D. C. Câu 11: Cho các nguyên tố hóa học sau: hydrogen, magnesium, oxygen, potassium, silicon. Số nguyên tố có kí hiệu hóa học gồm 1 chữ cái là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 12: Tên nguyên tố có kí hiệu hoá học Na là A. sodium. B. nitrogen. C. neon. D. calcium Câu 13: Tốc độ chuyển động của vật có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển động của vật? A. Cho biết hướng chuyển động của vật. B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào. C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm. D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được . Câu 14: Đơn vị của tốc độ là A. m/h. B. m/s. C. m.s. D. s/km. Câu 15: Trong các công thức biểu diễn mối quan hệ giữa s, v, t sau đây công thức nào đúng? A. s = v/t. B. v = t/s. C. v = s/t. D. s = t/v. Câu 16: Để đảm bảo an toàn giao thông thì người tham gia giao thông phải A. có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông. B. có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. C. có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông và có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. D. có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông và không có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Câu 17: Vật có biên độ càng lớn thì A. âm càng to. B. âm càng nhỏ. C. âm càng cao. D. âm càng lớn. Câu 18: Trong những vật sau đây: Miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương, tấm kim loại, áo len, cao su xốp, mặt đá hoa, tường gạch. Vật phản xạ âm kém là A. miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương. B. mặt gương, tấm kim loại, mặt đá hoa, tường gạch. C. tấm kim loại, áo len, cao su. D. miếng xốp, ghế nệm mút, cao su xốp, áo len. Câu 19: Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị tần số dao động? A. Hz. B. m/s. C. mm. D. kg. Câu 20: Khi bác bảo vệ gõ trống, tai ta nghe thấy tiếng trống. Vật nào đã phát ra âm đó và truyền đến tai ta? A. Tay bác bảo vệ gõ trống. B. Dùi trống. C. Mặt trống. D. Không khí xung quanh trống. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm):
  13. Câu 21 (1,0 điểm): Vận dụng những hiểu biết về quang hợp, hãy giải thích ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh? Câu 22 (1,0 điểm): Thiết kế thí nghiệm chứng minh quang hợp giải phóng khí oxygen. Câu 23 (1,0 điểm): Nêu các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Câu 24 (1,0 điểm): Ở loài voi, khi con đầu đàn tìm thấy thức ăn hoặc phát hiện thấy nguy hiểm, chúng thường dậm chân xuống đất để thông báo cho nhau. Em hãy giải thích hiện tượng.này? Câu 25 (1,0 điểm): Giả sử ngôi nhà gia đình em đang sinh sống ở ngay gần một khu chợ hoặc bến xe, em hãy chỉ ra những tiếng ồn gây ảnh hưởng đến sức khỏe và đề xuất hai biện pháp đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe con người? ……..HẾT….. BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM( 5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A B. TỰ LUẬN( 5,0 điểm): .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................
  14. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................
  15. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KT CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHTN 7 I. TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A B A D D C A A B D B B A C B C C A D A C II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm): Câu 21: (1,0 điểm) - Cung cấp oxygen cho sự sống của các sinh vật, cung cấp nơi ở cho 0,2 điểm nhiều loài sinh vật. - Hấp thu khí carbon dioxide trong không khí giúp giảm bớt hiện tượng 0,2 điểm hiệu ứng nhà kính làm nhiệt độ Trái Đất nóng lên. - Tổng hợp chất hữu cơ, cung cấp thức ăn cho sinh vật khác. 0,2 điểm - Giúp bảo vệ đất, nước ngầm; hạn chế các thiên tai như lũ lụt, sạt lở đất, hạn hán,…: Mất rừng đầu nguồn gây ra ngập lụt, lũ quét, sạt lở 0,2 điểm đất,… - Cung cấp đủ nguyên, nhiên liệu, thuốc chữa bệnh,… cho con người. 0,2 điểm Câu 22: (1,0điểm) - Bước 1: Lấy 2 cành rong đuôi chó cho vào hai ống nghiệm sao cho phần 0,25 điểm ngọn rong ở phía dưới đáy ống nghiệm. - Bước 2: Đổ đầy nước vào hai ống nghiệm sau đó dùng ngón tay bịt 0,25 điểm miệng ống nghiệm rồi úp ngược mỗi ống nghiệm vào cốc nước (cốc A, cốc B) sao cho bọt khí không lọt vào. - Bước 3: Để một cốc trong chỗ tối hoặc bọc giấy đen (cốc A), cốc còn 0,25 điểm lại (cốc B) để ra chỗ nắng. - Bước 4: Sau 6 giờ, nhẹ nhàng rút hai cành rong ra và bịt kín ống nghiệm, 0,25 điểm lấy ra khỏi hai cốc rồi lật ngược lại. Đưa nhanh que đóm còn tàn đỏ vào miệng mỗi ống nghiệm. Ống nghiệm nào que diêm bùng đỏ thì ống nghệm đó cây rong quang hợp và thải ra khí oxi gen.
  16. Câu 23: (1,0 điểm) - Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt 0,33 nhân. điểm/ ý - Các nguyên tố trong một hàng có cùng số lớp electron trong nguyên 0,66 điểm/ tử. 2ý - Các nguyên tố trong cùng một cột có tính chất gần giống nhau. Câu 24: (1,0 điểm) Khi voi đầu đàn dậm chân xuống đất, âm sẽ được đất (chất rắn) truyền 1 điểm đi tốt hơn trong không khí và các con voi trong đàn sẽ nhận biết được tín hiệu. Câu 25: (1,0 điểm) - Tiếng ồn gây ảnh hưởng đến sức khỏe là: + Tiếng ồn từ chợ 0,25 điểm + Tiếng ồn, còi xe từ xe cộ….. 0,25 điểm - Hai biện pháp để làm giảm những ảnh hưởng này: + Cải thiện cách âm của tường vách. 0,25 điểm + Đóng kín cửa nhà. 0,25 điểm + Trồng cây xanh quanh nhà….. ( Học sinh chỉ nêu 2 trong 3 biện pháp trên, mỗi biện pháp 0,25 điểm) . …….HẾT… Người duyệt đề Người ra đề Trương Thị Sang Lương Thị Kim Liên Huỳnh Văn Đức
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2