intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu

  1. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8 A. HOÁ HỌC I. Lý thuyết 1. Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ. 2. Tính theo PTHH về: Khối lượng, nồng độ mol, nồng độ %, thể tích dung dịch, thể tích chất khí ở đkc (250C, 1bar). 3. Tính hiệu suất phản ứng, khối lượng chất sản phẩm theo lí thuyết, theo thực tế. 4. Các khái niệm: Phản ứng hóa học; mol và tỉ khối chất khí; hiện tượng vật lý, hóa học; dung dịch và nồng độ; định luật bảo toàn khối lượng; tốc độ phản ứng. II. Bài tập Bài 1. Lập các PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau: a) Cu + O2 CuO b) Mg + HCl MgCl2 + H2 c) NaOH + FeCl3 Fe(OH)3 + NaCl d) Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O Bài 2. Cho 2,4g Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được MgCl2 và khí H2. a) Lập phương trình phản ứng. b) Tính khối lượng MgCl2 thu được sau phản ứng. c) Tính thể tích khí H2 thu được (ở đkc). Bài 3. Cho 32g Fe2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4, thu được Fe2(SO4)3 và H2O. a) Lập phương trình phản ứng. b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 2M phản ứng. c) Lấy một lượng Fe2O3 như trên tác dụng với H2 nung nóng. Tính khối lượng Fe thực tế thu được (Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%). B. SINH HỌC 1. Nêu các loại tế bào máu, các nhóm máu chính ở người. 2. Khái niệm cử động hô hấp, các cơ quan tham gia vào hô hấp. 3. Cấu tạo, chức năng của: Hệ bài tiết. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái? 4. Vai trò của môi trường trong cơ thể? Giải thích tại sao khi ăn mặn cần uống nhiều nước? 5. Khái niệm cận thị, viễn thị? Cấu tạo, chức năng của hệ thần kinh. 6. Biểu hiện và biện pháp phòng bệnh đái tháo đường. Biểu hiện và biện pháp phòng bệnh bướu cổ do thiếu iodine. C. VẬT LÝ I. Lý thuyết 1. Áp suất là gì? Viết công thức tính áp suất trên một bề mặt? Giải thích được công dụng của việc tăng, giảm áp suất qua một số hiện tượng trong thực tế. 2. Nêu những đặc điểm của áp suất chất lỏng? Giải thích một số ứng dụng về áp suất không khí trong đời sống (ví dụ như: giác mút, bình xịt, tàu đệm khí,…). 3. Lực đẩy Archimedes là gì? Phát biểu định luật Archimedes? Nêu điều kiện về vật nổi, vật chìm? 4. Hãy mô tả tác dụng làm quay của lực qua một số ứng dụng trong đời sống lao động? Moment lực là gì? Nêu đặc điểm của Moment lực? II. Bài tập Bài tập vận dụng công thức tính lực đẩy Archimedes? Xác định vật nổi, vật chìm? ----- Hết -----
  2. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8 1. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng thấp: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) Tổng số Điểm Chủ đề MỨC ĐỘ câu số Vận Thông Nhận biết Vận dụng dụng hiểu cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Phản ứng hóa học 1 0,25 2. Mol và tỉ khối chất khí 1 0,25 3. Dung dịch và nồng độ dung 1 0,25 dịch 4. Định luật bảo toàn khối 1 0,25 lượng 5. Tính theo PTHH 1/3 1/3 1/3 2 6. Tốc độ phản ứng 2 0,5 7. Máu và tuần hoàn của cơ thể 1 0,25 8. Hệ hô hấp ở người 1 1 0,75 0,5 9. Hệ bài tiết ở người 1 (1) 1 (1,5) 10. Điều hòa môi trường trong 1 1 0,75 của cơ thể người 11. Hề thần kinh và giác quan ở 1 1 1,25
  3. Tổng số Điểm Chủ đề MỨC ĐỘ câu số Vận Thông Nhận biết Vận dụng dụng hiểu cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 người (0) (0,25) 12. Hệ nội tiết ở người 1 0,5 1/2 1 1 13. Khối lượng riêng và áp suất 1,75 2 14. Tác dụng làm quay của lực 1/2 1 0,75 11/ Số câu 3/2 12 4 10/3 1/3 7 16 23 6 Điểm số 1đ 3đ 2đ 1đ 2đ 1đ 10đ 4đ 10đ
  4. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8 Số ý TL/số câu Nội hỏi TN Mức độ Yêu cầu cần đạt dung TL TN (Số ý) (Số câu) 1. Phản ứng hóa học (3 tiết) Nhận biết - KN phản ứng hóa học, đặc điểm của phản ứng tỏa nhiệt. 1 2. Mol và tỉ khối chất khí (2 tiết) Nhận biết - Biết được khái niệm mol, khí H2 là khí nhẹ nhất trong tất cả các 1 khí. 3. Dung dịch và nồng độ dung dịch (4 tiết) Nhận biết - Biết được các khái niệm dung dịch, chất tan, dung môi, dung 1 dịch bão hòa, chưa bão hòa. 4. Định luật bảo toàn khối lượng (4 tiết) - Hiểu được một số kim loại khi để ngoài không khí bị oxi hóa, gỉ 1 Thông hiểu nên khối lượng tăng lên do tạo thành các oxit. 5. Tính theo PTHH (4 tiết) 1 Thông hiểu - Lập được PTHH, tính được số mol chất. 1/3 Vận dụng - Dựa vào PTHH tính được khối lượng, thể tích (đkc), nồng độ 1/3 mol Vận dụng - Lập được PTHH và tính được khối lượng thực tế thu được khi 1/3 cao biết hiệu suất phản ứng. 6. Tốc độ phản ứng (4tiết) Nhận biết - Biết được khái niệm tốc độ phản ứng. 1 - Biết được khi tăng nồng độ phản ứng xảy ra nhanh hơn. 7. Máu và tuần hoàn của cơ thể (3tiết) Nhận biết - Biết được các nhóm máu chính ở người, các loại tế bào máu. 1 8. Hệ hô hấp ở người (5tiết) - Biết được khái niệm cử động hô hấp, các cơ quan tham gia vào 1 1 Nhận biết hô hấp. - Trao đổi khí ở phổi và tế bào. 9. Hệ bài tiết ở người (4tiết) - Biết được các cơ quan, bộ phận trong hệ bài tiết, thận là bộ phận 1 Nhận biết quan trọng nhất của hệ bài tiết. Thông hiểu - Cấu tạo và chức năng của hệ bài tiết. 1 1
  5. Số ý TL/số câu Nội hỏi TN Mức độ Yêu cầu cần đạt dung TL TN (Số ý) (Số câu) 10. Điều hòa môi trường trong của cơ thể người (1 tiết) Nhận biết - Biết được vai trò của môi trường trong cơ thể. 1 Vận dụng - Hiểu được khi ăn mặn cần uống nhiều nước để cân bằng nồng 1 độ NaCl trong máu. 11. Hề thần kinh và giác quan ở người (4tiết) Nhận biết - Biết được khái niệm cận thị, viễn thị. 1 Thông hiểu - Cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh. 1 12. Hệ nội tiết ở người (2tiết) - Biểu hiện và biện pháp phòng bệnh đái tháo đường, Biểu hiện và 1 Vận dụng biện pháp phòng bệnh bướu cổ do thiếu iodine. 13. Áp suất. Lực đẩy Archisimedes (8 tiết) Nhận biết - Dùng dụng cụ thực hành, khẳng định được: áp suất sinh ra khi có 2 áp lực tác dụng lên một diện tích bề mặt, áp suất = áp lực/diện tích bề mặt. - Liệt kê được một số đơn vị đo áp suất thông dụng. - Nêu được: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi nguyên vẹn theo mọi hướng. Thông hiểu - Nêu được công dụng của việc tăng, giảm áp suất qua một số hiện 1/2 1 tượng trong thực tế. - Giải thích được một số ứng dụng về áp suất không khí trong đời sống (ví dụ như: giác mút, bình xịt, tàu đệm khí). Vận dụng - Vận dụng công thức tính áp suất để xác định được áp suất, áp 1 lực, diện tích bị ép. - Vận dụng được định luật Archimedes (Acsimet) và điều kiện định tính về vật nổi, vật chìm. 14. Tác dụng làm quay của lực (4tiết) Nhận biết - Thực hiện thí nghiệm để mô tả được tác dụng làm quay của lực. 1/2 1 - Nêu được: tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực.
  6. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 1 – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 1 Điểm Lời phê của Thầy Cô: Họ và tên:…………………….…….…….……........ Lớp: …………………….…….…….…………........ I. TRẮC NGHIỆM:(1,0điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng Câu 1: Chỉ ra kết luận đúng về khái niệm của áp suất? A. Áp suất là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. B. Đơn vị của áp suất là N. C. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. D. công thức tính áp suất là: p = F.S Câu 2: Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng: A. đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực. B. để xác định độ lớn của lực tác dụng. C. không đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực. D. luôn có giá trị âm. Câu 3: Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi nguyên vẹn theo……. A. một hướng B. mọi hướng C. 4 hướng D. 2 hướng Câu 4: Các mũi đinh đều được làm nhọn vì: A. tăng diện tích mặt bị ép, tăng áp suất tác dụng lên mặt bị ép, để đinh dễ dàng đâm sâu vào vật hơn. B. giảm diện tích mặt bị ép, tăng áp suất tác dụng lên mặt bị ép, để đinh dễ dàng đâm sâu vào vật hơn. C. giảm áp lực lên mặt bị ép. D. giảm áp suất lên mặt bị ép. II. TỰ LUẬN (1,5điểm) Câu 5: (1,0điểm) a) Vì sao khi ấn phễu của giác mút sát vào mặt kính hoặc tường phẳng thì giác mút có thể bám chắc vào kính hoặc tường? b) Một học sinh tác dụng lực ở điểm nào trong hình bên thì có thể làm tay nắm cửa quay quanh trục của nó và quay dễ dàng hơn? Vì sao? A B C Câu 6: (0,5điểm) Dùng tay nhấn chìm một vật có thể tích 0,0007m3 và có khối lượng 0,5kg vào trong nước. a) Tính lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật? Cho trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3. b) Khi buông tay. Hỏi vật nổi hay chìm? Vì sao? BÀI LÀM ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  7. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 1 – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 2 Điểm Lời phê của Thầy Cô: Họ và tên:…………………….…….…….……........ Lớp: …………………….…….…….…………........ I. TRẮC NGHIỆM:(1,0điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng Câu 1: Chỉ ra kết luận sai khi nói về áp suất? F A. Áp suất được tính theo công thức: 𝑝 = 𝑆 B. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. C. Đơn vị của áp suất là N/m2 D. Áp suất là độ lớn của áp lực nhân một đơn vị diện tích bị ép. Câu 2: Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi…… theo mọi hướng. A. một phần B. nguyên vẹn C. khắp nơi D. không đổi Câu 3: Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục gọi là: A. thể tích của vật. B. trọng lực. C. khối lượng riêng của vật. D. moment lực. Câu 4: Xe máy kéo, xe tăng chạy bằng bánh xích rộng vì: A. để giảm trọng lượng của xe xuống mặt đất. B. để tăng trọng lượng của xe xuống mặt đất. C. để tăng diện tích bị ép, giảm áp suất của xe tác dụng lên mặt đất, xe có thể đi được dễ dàng trên mặt đất lầy lội. D. để giảm diện tích bị ép, tăng áp suất của xe tác dụng lên mặt đất, xe có thể đi được dễ dàng trên mặt đất lầy lội. II. TỰ LUẬN: (1,5điểm) Câu 5: (1,0điểm) a) Vì sao quả bóng bay khi bị xì hơi, quả bóng bay lại bị xẹp dần? b)Tay em tác dụng lực vào cờ lê ở vị trí như hình nào thì sẽ làm quay đai ốc và đồng thời vặn ốc vào dễ dàng hơn? Vì sao? Câu 6: (0,5điểm) Hình c Hình a Hình b Dùng tay nhấn chìm một vật có thể tích 0,0005m3 và có khối lượng 0,5kg vào trong dầu. a) Tính lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật? Cho trọng lượng riêng của dầu là 8000 N/m3. b) Khi buông tay. Hỏi vật nổi hay chìm? Vì sao? BÀI LÀM ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  8. ĐÁP ÁN ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm: mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 Đáp án C A B B II. Tự luận: Câu 5. (1 điểm) a, Khi ấn phễu của giác mút sát vào mặt kính hoặc tường phẳng thì giác mút có thể bám chắc vào kính hoặc tường vì: Áp suất của khí bên trong giác mút nhỏ hơn áp suất khí bên ngoài. (0,25đ) b, Một học sinh tác dụng lực ở điểm C thì có thể làm tay nắm cửa quay quanh trục của nó và quay dễ dàng hơn, vì: Khi lực tác dụng vào vật có giá không song song và không cắt trục quay thì sẽ làm quay vật. Giá của lực càng xa trục quay thì tay nắm cửa sẽ quay dễ dàng hơn. (0,75đ) Câu 6: (0,5 điểm) - Tóm tắt: V = 0,0007 m3 m = 0,5 kg d = 10 000 N/m3 a, FA = ? N b, Vật nổi hay chìm? - Giải: a) - Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật:: FA = d.V = 10000. 0,0007 = 7 (N) (0,25đ) b) - Trọng lượng của vật: P = 10.m = 10. 0,5 = 5 (N) - Vì FA > P nên vật nổi lên mặt nước. (0,25đ) ĐÁP ÁN ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm: mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 Đáp án D B D C II. Tự luận: Câu 5: (1 đ) a, Quả bóng bay khi bị xì hơi, quả bóng bay lại bị xẹp dần vì: Áp suất của khí bên trong quả bóng nhỏ hơn áp suất khí bên ngoài. (0,25đ) b, Tay em tác dụng lực vào cờ lê ở vị trí như hình c thì sẽ làm quay đai ốc và đồng thời vặn ốc vào dễ dàng hơn. Vì: Khi lực tác dụng vào cờ lê có giá không song song và không cắt trục quay thì sẽ làm quay đai ốc. Giá của lực càng xa trục quay thì ốc sẽ được vặn vào dễ dàng hơn. (0,75đ) Câu 6: (0,5đ) - Tóm tắt: V = 0,0005 m3 m = 0,5kg d = 8000 N/m3 a, FA = ? N b, Vật nổi hay chìm? - Giải: a) - Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật:: FA = d.V = 8000. 0,0005 = 4 (N) (0,25đ) b) - Trọng lượng của vật: P = 10.m = 10. 0,5 = 5 (N) - Vì FA < P nên vật chìm xuống dầu. (0,25đ)
  9. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 2 – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 1 Điểm Lời phê của Thầy Cô: Họ và tên:…………………….…….…….……........ Lớp: …………………….…….…….…………........ I. TRẮC NGHIỆM:(3,0điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng Câu 1: Dung dịch là: A. hỗn hợp của chất và dung dịch B. hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi. C. hỗn hợp hai chất lỏng. D. hỗn hợp của các chất lỏng trộn lẫn với nhau. Câu 2: Phản ứng thu nhiệt là phản ứng có đặc điểm? A. Chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm. B. Giải phóng năng lượng (dạng nhiệt) ra môi trường. C. Nhận năng lượng (dạng nhiệt) từ môi trường. D. Các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường. Câu 3: Một vật thể bằng sắt (iron) để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi bị gỉ? A. Không thể xác định được. B. Không thay đổi. C. Giảm. D. Tăng. Câu 4: Khối lượng mol chất là: A. khối lượng ban đầu của chất đó. B. khối lượng tính bằng gam của NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó. C. khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học. D. bằng 6.1023. Câu 5: Phản ứng hóa học là: A. quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất. B. quá trình biến đổi chất này thành chất khác. C. sự trao đổi của hai hay nhiều chất ban đầu để tạo chất mới. D. là quá trình phân hủy chất ban đầu thành nhiều chất. Câu 6: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng. C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác. Câu 7: Các loại tế bào máu trong cơ thể người gồm: A. Hồng cầu, tiểu cầu, huyết tương. B. Hồng cầu, bạch cầu, huyết tương. C. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. D. Bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương. Câu 8: Hoạt động hô hấp của người có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào? A. Cơ lưng xô và cơ liên sườn. B. Cơ ức đòn chũm và cơ hoành C. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu. D. Cơ liên sườn và cơ hoành Câu 9: Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái? A. Ống dẫn nước tiểu. B. Ống thận C. Ống đái. D. Ống góp Câu 10: Môi trường trong cơ thể được tạo thành bởi: A. Máu, nước mô, huyết tương. B. Nước mô, máu, hồng cầu. C. Bạch huyết, nước mô, máu. D. Bạch huyết, tiểu cầu, huyết tương. Câu 11: Cận thị là: A. tật mà hai mắt nằm quá gần nhau. B. tật mà mắt không có khả năng nhìn gần. C. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. D. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. Câu 12: Iodine là thành phần không thể thiếu trong hormone nào dưới đây? A. Thyroxine. B. Oxytocin. C. Calcitonin. D. Glucagon II. TỰ LUẬN (4,5điểm) Câu 13: (2,0điểm) Cho 19,5g Zn tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl, thu được ZnCl2 và khí H2.
  10. a) Lập phương trình phản ứng. b) Tính nồng độ mol HCl cần dùng. c) Lấy một lượng H2 gấp đôi lượng trên dẫn qua ống nghiệm chứa bột Fe2O3 nung nóng. Tính khối lượng Fe thực tế thu được sau phản ứng, biết hiệu suất của phản ứng đạt 60%. Biết: Zn = 65; Fe = 56. Câu 14: (1,0điểm) Em hãy trình bày cấu tạo, chức năng của hệ bài tiết? Câu 15: (0,5điểm) Giải thích tại sao khi ăn mặn cần uống nhiều nước? Câu 16: (1,0điểm) Nêu biểu hiện và biện pháp phòng bệnh đái tháo đường? BÀI LÀM ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  11. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 2 – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 2 Điểm Lời phê của Thầy Cô: Họ và tên:…………………….…….…….……........ Lớp: …………………….…….…….…………........ I. TRẮC NGHIỆM:(3,0điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng Câu 1: Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng có đặc điểm? A. Giải phóng năng lượng (dạng nhiệt) ra môi trường. B. Chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm. C. Chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường. D. Các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường. Câu 2: Bản chất của phản ứng hóa học là sự thay đổi về: A. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố B. số lượng các nguyên tố C. số lượng các phân tử D. liên kết giữa các nguyên tử mỗi nguyên tố Câu 3: Để đánh giá mức độ diễn ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học người ta dùng khái niệm nào sau đây? A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hóa học. C. Phản ứng thuận nghịch. D. Phản ứng một chiều. Câu 4: Than cháy trong bình khí oxygen nhanh hơn cháy trong không khí. Yếu tố đã làm tăng tốc độ của phản ứng này là: A. tăng nhiệt độ. B. tăng nồng độ. C. tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. D. dùng chất xúc tác. Câu 5: Một vật thể bằng nhôm (Aluminium) để ngoài trời, sau một thời gian bị oxi hóa. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi bị oxi hóa? A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Không thể xác định được. Câu 6: Dung dịch là: A. hỗn hợp của chất và dung dịch B. hỗn hợp của các chất lỏng trộn lẫn với nhau. C. hỗn hợp hai chất lỏng. D. hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi. Câu 7: Các nhóm máu chính ở người gồm: A. A, B, C, D. B. A, B, AB, OA C. A, B, AB, O D. A, OA, OB, AB Câu 8: Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng A. hai lần hít vào và một lần thở ra. B. một lần hít vào và một lần thở ra. C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra. D. một lần hít vào và hai lần thở ra. Câu 9: Sản phẩm bài tiết của thận là gì ? A. Nước mắt. B. Phân. C. Nước tiểu. D. Mồ hôi. Câu 10: Môi trường trong cơ thể có vai trò chính là gì? A. Giúp tế bào thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài. B. Giúp tế bào có hình dạng ổn định C. Giúp tế bào không bị xâm nhập bởi các tác nhân gây hại D. Sinh tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào Câu 11: Viễn thị là: A. tật mà hai mắt nằm quá gần nhau. B. tật mà mắt không có khả năng nhìn gần. C. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. D. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. Câu 12: Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt hoặc rối loạn hoạt tính của hormone nào dưới đây? A. GH. B. Glucagon. C. Insulin. D. Estrogen. II. TỰ LUẬN(4,5 điểm) Câu 13: (2,0điểm) Cho 7,2g Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M, thu được MgCl2 và khí H2.
  12. a) Lập phương trình phản ứng. b) Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng. c) Lấy một lượng H2 bằng một nửa lượng trên dẫn qua ống nghiệm chứa bột Fe2O3 nung nóng. Tính khối lượng Fe thực tế thu được sau phản ứng, biết hiệu suất của phản ứng đạt 60%. Biết: Mg =24; Fe = 56. Câu 14: (1,0điểm) Em hãy trình bày cấu tạo, chức năng của hệ thần kinh? Câu 15: (0,5điểm) Giải thích tại sao khi ăn mặn cần uống nhiều nước? Câu 16: (1,0điểm) Nêu biểu hiện và biện pháp phòng bệnh bướu cổ do thiếu iodine? BÀI LÀM ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  13. ĐÁP ÁN ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM:(3,0điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D B B A C D A C C A II. TỰ LUẬN:(4,5 điểm) Câu Nội dung Điểm 13 (2đ) A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 0,5 B. Tính được nZn  0,3 (mol) 0,25 Tính được CM  1(M ) 0,25 HCl C. 3H2 + Fe2O3 → 3H2O + 2Fe 1 0,6 0,4 (Mol) mFe  22, 4( g ); m'Fe  13, 44( g ) 14(1đ) - Cấu tạo: 2 quả thận, ống dẫn nước tiểu, bóng dái, ống đái, trong đó quan 0,5 trọng nhất là thận. - Chức năng: lọc và thải ra môi trường ngoài các chất cận bã do tế bào tạo ra 0,5 trong quá trình trao đổi chất và các chất có thể gây độc cho cơ thể 15(0,5đ) Sau khi ăn quá mặn lượng muối NaCl sẽ di chuyển qua thành ruột non, khiến 0,5 hàm lượng muối trong máu tăng cao. Việc uống nhiều nước sau khi ăn quá mặn có ý nghĩa làm giảm nồng độ NaCl trong máu, duy trì nồng độ muối NaCl trong máu ở mức cân bằng. 16(1đ) - Biểu hiện của bệnh: Đói và mệt mỏi, đi tiểu thường xuyên và liên tục khát 0,5 nước, khô miệng và ngứa da, nhìn mờ, vết loét hoặc vết cắt lâu lành, tê bì hoặc mất cảm giác ở chân, sụt cân bất thường,… - Biện pháp phòng bệnh: Hạn chế chất bột đường, chất béo, muối; không nên 0,5 dùng rượu, bia, nược ngọt có ga; tăng cường ăn các loại rau quả; luyện tập thể dục thể thao thường xuyên, vừa sức.
  14. ĐÁP ÁN ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM:(3,0điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D A B A D C B C A D C II. TỰ LUẬN:(4,5 điểm) Câu Nội dung Điểm 13 (2đ) A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 0,5 B. Tính được nMg  0,3 (mol) 0,25 Tính được V  0,3(l ) 0,25 HCl C. 3H2 + Fe2O3 → 3H2O + 2Fe 1 0,15 0,1 (Mol) mFe  5,6( g ); m'Fe  3,36( g ) 14(1đ) Bộ phận trung ương: Não, tủy sống. 0,5 - Cấu tạo: Bộ phận ngoại biên: Các dây thần kinh, hạch thần kinh. - Chức năng: điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của các cơ quan, 0,5 hệ cơ quan trong cơ thể thành một thể thống nhất. 15(0,5đ) Sau khi ăn quá mặn lượng muối NaCl sẽ di chuyển qua thành ruột non, khiến 0,5 hàm lượng muối trong máu tăng cao. Việc uống nhiều nước sau khi ăn quá mặn có ý nghĩa làm giảm nồng độ NaCl trong máu, duy trì nồng độ muối NaCl trong máu ở mức cân bằng. 16(1đ) - Biểu hiện của bệnh: Trẻ chậm lớn, trí tuệ chậm phát triển; người lớn trí nhớ 0,5 bị giảm sút, hoạt động thần kinh suy giảm, tuyến giáp phì đại nên có bướu ở cổ. - Biện pháp phòng bệnh: Có chế độ dinh dưỡng hợp lí, đảm bảo đủ lượng 0,5 iodine bằng cách sử dụng các loại thức ăn giàu iodine như cá biển, nước mắm, muối biển…; không ăn quá nhiều thực phẩm không có lợi cho tuyến giáp như bắp cải trắng, bắp cải tím; tránh tiếp xúc với các yếu tố độc hại từ môi trường.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2