intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo

  1. PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC: 2022-2023 -------------------------------- --------------------- MÔN: Lịch sử 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức Nhận Thông Vận Vận Tổng cộng độ biết hiểu dụng dụng thấp cao Chủ đề 1 TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Liên Q Q Q Q Xô và các nước Nắm Đông được Âu thành sau tựu CTTG năm II 1949 Số 1 Số câu: 0,25 câu: 1 Số Số điểm: điểm: Tỉ lệ 0,25 Tỉ 2 Hiểu “Lục CÁC vì sao địa NƯỚ có sự bùng C Á, tan rã cháy” PHI, của hệ là ở MĨ thống đâu. LA- thuộc TINH địa TỪ 1945 ĐẾN
  2. NAY Số 1 1 2 câu: 0,25 0,25 0,5 Số điểm: Tỉ lệ 3 Nhận MĨ, biết NHẬT liên , TÂY minh ÂU EU TỪ 1945 ĐẾN NAY Số 1 Số câu: 0,25 câu: 1 Số Số điểm: điểm: Tỉ lệ 0,25 4. Tình Đặc Xu Hòa QUA hình điểm hướng bình, N HỆ TG của thế phát ổn QUỐ sau giới triển định, C TẾ chiến sau “ của thế hợp SAU tranh” Chiến giới tác… CHIẾ tranh sau “ vừa là N lạnh Chiến thời TRAN tranh cơ, H lạnh vừa là THẾ thách GIỚI thức THỨ đối với HAI các dân tộc? Số 1 1 1 1/2 Số câu: 0,25 1 0,25 3 câu: Số 3,1/2 điểm: Số Tỉ lệ điểm:
  3. 4,5 5. Thành Nước Vật CÁC tựu khởi liệu H quan đầu đang MẠN trọng cuộc giữ vị G của Cm trí KHO TK KHKT quan A XX trọng HỌC hàng – KĨ đầu THUẬ trong T SAU đời CHIẾ sống . N nguồn TRAN năng H lượng THẾ mới, GIỚI quan THỨ trọng HAI Số 1 1 2 Số câu: 0,25 0,25 0,5 câu: 1 Số Số điểm: điểm: Tỉ lệ 1 5. Mục Nội Hiểu Tác đích dung được động 6 của khai hai của VIỆT Pháp thác ngành cuộc NAM trong thuộc thu hút khai SAU khai địa lần vốn thác CHIẾ thác thứ hai của tư đối với N thuộc của bản kinh tế TRAN địa lần TDP Pháp VN H thứ hai nhiều như THẾ nhất thế GIỚI nào ? THỨ NHẤT Số 1 1/2 1 ½ Số câu: 0,25 2 0,25 1 câu: 3 Số Số
  4. điểm: điểm: Tỉ lệ 3,5 Tổng Số câu: 6 Số câu: 4, 1/2 Số câu:3, 1/2 Số câu 14 Câu Số điểm: 4,25 Số điểm: 3 Số điểm: 1,75 Số điểm: điểm 10 B. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Phòng GDĐT Huyện Châu Đức Kiểm tra học kỳ I Năm học 2022- 2023 Trường THCS Trần Hưng Đạo Môn: Lich sử 9 Thời gian: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 3 ĐIỂM Chọn đáp án mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu đúng 0.25 đ/câu Câu 1. Nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo lên vũ trụ là: A. Mĩ B. Liên Xô C. Anh D. Nhật Bản Câu 2. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc – thực dân cơ bản sụp đổ vào thời gian nào? A. Giữa những năm 60 của thế kỉ XX. B. Giữa những năm 70 của thế kỉ XX. C.Giữa những năm 80 của thế kỉ XX. D. Giữa những năm 90 của thế kỉ XX. Câu 3. “Lục địa bùng cháy” là nói về cuộc đấu tranh ở khu vực nào: A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D. Mĩ La-tinh Câu 4. Về đối ngoại, Mĩ đã triển khai chiến lược: A. Hòa bình B. Trung lập C. Toàn cầu D. Trung lập tích cực
  5. Câu 5. “Liên minh châu Âu” (EU) là tổ chức: A. Liên kết kinh tế - văn hóa B. Liên minh kinh tế - chính trị C. Liên minh văn hóa - chính trị D. Liên minh quân sự - chính trị Câu 6. Đặc trưng quan trọng nhất của tình hình thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai là: A. Chia thành hai phe, hai cực B. Hòa bình, hòa nhập C. Chia thành ba phe, hai cực D. Xu thế toàn cầu hóa. Câu 7. Thành tựu kĩ thuật quan trọng của thế kỉ XX là: A. Máy tính điện tử B. Tạo ra cừu Đôli bằng phương pháp sinh sản vô tính. C. Bản đồ gen người D. Cả ba thành tựu trên. Câu 8. Nguồn năng lượng mới ngày càng được sử dụng rộng rãi là: A. Gió B. Thủy triều C. Mặt trời D. Nguyên tử Câu 9. Vật liệu đang giữ vị trí quan trọng hàng đầu trong đời sống là: A. Nhôm B. Sắt C. Chất dẻo Pô-li-me D. Đồng. Câu 10/ Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật là: A. Anh B. Liên Xô C. Nhật Bản D. Mĩ Bài 11: Mục đích của Pháp trong khai thác thuộc địa lần thứ hai là: A. Khôi phục địa vị kinh tế. B. Bù đắp những thiệt hại do chiến tranh gây ra C. Làm cho nền kinh tế thuộc địa phụ thuộc vào chính quốc. D. cả 3 phương án trên Bài 12: Hai ngành thu hút vốn của tư bản Pháp nhiều nhất là ngành nào? A. Nông nghiệp và khai mỏ B. Nông nghiệp và giao thông vận tải. C. Khai mỏ và giao thông vận tải. D. Các cơ sở chế biến và nông nghiệp. II/ TỰ LUẬN: 7 ĐIỂM Câu 1:(3 đ) Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ 2 của Pháp. Tác động của cuộc khai thác đối với kinh tế VN như thế nào ? Câu 2. ( 4)Nêu đặc điểm của quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh. Tại sao nói: “Hòa bình, ổn định, hợp tác…vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc? HẾT .......................
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM SỬ 9 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu Câu Câu 6 10 11 12 B A D C B B A C C D B A II. Phần tự luận Câu Nội dung Điểm 1 a. nội dung khai thác 1 *Nông nghiệp: Tăng cường đầu tư vốn, mở đồn đền cao su . * Công nghiệp: Chú trọng khai thác mỏ (đặc biệt là than), số vốn tăng, nhiều công ti mới ra đời. * Thương nhiệp: Pháp độc quyền, đánh thuế nặng hàng hóa các nước nhập vào Việt Nam. *GTVT: Đầu tư phát triển, đường sắt xuyên Đông Dương được nối liền nhiều đoạn. *Ngân hàng: ngân hàng Đông Dương nắm quyền chỉ huy các ngành kinh tế ĐD => Quy mô rộng lớn, nền kinh tế nước ta bị phụ thuộc vào nền kinh tế của thực dân Pháp.Xã hội Việt Nam phân hoá sâu sắc.
  7. b. tác động Tích cực: + Kinh tế VN chuyển biến theo hướng tư bản: sự xâm nhập của phương thức sản xuất TBCN làm tan rã nền kinh tế tự nhiên, tự cung, tự cấp ở nông thôn. + Nền kinh tế hàng hoá có điều kiện phát triển. Tiêu cực: + Do mục đích của Pháp, nên phương thức sản xuất TBCN chỉ du nhập hạn chế Nền kinh tế VN tồn tại đan xen phương thức sản xuất TBCN và phong kiến 1 + Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu, què quặt, lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp. + Tài nguyên thiên nhiên bị cạn kiệt. * Đặc điểm 1 -Xu hướng hoà hoãn và hoà dịu trong quan hệ quốc tế. -Xác lập một thế giới đa cực nhiều trung tâm. -Điều chỉnh chiến lược lấy phát triển kinh tế làm trung tâm. -Nhưng ở nhiều khu vực như: Châu Phi, Trung Á…lại xảy ra các cuộc xung đột, nội chiến đẫm máu * Xu thế chung của thế giới ngày nay là hoà bình, ổn định và hợp tác phát triển * 2 - Là thời cơ vì: Hòa bình, ổn định sẽ tạo cơ hội cho các nước tiến hành các hoạt động trao đổi buôn bán, chuyển giao công nghệ, kêu gọi sự giúp đỡ, vốn đầu tư……. 1,5 - Là thách thức vì: + Nếu không có biện pháp nâng cao chất lượng hàng hóa, sản phẩm trong nước thì sẽ dẫn đến tình trạng bị hàng hóa nước ngoài chèn ép làm cho kinh tế trong nước không 1,5 phát triển được + Cùng với quá trình giao lưu về kinh tế sẽ kéo theo sự du nhập về văn hóa. Nếu không có các biện pháp để bảo tồn văn hóa dân tộc sẽ có nguy cơ bị “xâm lược về văn hóa” + Thông qua hợp tác các thế lực thù địch dễ dàng có các hành động gây rối, phá hoạ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2