intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương

Chia sẻ: Nguyễn Thủy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

144
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương là tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập cho các em học sinh lớp 7. Bên cạnh việc ôn tập kiến thức lý thuyết thì việc thực hành làm đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 sẽ giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi và nâng cao kỹ năng trình bày bài tập Lịch Sử. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương

PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC<br /> TRƯỜNG THCS YÊN PHƯƠNG<br /> Họ và tên:<br /> ……………………………………<br /> Lớp: …… SBD............<br /> Chữ kí của giám<br /> thị<br /> <br /> BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> Năm học: 2017- 2018<br /> MÔN: Lịch sử 7<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> Điểm bài thi<br /> Bằng số<br /> <br /> Chữ kí của giám<br /> khảo<br /> <br /> Bằng chữ<br /> <br /> A. TRẮC NGHIỆM:<br /> Hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D trước mỗi phương án em cho là đúng.<br /> Câu 1 : Đinh Bộ Lĩnh đã liên kết với các sứ quân nào để tiến đánh các sứ quân khác .<br /> A.Phạm Bạch Hổ<br /> B.Đỗ Cảnh Thạc<br /> C.Nguyễn Thủ Tiệp<br /> D.Trần Lãm<br /> Câu 2 : Quốc hiệu của nước ta thời Đinh là :<br /> A.Đại Cồ Việt<br /> B. Đại Việt<br /> C.Nam Việt<br /> D.Đại Ngu<br /> Câu 3 : Ăng –co –vat và Ăng –co-thom là công trình kiến trúc nổi tiếng của quốc gia phong kiến nào ?<br /> A.Vương quốc Lào<br /> B.Vương quốc Campuchia<br /> C. Vương quốc Lan Xang<br /> D. Vương quốc Su-khô-thay<br /> Câu 4: Nhà Lý ban hành bộ luật hình thư vào năm ?<br /> A. 939<br /> B. 968<br /> C. 1042<br /> D. 1075<br /> Câu 5 : Nhà Tiền Lê thành lập trong bối cảnh :<br /> A.Đất nước thanh bình .<br /> B.Thế lực Phương Bắc ráo riết xâm lược nước ta.<br /> C.Đang bị quân nhà Tống xâm lược .<br /> D.Nội bộ triều đình hỗn loạn .<br /> Câu 6 : Hệ thống tư tưởng và đạo đức chính thống của giai cấp phong kiến trung quốc là :<br /> A. Phật giáo<br /> B. Đạo giáo<br /> C. Nho giáo<br /> D. Lão giáo<br /> B. TỰ LUẬN:<br /> Câu 1 : Điều kiện tự nhiên của khu vực Đông Nam Á có những thuận lợi và khó khăn gì đến sự phát<br /> triển nông nghiệp ?<br /> Câu 2 : Nhà Lý được thành lập như thế nào ? Nhà Lý đã tổ chức chính quyền ở trung ương và địa<br /> phương ra sao?<br /> Câu 3: Nêu nguyên nhân và ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân Mông –Nguyên .Bài<br /> học kinh nghiệm là gì ?<br /> <br /> BÀI LÀM<br /> <br /> Đáp án và biểu điểm<br /> A/ .TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm :<br /> Câu<br /> Đáp<br /> án<br /> <br /> 1<br /> D<br /> <br /> 2<br /> A<br /> <br /> 3<br /> B<br /> <br /> 4<br /> C<br /> <br /> 5<br /> B<br /> <br /> 6<br /> C<br /> <br /> B/. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)<br /> Câu 1 : Điều kiện tự nhiên của khu vực Đông Nam Á có những thuận lợi và khó khăn gì đến sự phát<br /> triển nông nghiệp ?(1 điểm )<br /> Đông Nam Á chịu ảnh hưởng của gió mùa tạo nên 2 mùa : mùa mưa và mùa khô .<br /> -Thuận lợi : Thích hợp cho sự phát triển của cây lúa nước .(0,5 điểm )<br /> -Khó khăn : Gây lũ lụt , thiên tai , hạn hán .(0,5 điểm )<br /> Câu 2 : Nhà Lý được thành lập như thế nào ? Nhà Lý đã tổ chức chính quyền ở trung ương và địa<br /> phương ra sao?<br /> *Nhà Lý thành lập : (2 điểm , mỗi ý 0,5 điểm )<br /> - Năm 1005, Lê Hoàn mất , Lê Long Đĩnh nối ngôi đến năm 1009 thì qua đời .<br /> - Năm 1009, Lê Long Đĩnh mất , Lý Công Uẩn Được suy tôn lên làm vua .<br /> -Năm 1010, dời đô về Đại La đổi tên thành Thăng Long .<br /> -Năm 1054, đổi tên nước là Đại Việt .<br /> * Tổ chức bộ máy nhà nước :(1 diểm)<br /> Chính quyền trung ương : (0,5 điểm)<br /> Chính quyền địa phương :(0.5 điểm)<br /> Vua<br /> 24 lộ , phủ<br /> Quan đại thần<br /> <br /> Quan văn<br /> <br /> Quan võ<br /> <br /> Huyện<br /> <br /> Hương , xã<br /> <br /> Câu 3: Nêu nguyên nhân và ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân Mong –Nguyên .(3<br /> điểm )<br /> *Nguyên nhân thắng lợi : (1 điểm , mỗi ý 0,25 điểm )<br /> -Được sự ủng hộ và tham gia tích cực của mọi tầng lớp nhân dân .<br /> -Sự chẩn bị chuẩn bị chu đáo về mọi mặt của nhà trần .<br /> -Tướng sĩ đồng lòng không ngại hi sinh gian khổ xông lên giết giặc cứu nước .<br /> -Có chiến lược , chiến thật đúng đắn sáng tạo với sự chỉ huy tài tình kiên quyết của vua Trần và Trần<br /> Quốc Tuấn .<br /> *Ý nghĩa lịch sử : (1 điểm , mỗi ý 0,25 điểm )<br /> -Trong nước :<br /> + Đập tan tham vọng và ý chí xâm lược của giặc nguyên , bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ và đọc lập dân tộc<br /> .<br /> +làm phong phú thêm truyền thống và nghệ thuật quân sự của nước ta .<br /> -Nước ngoài : Chặn đứng cuộc xâm lược của quân Nguyên đối với các nước khác : Nhật , Châu Âu ,<br /> Châu Á .<br /> *Bài học kinh nghiệm : (1 điểm , mỗi ý 0,33 điểm )<br /> -Thiên thời ,địa lợi , nhân hòa .<br /> -Lấy ít đánh nhiều , lấy yếu đánh mạnh .<br /> -Lấy đoàn kết toàn dân làm sức mạnh .<br /> <br /> Ma trận đề kiểm tra học kỳ I<br /> Nội dung<br /> <br /> Nhận biết<br /> TNKQ<br /> <br /> Thông hiểu<br /> TL<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> TNKQ TL<br /> <br /> Khái quát lịch sử thế Câu 4,6<br /> giới trung đại<br /> <br /> Câu 3<br /> <br /> Câu 1<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu<br /> 1<br /> Số điểm<br /> 1,5<br /> <br /> Số câu<br /> 1<br /> Số<br /> điểm 1<br /> <br /> Số câu<br /> 2<br /> Số<br /> điểm 1<br /> <br /> Lịch sử Việt Nam<br /> thời Đinh Tiền Lê<br /> <br /> Câu 2<br /> <br /> Câu<br /> 1,2,5<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số<br /> câu 1<br /> Số<br /> điểm<br /> 3<br /> <br /> Số câu<br /> 3<br /> Số điểm<br /> 1,5<br /> <br /> Nước Đại Việt thời<br /> Trần<br /> <br /> Câu<br /> 3<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số<br /> câu<br /> 1<br /> Số<br /> điể<br /> m2<br /> <br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> Tỉ lệ<br /> <br /> Tổng số câu 3<br /> Tổng số điểm 4<br /> Tỉ lệ 40%<br /> <br /> Tổng số câu<br /> 4+1/2<br /> Tổng số điểm<br /> 4<br /> Tỉ lệ 40%<br /> <br /> Câu 3<br /> (bài<br /> học<br /> kinh<br /> nghiệm<br /> )<br /> Số câu<br /> ½<br /> Số<br /> điểm 1<br /> <br /> Tổng số câu 1+1/2<br /> Tổng số điểm 2<br /> Tỉ lệ 20%<br /> <br /> Cấp độ cao<br /> TNKQ TL<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2