intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2022- MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ - LỚP 6, P 1. Phạm vi kiến thức: Từ “chương 1:Vì sao phải học Lịch sử đến chương 3: Xã hội cổ đại” 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (20%) và TL (30%) 3. Thời gian làm bài : 30 phút 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Mức độ nhận Tổng % điểm Nội dung/đơn vị thức Chương/ chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch Sử Vì sao phải học Thời gian trong 1TN Lịch sử Lịch Sử Nguồn gốc loài Xã hội nguyên 1TN người thuỷ Ai Cập và 1TN 1TL 1TL* Lưỡng Hà cổ đại 1TN* Ấn Độ Cổ Đại 2TN Xã hội cổ đại Trung Quốc từ thời cổ đai đến 2TN 1TL* thế kỉ VII Hy Lạp và La 1TN ½ ½ Mã cổ đại 1TN* Số câu 8 câu TNKQ 1 câu TL ½ câu TL 10 câ Điểm 2 điểm 1,5 điểm 1 điểm 5 điểm Tỉ lệ 20% 15% 10% 50% (Lưu ý: Đối với câu có dấu (*) là câu sẽ không được ra trong đề)
  2. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – MÔN: ỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT PHÂN MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 30 TT Nhận biết Thông h Phân môn Lịch Sử Nhận biết Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch Tại sao phải học sử: thập kỉ, thế kỉ, 1 Thời gian trong 1 Lịch Sử thiên niên kỉ, Lịch sử trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… Nguồn gốc loài Nhận biết 1 Xã hội nguyên người Kể được tên thuỷ được những địa điểm tìm thấy
  3. dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu - Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã Sự chuyển biến hội nguyên thủy và phân hoá của ở phương Đông 2 xã hội nguyên – Giải thích được thuỷ sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ – Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. 3 Nhận biết – Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và Ai Cập và Lưỡng người Lưỡng Hà. 1 1 Hà cổ đại – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Xã hội cổ đại Hà Nhận biết – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu Ấn Độ Cổ Đại của Ấn Độ 2 – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ Nhận biết Trung Quốc từ Nêu được những thời cổ đai đến thành tựu cơ bản 2 thế kỉ VII của nền văn minh Trung Quốc Hy Lạp và La Mã Nhận biết 1 cổ đại – Trình bày được
  4. tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Vận dụng – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Số câu/ loại câu Tỉ lệ % PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: LS-ĐL - LỚP 6, PHÂN MÔN: LỊCH SỬ Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ………………………………........ Lớp: 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào phần bài làm tương ứng (từ câu 1đến câu 8). Câu 1. Dương lịch là loại lịch dựa theo chu kì chuyển động của A. Trái Đất quanh Mặt Trời. B. Mặt Trăng quanh Trái Đất. C. Trái Đất quanh trục của nó. D. Mặt Trời quanh Trái Đất. Câu 2. Tại di chỉ Xuân Lộc (Đồng Nai, Việt Nam), các nhà khảo cổ học đã tìm thấy dấu tích nào của Người tối cổ? A. Răng hóa thạch. B. Bộ xương hóa thạch. C. Công cụ lao động bằng đá. D. Công cụ và vũ khí bằng sắt. Câu 3. Một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng của cư dân Ai Cập cổ đại là gì? A. Đền Pác-tê-nông. B. Vườn treo Ba-bi-lon.
  5. C. Kim tự tháp Kê-ốp. D. Đấu trường Cô-lô-dê. Câu 4. Theo chế độ đẳng cấp Vác-na, đẳng cấp nào cao quý nhất trong xã hội Ấn Độ cổ đại? A. Bra-man. B. Ksa-tri-a. C. Vai-si-a. D. Su-đra. Câu 5. Ấn Độ là quê hướng của 2 tôn giáo nào dưới đây? A. Phật giáo và Ấn Độ giáo. B. Hồi giáo và Ấn Độ giáo. C. Phật giáo và Thiên Chúa giáo. D. Thiên Chúa giáo và Hồi giáo. Câu 6. Loại chữ viết được khắc trên mai rùa, xương thú của người Trung Quốc cổ đại được gọi là gì? A. Kim văn. B. Trúc thư. C. Giáp cốt văn. D. Thạch cổ văn. Câu 7. Công trình kiến trúc tiêu biểu cho nền văn minh Trung Quốc là A. Vạn lí trường thành. B. đền Pác-tê-nông. C. đại bảo tháp San-chi. D. vườn treo Ba-bi-lon. Câu 8. Cơ quan nào ở thành bang A-ten có quyền thảo luận và biểu quyết những vấn đề hệ trọng của đất nước? A. Hội đồng 500 người. B. Đại hội nhân dân. C. Tòa án 6000 thẩm phán. D. Hội đồng 10 tướng lĩnh. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 9. Em hãy trình bày những thành tựu chủ yếu của Ai Cập (1,5 đ) Câu 10. Vận dụng kiến thức đã học, em hãy cho biết : a) Hy Lạp - La Mã có điều kiện tự nhiên như thế nào? (1đ) b) Điều kiện tự nhiên tác động đến sự hình thành nền văn minh hai khu vực này ra sao? (0,5đ) Bài Làm I. Phần trắc nghiệm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án II. Phần tự luận ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………….. ………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………… ………….. …………………………………………………………………………………………………………
  6. .. ………………………………………………………………………………………………………… ………….. ………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………… ………….. ………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………… ………….. ………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………… ………….. ………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………… ………….. ………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………… ………….. ………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………… ………….. ………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………… ………….. ………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………… …………..
  7. ………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………… ………….. ………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………… ………….. ………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………… ………….. ………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………… ………….. ………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………… ………….. ………………………………………………………………………………………………………… ..……………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM - KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT PHÂN MÔN: LỊCH SỬ- LỚP 6, NĂM HỌC 2022-2023 I. Phần trắc nghiệm (2đ) Chọn đúng mỗi câu ghi 0,25 đ, đúng 4 câu tính 1 điểm cụ thể là: Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án A C C A A C A B II. Phần tự luận (3đ)
  8. Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 9 - Thành tựu chủ yếu của Ai Cập là: (1,5 đ) - Cư dân Ai Cập: + Biết làm ra lịch, làm đồng hồ đo bằng ánh sáng mặt trời. + Sáng tạo ra âm lịch 1 + Kĩ thuật ướp xác chết thuần thục. + Biết viết chữ trên giấy + Biết tính diện tích hình tam giác, hình tròn + Xây dựng công trình kim tự tháp và tượng Nhân sư
  9. - Cư dân Lưỡng Hà: + Biết viết chữ trên đất sét + Giỏi về số học, sử dụng hệ thống đếm lấy số 60 làm cơ sở. + Xây dựng thành Ba-bi-lon và vườn treo Ba-bi-lon. 0,5 Điều kiện tự nhiên của Hi Lạp, La Mã: - Nằm ven biển Địa Trung Hải, nhiều đảo, vịnh biển,... - Địa hình bị chia cắt bởi biển, núi đồi, cao nguyên,... - Đồng bằng nhỏ hẹp, đất đai cằn khô. - Giàu tài nguyên thiên nhiên. 1 Tác động của điều kiện tự nhiên: Câu 10 - Thứ nhất, tác động tới sự hình thành nhà nước: (1,5đ) + Công cụ bằng sắt xuất hiện mới có sản phẩm dư thừa=> Xã hôi bắt đầu xuất hiện giai cấp. + Do lãnh thổ bị chia cắt => mỗi bán đảo trở thành một quốc gia => diện tích mỗi nước khá nhỏ. - Thứ hai, tác động tới đời sống kinh tế: + Đất đai ít, khô cứng => kinh tế nông nghiệp không phát triển mạnh. + Giàu tài nguyên khoáng sản và đặc biệt là có vị trí địa lí thuận lợi nên kinh tế thủ 0,5 công nghiệp và thương nghiệp rất phát triển. - Thứ ba, tác động tới sự phát triển của văn hóa: vị trí địa lí thuận lợi cho việc giao lưu, học tập, tiếp thu văn hóa. (HS có thể trả lời theo cách khác nhưng đúng nội dung vẫn cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2