intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu

  1.     PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC             MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA H ̉ ỌC KỲ I  TRƯỜNG THCS PHAN BÔI CHÂU             NĂM HOC 2022­2023                   ̣ ̣   Môn: Lịch sử 8 Chủ đề  NHẬN BIẾT TH OÂNG  HIỂU VẬN DỤNG Tổng  kiểm tra cộng TN TL TN TL THÂP ́ CAO ­Cuộc  ̉ Đăng câp ́  CMTS Ha ̀ trong xh   ̉ Lan,thê chế Pháp, trẻ    chính trị,  em chưa   ̉ đăng câp  ́ ́ ́ ức   co y th trong xh  đâu tranh ́ 1. Thời kỳ  Pháp,phong  xác lập của  trao đâu  ̀ ́ CNTB tranh đâu  ̀ ̀ ̣ tiên la đâp  pha may  ́ ́ moc,hinh  ́ ̀ thanh 2 giai  ̀ câp TS va  ́ ̀ VS, Số câu: 4 2 6 Số điểm: 1.33 0.66 2 6.6% 20% Tỉ lệ: 13.3% 2. Các nước  Công xa Pa­ ̃ Âu Mĩ cuối  ̀ ̣ ri la cuôc  XIX đầu XX CMVS đâu  ̀ tiên Số câu: 1 1 Số điểm: 0.33 0.33 Tỉ lệ: 3.3% 3.3%  3. Châu Á  ̣ ́  Vi Nhât co  ̀ ” Dân tôc̣   thế kỉ XVIII  nhưng cai  ̃ ̉ đôc̣   đầu XX ́ ́ ̣ cach tiên bô ̣ lâp,dân   quyên t ̀ ự   do...” Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0.33 0.66 Tỉ lệ: 0.33       3,3% 6.6% 3,3%  4. Chiến  Biêt t/g  ́ tranh thế  CTTG thứ  giới thứ  nhât la  ́ ̀ nhất (1914 –  1914­ 1918) 1918,đây la ̀ ̣ cuôc chiên ́ tranh đê ́   quôc,xâm  ́
  2. lược,phi  nghiã Số câu: 2 2 Số điểm: 0.66 0.66 Tỉ lệ: 6.6% 6.6%  5. Cách  Cach mang  ́ ̣ mạng tháng  thang M ́ ươi  ̀ Mười Nga  Nga năm 1917 Số câu: 1 1 Số điểm: 0.33 0.33 Tỉ lệ: 3.3% 3.3%  6. Châu Âu  ̉ Do san xuât  ́ ̉ ̣   HS thê hiên ̣ Lâp bang ̉   và nước Mĩ  ̀ ̣ ô at,chay  ̣ ro tinh hinh ̃ ̀ ̀   nhân xeṭ ́  giữa 2 cuộc  theo lợi  kinh tê Mi ́ ̃  nhưng điêm ̃ ̉   chiến tranh  nhuân, ̣ trong thâp̣   giông va ́ ̀  (1918 – 1939) Anh,Phap,M ́ niên 20 cuả   khac nhau vê ́ ̀  ̃ ̉ ́ i cai cach  ́ ̉   thê ki XX kinh tê cuá ̉   kinh tế Mi va Nhât ̃ ̀ ̣  Ban̉ Số câu: 2 ½ ½ 3 Số điểm: 2 1 3.66 Tỉ lệ: 0.66 20% 10% 36.6 6.6% % 7.Châu A ́ Giai câp vô ́   Tom tăt ́ ́  giưa hai  ̃ ̉ ưởng   san tr nhưng ̃   cuôc chiên  ̣ ́ thanh va ̀ ̀  net́   tranh thê ́ lanh đao ̃ ̣   chinh vê ́ ̀  giơí cach mang ́ ̣ phong  ̀ ̣   trao đôc ̣ lâp dân   tôc ̣ ở   Châu Á  ( 1918­ 1939 Số câu: 1 1 2 Số điểm: 2 2.33 0.33 20% 23.3 Tỉ lệ: % 3.3%
  3. T /Số câu: 12 3 1 ½ ½ 17 1 2 2 1 10 T /Số điểm: 10% 20% 20% 10% 100 4 % Tỉ lệ: 40% PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC                         BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I        Trường THCS PHAN BỘI CHÂU                                         NĂM HỌC 2022 ­ 2023                                                                                                               Môn: LỊCH SỬ 8        Câu Mức Điểm Chuẩn đánh giá Ghi chú Phần 1: A.Trắc nghiệm Câu 1 Biết 0.33 Caùch maïng Haø Lan Câu 2 Hiểu 0.33 Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi.                       Câu 3 Biết 0.33 Tăng lữ, Quý tộc, Đẳng cấp thứ ba. Câu 4 Biết 0.33 Công xã Pa –ri 1871. Câu 5 Biết 0.33 Đập phá máy móc, đốt công xưởng Câu 6 Biết 0.33 Hình thành giai cấp tư sản và vô sản. Câu 7 Hiểu 0.33 Làm nhiều giờ, lương thấp, chưa có ý thức đấu tranh Câu 8 Biết 0.33 Vì Nhật tiến hành cải cách tiến bộ. Câu 9 Hiểu 0.33 “Dân tộc độc lập, quân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc”. Câu 10 Biết 0.33 1914-1918 Câu 11 Biết 0.33 Chiến tranh đế quốc, xâm lược, phi nghĩa.                   Câu 12 Biết 0.33 Sản xuất ồ ạt, chạy đua theo lợi nhuận Câu 13 Biết 0.33 Cách mạng tháng Mười Nga. Câu 14 Biết 0.33 Tiến hành các cải cách kinh tế ­chinh tri. ́ ̣ Câu 15 Biết 0.33 Giai cấp vô sản trưởng thành và lãnh đạo cách mạng. Phần 2: B.Tự luận Câu 1 VD 2 ̉ ̣ ̃ ̀ ̀ ́ ̃ ̣ ̉ ́ ̉ Thê hiên ro tinh hinh kinh tê Mi trong thâp niên 20 cua thê ki XX ̃ ̣ ́ ưng điêm giông va khac nhau vê kinh tê cua Mi va  Hay nhân xet nh ̃ ̉ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̃ ̀ 1 ̣ ̉ Nhât Ban trong th ̀  ơi điêm nay ̀ ̉ Câu 2 Hiểu 2 ́ ́ ưng net chinh vê phong trao đôc lâp dân tôc  Tom tăt nh ̃ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ở Châu Á 
  4. ( 1918­1939 )       PHÒNG GD &ĐT HIỆP ĐỨC                                   KIÊM TRA  ̉ HỌC KI I ̀  NĂM HOC 2022­2023 ̣ TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: LỊCH SỬ 8   Thời gian: 45 phút  (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên HS:  ĐIỂM Nhận xét bài làm .............................................  Lớp: 8/ ĐỀ: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng và điền kết quả vào phần bài làm. Câu 1. Cuộc cách mạng được xem là cuộc cách mạng tư  sản đầu tiên trên thế giới là A. Cách mạng Hà Lan  B. Cách mạnh tư sản Anh C. Cách mạng tư sản Pháp D. Cách mạng tư sản Mĩ Câu 2. Lê Nin gọi chủ nghĩa đế quốc Pháp là: A.Chủ nghĩa đế quốc thực dân.                             B .Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi.                C.Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến          D. Chủ nghĩa đế quốc co tính th ́ ực dân Câu 3. Xã hội Pháp trước cách mạng gồm có những đẳng cấp nào? A. Tăng lữ, Quý tộc, nông dân B. Nông dân, tư sản, các tầng lớp khác C.Tăng lữ, Quý tộc, Đẳng cấp thứ ba.   D.  Tăng lữ, Quý tộc, tư sản.   Câu 4. Cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới là A. cách mạng Nga 1905­1907.                      B. cách mạng tháng Mười Nga 1017. C.công xã Pa –ri 1871. D. Cách mạng Tân Hợi.  Câu 5. Phong trào đấu tranh đầu tiên của công nhân diễn ra dưới hình thức nào? A. Bỏ trốn tập thể để khỏi bị hành hạ. B. Đánh bọn chủ xưởng, bọn cai ký C .Phong trào nổ ra khi kẻ thù còn  mạnh. D.  Đập phá máy móc, đốt công xưởng. Câu 6. Hệ quả của cách mạng công nghiệp là: A. hình thành giai cấp quý tộc, vô sản.                   B. hình thành giai cấp vô sản, địa chủ. C. hình thành giai cấp tư sản và vô sản.                 D. hình thành giai cấp địa chủ và quý tộc. Câu 7.  Vì sao giới chủ lại thích sử dụng lao động là trẻ em?  A. Dễ sai bảo, làm nhiều giờ, trả lương thấp; B. Làm nhiều giờ, lương thấp, chưa có ý thức đấu tranh;   C. Đó là lực lượng chiếm số đông nhất trong đất nước;        D. Lực lượng đông, không cần phải trả lương; Câu 8. Vì sao Nhật Bản thoát ra khỏi sự xâm lược của Tư bản phương Tây? A. Vì Nhật tiến hành cải cách tiến bộ.         C.Vì Nhật có chính sách ngoại giao tốt.                     B. Vì Nhật có nền kinh tế phát triển.          D. Vì chính quyền phong kiến Nhật mạnh.
  5. Câu 9. Học thuyết Tam dân của Tôn Trung Sơn có nội dung gì? A. “Dân tộc độc lập, quân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc”. B. “Dân tộc độc lập, dân quyền hạnh phúc, dân sinh tự do”. C. “Tự do dân chủ, cơm áo, hòa bình”. D. “Đánh đuổi đế quốc, xóa bỏ ngôi vua, thiết lập dân quyền”. Câu 10. Chiến tranh thế giới thứ nhất diễn ra trong thời gian nào? A. 1914-1918 B.1929-1933 C.1938-1945 D.1939- 1945 Câu 11. Tính chất của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất là: A. Phi nghĩa của khối Liên minh.                            C. Phi nghĩa của khối Hiệp ước.  B. Chiến tranh đế quốc, xâm lược, phi nghĩa.          D.  Chính nghĩa của khối Hiệp ước.                  Câu 12. Nguyên nhân dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 ­ 1933): A. Sản xuất ồ ạt, chạy đua theo lợi nhuận.                B. Sản xuất hàng hóa kém chất lượng.    C. Sản suất giảm, cung không đủ cầu.                      D. Sản suất chạy đua, suy giảm  nhiều. Câu 13. Tác phẩm “Mười ngày rung chuyển thế giới” tường thuật lại diễn biến của cuộc cách  mạng: A. Cách mạng tư sản Anh.                                      B. Cách mạng tháng Mười Nga  C.Cách mạng tư sản Pháp.                                       D. Cách mạng tư sản Mĩ. Câu 14: Mĩ, Anh, Pháp đã chọn biện pháp để vượt qua khủng hoảng kinh tế thế giới (1929­1933): A. Đẩy nhanh tốc độ xâm chiếm thuộc địa.             B. Tích cực tăng năng suất để cung cấp cho thị trường. C. Tiến hành các cải cách kinh tế ­chinh tri.       ́ ̣ D. Đóng cửa các xí nghiệp, nhà máy để giảm áp lực. Câu 15. Từ những thập niên 20, phong trào đấu tranh độc lập ở Đông Nam Á có nét mới đó là: A. Giai cấp vô sản phát triển, chưa trưởng thành.       B. Phong trào tiểu tư sản ra đời và lần lượt thất bại. C. Giai cấp tư sản thỏa hiệp với đế quốc.            D. Giai cấp vô sản trưởng thành và lãnh đạo cách mạng. B.   PHẦN TỰ LUẬN :  ( 5 điểm) ̃ ̉ ̣ Câu 1 .(3 đ) Em hay thê hiên ro tinh hinh kinh tê Mi trong thâp niên 20 cua thê ki XX ̃ ̀ ̀ ́ ̃ ̣ ̉ ́ ̉ ̣ ́ ưng   ? Hay nhân xet nh ̃ ̃ ̉ ́ ̉ điêm giông va khac nhau vê kinh tê cua Mi va Nhât Ban trong th ́ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ̣ ̉ ời điêm nay ̉ ̀  ? Câu 2. (2 đ) Em hay tom tăt nh̃ ́ ́ ưng net chinh vê phong trao đôc lâp dân tôc  ̃ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ở Châu A ( 1918­1939 ) ́                                                                    BÀI LÀM .A TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A B.TỰ LUẬN: (5 điểm ) ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................
  6. ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUÔI K ́ Ỳ I ( 2022­2023) Môn: Lịch sử 8                                                                                                           A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)     (Mỗi câu đúng ghi 0,33 điểm, 3 câu đúng ghi 1,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B C D D C B A A A B A B C D B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm ­ Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, trong những năm 20 Mĩ trở thành trung tâm kinh  1 tế và tài chính số một của thế giới.  + Năm 1928, Mĩ chiếm 48% tổng sản lượng công nghiệp thế giới, đứng đầu thế  giới về nhiều ngành công nghiệp như xe hơi, dầu mỏ, thép...  1 +Nắm 60% dự trữ vàng của thế giới.  1 ̣ ­Giông nhau:Cung thăng trân,thu nhiêu l ́ ̀ ́ ̀ ợi nhuân,it thiêt hai ̣ ́ ̣ ̣ (3 đ) ­Khac nhau: ́ ̉ ̉ ̣ +Mi:Phat triên nhanh,ôn đinh,cân đôi  gi ̃ ́ ́ ưa công nghiêp va nông nghiêp,đ ̃ ̣ ̀ ̣ ứng đâu thê ̀ ́  0.25 giơi.. ́ ̣ ̉ ̉ +Nhât Ban:Chi phat triên nh ́ ̉ ưng năm đâu,th ̃ ̀ ời gian phat triên ngăn,mât cân đôi gi ́ ̉ ́ ́ ́ ữa   ̣ công nghiêp va nông nghiêp. ̀ ̣ 2  ­ Phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á bước sang thời kỳ phát triển mới. 0.25
  7. ­ Phong trào diễn ra mạnh, lan rộng ở nhiều khu vực, tiêu biểu phong trào ở:  + Trung Quốc: 1919, phong trào Ngũ tứ. 0.25 + Mông Cổ: cách mạng thành công thành lập nhà nước Cộng hòa nhân dân Mông   Cổ. + Ấn Độ: phong trào đấu tranh của nhân dân, dưới sự lãnh đạo của Đảng Quốc đại   do M.Ganđi đứng đầu. + Thổ Nhĩ Kỳ: chiến tranh giải phóng giành thắng lợi, thành lập Cộng hòa Thổ Nhĩ  Kỳ. * Kết quả (2 đ) ­ GCCN tích cực tham gia đấu tranh CM. 1 ­ ĐCS thành lập: TQ, In­đô­nê­xi­a, Việt Nam, lãnh đạo PTCM. 0.5 ( Lưu y:HS tra l ́ ̉ ơi không giông Đ/A nh ̀ ́ ưng đung theo h ́ ướng trên vân cho điêm ) ̃ ̉
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2