intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. MA TRẬN – BẢNG ĐẶC TẢ - ĐỀ KIỂM TRA – HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHTN CUỐI HKI LỚP 8 a. Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 môn KHTN8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 16). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết và 4 câu hỏi thông hiểu. - Phần tự luận: 6,0 điểm (biết: 1, Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) (Hóa: TN 1,5đ: (biết 1đ, hiểu: 0,5đ) (Từ câu 1 đến câu 6/ Tluận 2,5 đ: (biết 1đ, hiểu 0,5đ, VD 0,5đ, VD cao 0,5) (Lí: TN 1đ: (biết 0,75đ, hiểu: 0,25đ) (Từ câu 7 đến câu 10) / Tluận 1,5 đ: (hiểu 0,5đ, VD 1đ) (Sinh: TN 1,5đ: (biết:1,25đ, hiểu 0,25đ) (Từ câu 11 đến câu 16) / Tluận: 2đ: (hiểu: 1, VD 1đ)
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu 1(0,25đ) 1 0,25 (3 tiết) Chương I. Phản 1/2 1/2 (0,5 ứng hoá 3 (0,75đ) 1 (0,5đ) 2 (0,5đ) 2 5 2,75 học (21 (0,5đ) đ) tiết ) Chương 1(1đ) 1 1,0 II. Một số hợp chất thông
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 dụng (4 tiết ) Chương III: Khối lượng riêng, áp 1(0,25đ) 1(0,5đ) 1(0,5đ) 2 1 1,25 suất và lực đẩy Acsimet (11 tiết)
  4. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chương IV: Tác dụng làm 3(0,75đ) 1(0,5đ) 1 3 1,25 quay của lực (4 tiết) Chương VII: Sinh học 5(1,25đ) 1(1đ) 1(0,25đ) 1(1đ) 2 6 3,5 cơ thể người ( 20 tiết)
  5. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số câu 1 12 3 4 2,5 0 1,5 0 8 16 10,00 Điểm số 1 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10
  6. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm b. Bảng đặc tả:
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Bài 1: Sử Nhận biết – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong 1 C1 dụng một số môn KHTN 8. hoá chất, – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những thiết bị cơ hoá chất trong môn KHTN 8). bản trong – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn KHTN 8. phòng thí Thông hiểu nghiệm (3 Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. tiết) Vận dụng Bài 2: Phản Nhận biết - Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. 1 C6 ứng hoá học – Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất tham gia và (3 tiết) sản phẩm; Nhận biết được chất tham gia và sản phẩm – Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm – Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. – Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). Thông hiểu - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra 1 C3 được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. – Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. – Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. – Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt.
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Vận dụng Bài 3. Mol Nhận biết – Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). và tỉ khối – Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ chất khí (3 khối của chất khí. tiết) – Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C Thông hiểu – Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số 1 C2 mol (n) và khối lượng (m) – So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. – Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Bài 4. Dung Nhận biết – Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các 2 C4 dịch và nồng chất đã tan trong nhau. C5 độ (4 tiết) – Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol. - Nhận biết được chất tan, dung môi trong một dung dịch. Thông hiểu Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. Vận dụng Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. Bài 5. Định Nhận biết - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. luật bảo – Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập toàn khối phương trình hoá học.
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) lượng và Thông hiểu - Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản C17 phương ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn. trình hoá - Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương học (4 tiết) trình hoá học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. Hiểu được ý nghĩa của PTHH. Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng Bài 6. Tính Thông hiểu theo phương trình hoá học (4 tiết) Vận dụng – Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số C18 mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. Vận dụng cao - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản C18 phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. Bài 7. Tốc độ Nhận biết – Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay C19b phản ứng và chậm của phản ứng hoá học). chất xúc tác - Nêu được khái niệm về chất xúc tác. (3 tiết) Thông hiểu - Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế.
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Vận dụng Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: + So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; + Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. Bài 8. Acid Nhận biết – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H +). Biết được TCHH C19a (3 tiết) acid. – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). Thông hiểu – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. Vận dụng Bài 9. Base. Nhận biết – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). Thang pH (4 – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. tiết) Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. Thông hiểu – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Vận dụng Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất.
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Nhận biết - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. Bài 13. Khối - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: lượng riêng kg/m3; g/m3; g/cm3; … (2tiết) Thông hiểu - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng 1 C7 riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] Vận dụng - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. Nhận biết Bài 14. Thực hành xác Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được định khối khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của lượng riêng một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng (2 tiết) có kích thước không lớn). Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. Vận dụng cao Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về áp suất. Bài 15. Áp - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) suất trên Thông hiểu - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất một bề mặt nhỏ. (2 tiết) Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay
  12. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng cao Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. Bài 16. Áp - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. suất chất - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người lỏng. Áp thay đổi độ cao so với mặt đất. suất khí Thông hiểu - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng quyển (3 lên mọi phương của vật chứa nó. tiết) Vận dụng - Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất. - Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục vụ trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Vận dụng cao - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất C20 lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh hoạt có ứng dụng áp suất khí quyển. Nhận biết Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. Bài 17. Lực
  13. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) đẩy Thông hiểu - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối Archimedes lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy (2 tiết) Archimedes. Vận dụng Vận dụng C21 - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. - Vận dụng công thức lực đẩy Archimedes. Vận dụng cao Nhận biết - Nêu được moment lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng Bài 18. Tác làm quay của lực. 1 C8 dụng làm - Nêu được đặc điểm của moment lực. 2 C9, quay của - Lấy được ví dụ về chuyển động quay của một vật rắn quanh C10 lực. Moment một trục cố định. lực Thông hiểu - Giải thích được cách vặn ốc, vít .... C22 (4 tiết) Vận dụng - Vận dụng được tác dụng làm quay của lực để giải thích một số ứng dụng trong đời sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). Vận dụng cao - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim loại hình trụ nhỏ thành hình chữ O, L, U hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong sinh hoạt.
  14. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Bài 30. Khái Nhận biết – Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ 1 C11 quát về cơ quan trong cơ thể người. thể người (1 Thông hiểu tiết) Vận dụng Bài 31. Hệ Nhận biết – Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. 1 C12 vận động ở – Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. người (3 tiết) – Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. – Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. Thông hiểu Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): C24 – Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. – Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. – Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. – Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động – Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương; – Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư.
  15. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) – Thực hiện được phương pháp luyện tập thể thao phù hợp (Tự đề xuất được một chế độ luyện tập cho bản thân và luyện tập theo chế độ đã đề xuất nhằm nâng cao thể lực và thể hình). Bài 32. Dinh Nhận biết – Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. Kể tên 1 C13 dưỡng và được các cơ quan của hệ tiêu hóa. tiêu hoá ở – Nêu được mối quan hệ giữa tiêu hoá và dinh dưỡng. người (4 tiết) – Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. Thông hiểu – Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. – Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). – Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. – Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. – Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. Vận dụng cao – Thực hành xây dựng được chế độ dinh dưỡng cho bản thân và những người trong gia đình. Bài 33. Máu Nhận biết – Nêu được chức năng của máu và hệ tuần hoàn. 1 C14 và hệ tuần – Nêu được khái niệm nhóm máu. hoàn của cơ – Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi thể người (3 thành phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương).
  16. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) tiết) Thông hiểu - Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ tuần 1 C15 hoàn ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn. – Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn. – Phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu). Nêu được ý nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho người khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản thân và gia đình. – Thực hiện được các bước đo huyết áp. Vận dụng cao: – Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ; băng bó vết thương khi bị chảy nhiều máu. – Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh cao huyết áp, tiểu đường tại địa phương. – Tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phương. Bài 34. Hệ Nhận biết – Nêu được cấu tạo chức năng của hệ hô hấp. 2 C11, hô hấp ở C16 người (3 tiết) Thông hiểu – Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ hô hấp. – Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ hô hấp ở người, kể tên được các cơ quan của hệ hô hấp. Vận dụng
  17. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Bài 35. Hệ Nhận biết – Nêu được chức năng của hệ bài tiết. bài tiết ở – Dựa vào hình ảnh sơ lược, kể tên được các bộ phận chủ yếu người (3 tiết) của thận. Thông hiểu – Dựa vào hình ảnh hay mô hình, kể tên được các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu. Trình bày được một số bệnh về hệ bài tiết. Trình bày cách phòng chống các bệnh về hệ bài tiết. Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về hệ bài tiết để bảo vệ sức khoẻ. C23 Vận dụng cao: – Tìm hiểu được một số thành tựu ghép thận, chạy thận nhân tạo. – Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh về thận như sỏi thận, viêm thận,... trong trường học hoặc tại địa phương. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: ...................................... Môn: KHTN - Lớp 8 Lớp: 8/... Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI
  18. I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Việc làm nào sau đây không đảm bảo quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm? A. Không sử dụng hoá chất đựng trong đồ chứa không có nhãn hoặc nhãn mờ. B. Có thể dùng tay trực tiếp lấy hoá chất. C. Đọc cẩn thận nhãn hoá chất trước khi sử dụng. D. Không được đặt lại thìa, panh vào lọ đựng hoá chất sau khi đã sử dụng. Câu 2: Khí nào nhẹ nhất trong các khí sau? A. Khí methan (CH4). B. Khí carbon monooxide (CO). C. Khí helium (He). D. Khí hydrogen (H2). (MH= 1 g/mol; MHe= 4 g/mol; MC = 12 g/mol; MO = 16 g/mol) Câu 3: Cho hai quá trình sau: (1) Đun nước đá nóng chảy thành nước lỏng. (2) Nung thuốc tím rắn chuyển thành bột màu đen và có khí không màu thoát ra. Kết luận đúng là: A. (1) và (2) đều là biến đổi vật lí. B. (1) và (2) đều là biến đổi hoá học. C. (1) là biến đổi vật lí, (2) là biến đổi hoá học. D. (1) là biến đổi hoá học, (2) là biến đổi vật lí. Câu 4: Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết A. số mol chất tan trong một lít dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch. D. số gam chất tan có trong dung dịch. Câu 5: Khi hòa tan 20 ml rượu etylic vào 100 ml nước thì A. chất tan là rượu etylic, dung môi là nước. B. chất tan là nước, dung môi là rượu etylic. C. nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi. D. cả hai chất nước và rượu etylic vừa là chất tan, vừa là dung môi. Câu 6: Sản phẩm của phản ứng: Sodium + Oxygen → Sodium oxide là A. Sodium. B. Oxygen. C. Sodium và oxygen. D. Sodium oxide. Câu 7: Cho m, V lần lượt là khối lượng và thể tích của một vật. Biểu thức xác định khối lượng riêng của chất tạo thành vật đó có dạng nào sao đây? A. D = m . V B. C. D. D = m + v Câu 8: Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng A. đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực. B. véctơ. C. để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. luôn có giá trị âm. Câu 9: Khi lực tác dụng vào vật có giá không song song và không cắt trục quay thì sẽ
  19. A. làm quay vật. B. làm vật đứng yên. C. không tác dụng lên vật. D. vật tịnh tiến. Câu 10: Điền vào chỗ trống: "Khi lực tác dụng càng xa trục quay, moment lực ... và tác dụng làm quay càng mạnh." A. thay đổi B. càng bé C. không bị ảnh hưởng. D. càng lớn. Câu 11: Khí quản là một bộ phận của A. hệ hô hấp. B. hệ tiêu hóa. C. hệ bài tiết. D. hệ sinh dục. Câu 12: Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì? A. Mang vác quá sức chịu đựng. B. Mang vác về một bên liên tục. C. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo. D. Ngồi học theo sở thích. Câu 13: Hoạt động đầu tiên của quá trình tiêu hóa xảy ra ở đâu? A. Miệng. B. Thực quản. C. Dạ dày. D. Ruột non. Câu 14: Thành phần của máu gồm A. huyết tương, hồng cầu, tiểu cầu và bạch cầu. B. bạch huyết và huyết tương. C. nước mô và bạch huyết. D. nước mô và hồng cầu. Câu 15: Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu? A. Nhóm máu O. B. Nhóm máu A. C. Nhóm máu B. D. Nhóm máu AB. Câu 16: Đường hô hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại cho cơ thể là nhờ A. các tuyến tiết ra dịch nhầy. B. thanh quản. C. khí quản. D. phế quản. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (0,5 điểm) Lập phương trình hoá học và xác định tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các sơ đồ phản ứng hoá học sau: a. Cu + O2 ---> CuO; b. MgO + HCl ---> MgCl2 + H2O Câu 18: (1,0 điểm) Nhiệt phân 19,6 g KClO3 thu được 0,18 mol O2. Biết rằng phản ứng nhiệt phân KClO3 xảy ra theo sơ đồ sau: KClO3 ---> KCl + O2 Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân trên? (MO = 16 g/mol; MCl = 35,5 g/mol; MK = 39 g/mol) Câu 19: (1,0 điểm) a. Acid là gì? Acid làm quỳ tím chuyển sang màu gì? b. Trong quá trình sản xuất sulfuric acid có giai đoạn tổng hợp sulfur trioxide (SO 3). Phản ứng xảy ra như sau: 2SO2 + O2 → 2SO3 Khi có mặt V2O5 thì phản ứng xảy ra nhanh hơn. + V2O5 đóng vai trò gì trong phản ứng tổng hợp sulfur trioxide? + Sau phản ứng, khối lượng của V2O5 có thay đổi không? Giải thích.
  20. Câu 20: (0,5 điểm) Ba bình chứa cùng 1 lượng nước ở 220C (như hình). Đun nóng cả 3 bình lên cùng 1 nhiệt độ. So sánh áp suất của nước tác dụng lên đáy bình của ba bình trên. Câu 21: (0,5 điểm) Một quả cầu bằng sắt treo vào 1 lực kế ở ngoài không khí thì lực kế chỉ 1,7N. Nhúng chìm quả cầu vào nước thì lực kế chỉ 1,2N. Lực đẩy Archimedes có độ lớn là bao nhiêu? Câu 22: (0,5 điểm) Giải thích tại sao sử dụng cờ lê có thể vặn ốc một cách dễ dàng? Câu 23: (1,0 điểm) Nhịn tiểu lâu là một thói quen xấu và có thể gây ra nhiều hậu quả đáng tiếc cho sức khỏe của chúng ta. Em hãy giải thích vì sao khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay không nên nhịn lâu? Câu 24: (1,0 điểm) Nêu một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động? Nêu ý nghĩa của việc luyện tập thể dục, thể thao? --------------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: KHTN - Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề) I . TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 D A B D C B A B 9 10 11 12 13 14 15 16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2