intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:36

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh, Duy Xuyên” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh, Duy Xuyên

  1. MA TRẬN – BẢNG ĐẶC TẢ - ĐỀ KIỂM TRA – HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHTN CUỐI HKI LỚP 8 a. Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 môn KHTN8- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 15). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng + vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm - Phần tự luận: 6,0 điểm PHẦN HOÁ HỌC
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao T r ắ c Tự Trắc Trắc Trắc Tự Trắc Tự luận n Tự luận Tự luận luậ nghiệm nghiệm nghiệm luận nghiệm g n h i ệ m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu 1 1 0,2 (3 tiết) Chương I. Phản ứng hoá 7 2 PT + 1 ý 1 1 1ý 2 8 4,1 học (21 tiết )
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao T r ắ c Tự Trắc Trắc Trắc Tự Trắc Tự luận n Tự luận Tự luận luậ nghiệm nghiệm nghiệm luận nghiệm g n h i ệ m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chương II. Một số hợp chất 1 1 0,2 thông dụng (2 tiết )
  4. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao T r ắ c Tự Trắc Trắc Trắc Tự Trắc Tự luận n Tự luận Tự luận luậ nghiệm nghiệm nghiệm luận nghiệm g n h i ệ m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 Số câu , 2 + 1ý 1 1 1ý 12 8
  5. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao T r ắ c Tự Trắc Trắc Trắc Tự Trắc Tự luận n Tự luận Tự luận luậ nghiệm nghiệm nghiệm luận nghiệm g n h i ệ m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 , 0,2 Điểm số 8 1,5đ 0,2đ 0,75 đ 4,5 điểm 5đ đ PHẦN VẬT LÍ
  6. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Trắc Tự Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ luậ luận nghiệm nghiệm luận nghiệm m n 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Khối lượng 1 1 0,5 riêng 2. Áp suất chất lỏng. Áp 3 0,6 suất khí quyển 3. Lực đẩy 2 0,4 Acsimet 4. Tác dụng làm quay của 1ý 1ý 1 1 lực. Moment lực 1câu+ Số câu 1ý 2 5 7 1ý 0,75 Điểm số 0,75 điểm 2,5 điểm điểm
  7. PHẦN SINH HỌC Chủ đề Mức độ Tổng số câu Điểm số Nhận Thông Vận Vận Tự luận Trắc biết hiểu dụng dụng cao nghiệm Tự Tự luận Trắc TTrắc Tự luận Trắc luận nghiệ nghiệm nghiệm m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 30: Khái quát cơ thể 1 0,2 người Bài 31 : Hệ vận động 1 0,2 Bài 32 : Dinh dưỡng và 1 0,2 tiêu hóa ở người Bài 33: Máu và hệ tuần 1 1 1 1,2 hoàn của cơ thể người Bài 34: Hệ hô hấp ở 1 1 1 0,8 người BÀI 35: Hệ bài tiết 1 1 0,4 Số câu 1 1 1 3 5 8 1 điểm 0 0,4 điểm 2 điểm 1điểm 3 Điểm số điểm b) Bảng đặc tả PHẦN HOÁ HỌC
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Bài 1: Sử Nhận biết – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa 1 C1 dụng một số học tự nhiên 8. hoá chất, – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất thiết bị cơ trong môn Khoa học tự nhiên 8). bản trong – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. phòng thí nghiệm (3 Thông hiểu tiết) Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. Vận dụng Bài 2: Phản Nhận biết Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. 1 C2 ứng hoá học – Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. (3 tiết) – Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm – Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. – Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). Thông hiểu Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. – Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. – Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. – Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. Vận dụng
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Bài 3. Mol Nhận biết – Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). 1 C3 và tỉ khối – Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất chất khí (3 khí. tiết) – Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C Thông hiểu – Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và 1 C7 khối lượng (m) – So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. – Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Bài 4. Dung Nhận biết – Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan 2 C4,6 dịch và trong nhau. nồng độ (4 – Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần tiết) trăm, nồng độ mol. Thông hiểu Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. Vận dụng Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. Bài 5. Định Nhận biết - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. 2 C5,7 luật bảo – Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương toàn khối trình hoá học. lượng và phương Thông hiểu Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, C11, trình hoá khối lượng được bảo toàn. C12 học (4 tiết) Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá học (PTHH) (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể.
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng Bài 6. Tính theo Thông hiểu phương trình hoá Vận dụng C12 học (4 tiết) – Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. Vận dụng - Chuyển đổi tính toán theo các công thức tính nồng độ mol, nồng độ C12 cao phần trăm. Bài 7. Tốc Nhận biết – Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay chậm của 1 C9 độ phản phản ứng hoá học). ứng và chất - Nêu được khái niệm về chất xúc tác. xúc tác ( 3 tiết) Thông hiểu *Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế. Vận dụng Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: + So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; + Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. Bài 8. Nhận biết – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). 1 C10 Acid(3 tiết) – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl,
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) H2SO4, CH3COOH). Thông hiểu – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. Vận dụng PHẦN VẬT LÍ Bài 13. Nhận biết - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. Khối lượng - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m3; g/m3; riêng g/cm3; Thông hiểu - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). Vận dụng - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết 1 C7 khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. Bài 15,16. Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. C2, 3, 5 Áp suất - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. chất lỏng. - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay đổi độ Áp suất khí cao so với mặt đất.
  12. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) quyển Thông hiểu - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên mọi phương của vật chứa nó. - Lấy được ví dụ để chứng minh được áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương. Vận dụng - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. - Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất. - Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục vụ trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Vận dụng - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ thuộc cao vào độ cao của cột chất lỏng. - Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh hoạt có ứng dụng áp suất khí quyển. Bài 17. Lực Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. C1, 4 đẩy Acsimet Thông hiểu - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. Bài 18. Tác Nhận biết - Lấy được ví dụ về chuyển động quay của một vật rắn quanh một trục dụng làm cố định. quay của Thông hiểu - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. 1ý C6 lực. - Giải thích được cách vặn ốc. Moment lực Vận dụng - Vận dụng được tác dụng làm quay của lực để giải thích một số ứng 1ý C6 dụng trong đời sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). Vận dụng - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim loại hình trụ nhỏ thành hình cao chữ O, L, U hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong sinh hoạt.
  13. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) PHẦN SINH HỌC Bài 30. Nhận biết – Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ 1 C1 Khái quát thể người. về cơ thể Thông hiểu người1 Vận dụng Bài 31. Hệ Nhận biết – Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. 1 C2 vận động ở – Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. người 3 – Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. – Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. Thông hiểu Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): – Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. – Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. – Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. – Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động – Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương; – Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học
  14. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) và khu dân cư. – Thực hiện được phương pháp luyện tập thể thao phù hợp (Tự đề xuất được một chế độ luyện tập cho bản thân và luyện tập theo chế độ đã đề xuất nhằm nâng cao thể lực và thể hình). Bài 32. Nhận biết – Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. 1 C3 Dinh dưỡng – Nêu được mối quan hệ giữa tiêu hoá và dinh dưỡng. và tiêu hoá – Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. ở người 4 Thông hiểu – Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. – Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). – Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. – Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. – Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. Vận dụng – Thực hành xây dựng được chế độ dinh dưỡng cho bản thân và những cao người trong gia đình. Bài 33. Máu Nhận biết – Nêu được chức năng của máu và hệ tuần hoàn. 1 C4 và hệ tuần – Nêu được khái niệm nhóm máu. hoàn của cơ – Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi thành phần thể người 3 (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương). Thông hiểu - Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ tuần hoàn ở người, C6 kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn.
  15. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn. – Phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu). Nêu được ý nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho người khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản thân và gia đình. – Thực hiện được các bước đo huyết áp. Vận dụng – Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị chảy máu, tai cao: biến, đột quỵ; băng bó vết thương khi bị chảy nhiều máu. – Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh cao huyết áp, tiểu đường tại địa phương. – Tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phương. Bài 34. Hệ Nhận biết – Nêu được chức năng của hệ hô hấp. 1 C5 hô hấp ở – Nêu được một số bệnh về phổi, đường hô hấp và cách phòng tránh. người 3 Thông hiểu – Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ hô hấp. – Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ hô hấp ở người, kể tên được các cơ quan của hệ hô hấp. Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về hô hấp để bảo vệ bản thân và gia đình. C7 Bài 35. Hệ Nhận biết – Nêu được chức năng của hệ bài tiết. bài tiết ở – Dựa vào hình ảnh sơ lược, kể tên được các bộ phận chủ yếu của thận. người 3
  16. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Thông hiểu – Dựa vào hình ảnh hay mô hình, kể tên được các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu. Trình bày được một số bệnh về hệ bài tiết. Trình bày cách phòng chống các bệnh về hệ bài tiết. Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về hệ bài tiết để bảo vệ sức khoẻ. C8 Vận dụng – Tìm hiểu được một số thành tựu ghép thận, chạy thận nhân tạo. cao: – Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh về thận như sỏi thận, viêm thận,... trong trường học hoặc tại địa phương. Duyệt của CM Nhóm trưởng GV ra đề Phan Thị Phương Trần Thị Tỉnh Điểm phần Họ tên và Số tờ bài Mã phách Số thứ Hóa học chữ ký làm tự giám khảo
  17. Ghi số Ghi Giám khảo 1 Giám khảo 2 chữ ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ĐỀ A TRẮC NGIỆM: (2,0 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1 . Khi đun ống nghiệm dưới ngọn lửa đèn cồn, cần để đáy ống nghiệm cách bao nhiêu so với ngọn lửa từ dưới lên? A. 1/2. B. 2/3. C. 3/4. D. 4/5. Câu 2 . Trong phản ứng hóa học, phân tử này biến đổi thành phân tử khác là do A. các nguyên tử tác dụng với nhau. B. các nguyên tố tác dụng với nhau. C. liên kết giữa các nguyên tử thay đổi. D. liên kết giữa các nguyên tử không bị thay đổi. Câu 3 . Chọn cụm từ điền vào chỗ trống: “Mol là lượng chất có chứa ………………. nguyên tử hoặc phân tử của chất đó” A. 60,22. 1023. B. 6,022.1023. C. 6,022.1024. D. 6,022.1022. Câu 4 . Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết A. số mol chất tan trong một lít dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch. D. số gam chất tan có trong dung dịch. Câu 5 . Có phản ứng giữa chất A và B tạo ra chất C và D thì công thức khối lượng được viết là A. mA + mC = mB - mD. B. mA + mB = mC + mD. C. mA + mD = mC + mB. D. mA = mC - mD + mB. Câu 6 . Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là A. số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hoà; B. số gam chất đó tan trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hoà; C. số gam chất đó tan trong 100 gam dung dịch để tạo thành dung dịch bão hoà; D. số gam chất đó tan trong 100 ml nước để tạo thành dung dịch bão hoà. Câu 7 . Khí N2 nặng hơn khí H2 bao nhiêu lần? A. 7 B. 2 C. 14 D. 28 Câu 8 . Để lập phương trình hoá học thì có mấy bước? A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
  18. Chất vẫn giữ nguyên tính chất và khối lượng trong phản ứng hoá học là Câu 9 . A. chất sản phẩm B. chất tham gia C. chất xúc tác D. chất sản phẩm và chất xúc tác Câu 10. Điền vào các chỗ trống: "Acid là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion ..." A. đơn chất, hydrogen, OH− B. hợp chất, hydroxide, H+ C. đơn chất, hydroxide, OH− D. hợp chất, hydrogen, H+ TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Câu 11 (1 điểm). Lập PTHH sau: a. P + O2 ----- P2O5 b. Al2( SO4)3 + Ca(OH)2 -----> Al(OH)3 + CaSO4 Câu 12 (1,5 điểm). Hoà tan hoàn toàn 13 gam Zinc( Zn) vào dung dịch hydrochloric acid HCl 0,5 M, sau phản ứng kết thúc thu được Zinc chloride (ZnCl2) và khí hydrogen H2. a. Viết PTHH xảy ra. Tính thể tích khí H2 thu được ở đkc (250C và 1 bar)? b. Tính thể tích dung dịch HCl 0,5 M đã phản ứng? c. Nếu sau phản ứng thu được 3,9664 lít khí hydrogen ở điều kiện chuẩn thì hiệu suất của phản ứng bằng bao nhiêu? Bài làm: ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................
  19. ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ .................... ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................... Điểm phần Họ tên và Số tờ bài Mã phách Số thứ Hóa học chữ ký làm tự giám khảo Ghi số Ghi Giám khảo 1 Giám khảo 2 chữ ………………………….. ………………………….. ………………………….. …………………………..
  20. ĐỀ B TRẮC NGIỆM: (2,0 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1 . Khi dùng kẹp ống nghiệm thì ta kẹp ống nghiệm ở bao nhiêu phần tính từ miệng ống nghiệm? A. 2/3. B. 1/3. C. 1/2. D. 4/5. Câu 2 . Trong phản ứng hóa học, phân tử này biến đổi thành phân tử khác là do A. liên kết giữa các nguyên tử thay đổi. B. các nguyên tố tác dụng với nhau. C. các nguyên tử tác dụng với nhau. D. liên kết giữa các nguyên tử không bị thay đổi. Câu 3 . Điền vào chỗ trống: “Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi ……………….phân tử chất khí đó” A. 6,022. 1023. B. 60,22.1023. C. 6,022.1024. D. 6,022.1022. Câu 4 . Nồng độ mol của một dung dịch cho ta biết A. số mol chất tan trong một lít dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch. D. số gam chất tan có trong dung dịch. Câu 5 . Có phản ứng giữa chất A và B tạo ra chất C và D thì công thức khối lượng được viết là A. mC - mD = mA + mB. B. mA - mB = mC + mD. C. mA + mB = mC + mD. D. mA = mC - mD + mB. Câu 6 . Dung dịch là A. hỗn hợp của dung môi và chất rắn; B. hỗn hợp của chất lỏng và chất rắn; C. hỗn hợp không đồng nhất của dung môi và chất rắn ; D. hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan. Câu 7 . Khí O2 nặng hơn khí H2 bao nhiêu lần? B. 7 B. 16 C. 14 D. 28 Câu 8 . Viết sơ đồ phản ứng là bước thứ mấy trong các bước lập PTHH? A. 1. B. 2. C. 3 D. 4. chất xúc tác là chất vẫn giữ nguyên về Câu 9 . Trong phản ứng hoá học, A. khối lượng B. tính chất hoá học
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2