intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Năm học 2022 – 2023 PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chư Nội Số Tổng ơng/ dung câu % điểm Chủ /Đơn hỏi đề vị theo kiến mức thức độ nhận thức Nhậ Thôn Vận Vận n g dụng dụng biết hiểu cao TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q Nguồ 0,25 n gốc 2,5% 1 Chư loài TN* ơng ngườ 1 2: i XÃ Xã HỘI hội 0,25 NGU nguy 1 2,5% YÊN ên TN* THỦ thủy Y Ấn 2TN ½ ½ 2 độ cổ * TL* TL* 20% Chư đại ơng Trun 2TN 0,5 1 III. g * 5% XÃ Quốc HỘI từ CỔ thời ĐẠI cổ đại đến thế kỷ VII Hy 2TN 1 2 Lạp * TL* 20% và La Mã
  2. Tổng 8 TN 1 TL 1/2 1/ 5.0 TL 2TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ TT Chư Nội Số Tổng ơng/ dung câu % điểm Chủ /Đơn hỏi đề vị theo kiến mức thức độ nhận thức Nhậ Thôn Vận Vận n g dụng dụng biết hiểu cao TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q Hệ thống kinh 1.75 Chủ vĩ đề tuyến 1TN* ½TL 17,5 BẢN . Toạ * % ĐỒ: độ PHƯ địa lí ½TL ƠNG của * 1 TIỆN một THỂ địa HIỆ điểm N BỀ trên MẶT bản TRÁ đồ. I Các 0.25 ĐẤT loại 2.5% bản 1TN* đồ thông dụng. Lượ 0,25 c đồ 2.5% 1TN* trí nhớ. Chủ Vị 1TN* 0,25 đề trí 2.5%
  3. TRÁ của I Trái ĐẤT Đất – trong HÀN hệ H Mặt TIN Trời. H Hình 0.25 CỦA dạng, 2.5% HỆ kích 1TN* MẶT thước TRỜ Trái I Đất. Chuy 1TL* 0.5 ển 5% động của Trái Đất và hệ quả địa lí. Chủ Cấu 0.25 đề tạo 2.5% CẤU của 1TN* TẠO Trái CỦA Đất. TRÁ Hiện I tượn ĐẤT. g VỎ động 1TN TRÁ đất, I núi ĐẤT lửa. Quá 1 trình 10% nội sinh và ngoại 1TN 1TL* sinh. Hiện tượn g tạo núi. Các 1TN* 0.5 dạng 1TN* 5% địa hình
  4. chính . Khoá ng sản Tổng 8 TN 2 TL 1/2 1/ 5.0 TL 2TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Năm học 2022 – 2023 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ Vận TT Chủ đề Nhận Thông Vận n vị kiến đánh giá dụng cao thức biết hiểu dụng XÃ HỘI Nguồn Nhận NGUYÊ gốc loài biết N THUỶ người – Trình bày được quá trình phát hiện 1 TN* ra kim 1TL 1 loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang
  5. xã hội có giai cấp. – Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. Thông hiểu – Mô tả được sự hình thành xã 1TL hội có giai cấp - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông – Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ – Giải thích được sự phân hóa không
  6. triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng cao - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. Xã hội Nhận 1TN* nguyên biết thủy – Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái 2TL đất* – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên
  7. đất nước Việt Nam Thông hiểu – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người 2 Chương Ấn Độ Nhận III. XÃ cổ đại biết HỘI CỔ - Nêu ĐẠI được những 2 TN* thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ - Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ 1/2TL*
  8. Thông hiểu - Giới thiệu 1/2TL* được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng Vận dụng - Xác định được những thành tựu văn hóa Ấn Độ cổ đại được sử dụng và bảo tồn đến ngày nay* Vận dụng cao Liên hệ bản thân Trung Nhận Quốc từ biết thời cổ – Nêu đại đến được 2TN* thế kỷ những VII thành tựu cơ bản của nền 1TL văn minh Trung Quốc. Thông hiểu – Giới thiệu được những đặc điểm về điều
  9. kiện tự nhiên của Trung 1TL Quốc cổ đại. – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng – Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. Hy Lạp Nhận và La Mã biết – Trình 2TN* bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và 1 TL* La Mã – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu
  10. biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu Giới 1TL thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải 1TL cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã* Vận dụng – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp,
  11. La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 TNKQ TL TL câu TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ TT Nhận Thông Vận dụng Chủ đề n vị kiến đánh giá Vận dụng thức biết hiểu cao 1 Chủ đề – Hệ * Biết: BẢN thống - Xác ĐỒ: kinh vĩ định 1TN* PHƯƠN tuyến. được trên G TIỆN Toạ độ bản đồ và THỂ địa lí của trên quả HIỆN BỀ một địa Địa Cầu: MẶT điểm trên kinh 1/2TL* TRÁI bản đồ. tuyến ĐẤT gốc, xích đạo, các bán cầu. * Vận 1/2TL* dụng: Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. * Vận dụng cao: - Xác địa điểm trên lược đồ. Các loại - Đọc 1TN* bản đồ được các thông kí hiệu dụng. bản đồ và chú giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình.
  12. Lược đồ - Biết trí nhớ. được lược đồ 1TN* trí nhớ tồn tại ở đâu. 2 Chủ đề Vị trí của - Xác TRÁI Trái Đất định ĐẤT – trong hệ được vị HÀNH Mặt Trời. trí của 1TN* TINH Trái Đất CỦA HỆ trong hệ MẶT Mặt Trời. TRỜI Hình - Mô tả dạng, được kích hình dạng 1TN* thước Trái Đất. Trái Đất. Chuyển - Trình động của bày được Trái Đất hiện và hệ quả tượng 1TL* địa lí. ngày đêm trên Trái Đất. 3 Chủ đề Cấu tạo – Trình CẤU của Trái bày được TẠO Đất. trạng thái 1TN* CỦA của vỏ TRÁI Trái Đất. ĐẤT. VỎ Quá – Phân TRÁI trình nội biệt được ĐẤT sinh và quá trình ngoại nội sinh sinh. và ngoại 1TL* Hiện sinh trong tượng tạo quá trình núi. hình thành Trái Đất. Các dạng - Nhận địa hình biết được 1TN* chính. đặc điểm của núi. Khoáng - Trình sản. bày khái niệm 1TN* khoáng sản. 8 câu 2 câu 1/2 câu 1/2 câu Số câu/ loại câu TNKQ TL TL TL
  13. Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10%
  14. Trường THCS Thạnh Mỹ Họ và tên:................................................ Lớp 6/.... Phòng thi: .......... SBD……… Điểm A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm) Câu 1. Các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã được hình thành ở đâu? A. Trên lưu vực các dòng sông lớn. C. Trên các đồng bằng. B. Ở vùng ven biển, trên các bán đảo và đảo. D. Trên các cao nguyên. Câu 2. Điều kiện tự nhiên của các quốc gia cổ đại Hy Lạp, La Mã tạo thuận lợi cho hoạt động kinh tế nào? A. Nông nghiệp. B. Thủ công nghiệp. C. Thủ công nghiệp và thương nghiệp. D. Chăn nuôi gia súc. Câu 3. Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là A. sông Hoàng Hà và sông Trường Giang. B. sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát. C. sông Nin và sông Ti-gơ-rơ. D. sông Ấn và sông Hằng. Câu 4. “Tứ đại phát minh” của Trung Quốc bao gồm các thành tựu về kĩ thuật nào sau đây? A. Thuốc nhuộm, mực in, giấy vẽ, đúc tiền. B. Bản đồ, giấy, đúc tiền, mực in. C. Giấy, nghề in, la bàn, thuốc súng. D. Luyện sắt, đúc đồng, chế tạo súng, giấy. Câu 5. Loài người là kết quả của quá trình tiến hóa từ A. người tối cổ. B. vượn. C. vượn người. D. người tinh khôn. Câu 6. Tổ chức xã hội đầu tiên của loài người là A. làng bản. B. thị tộc. C. bầy người. D. bộ lạc. Câu 7. Quan hệ sản xuất phong kiến ở Trung Quốc được xác lập từ các tầng lớp nào? A. Tư sản và vô sản. B. Chủ nô và nô lệ. C. Lãnh chúa và nông nô. D. Địa chủ và nông dân lĩnh canh. Câu 8. Ở Ai Cập, người đứng đầu nhà nước được gọi là A. Pha-ra-ông. B. En-xi. C. Thiên tử. D. Thiên hoàng. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Thành tựu văn hóa nào của người Ấn Độ cổ đại được sử dụng hoặc bảo tồn đến ngày nay? Trong những thành tựu đó em ấn tượng nhất thành tựu nào? Vì sao? Câu 2. (1,5 điểm). Điều kiện tự nhiên đã tác động như thế nào đến sự hình thành và phát triển của văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm)
  15. Câu 1: Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường A. kinh tuyến. B. kinh tuyến gốc. C. vĩ tuyến. D. vĩ tuyến gốc. Câu 2: Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng A. rất nhỏ. B. nhỏ. C. trung bình. D. lớn. Câu 3: Lược đồ trí nhớ tồn tại ở trong A. các mạng xã hội. B. sách điện tử, USB. C. sách, vở trên lớp. D. trí não con người. Câu 4: Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Vị trí thứ 3. B. Vị trí thứ 5. C. Vị trí thứ 9. D. Vị trí thứ 7. Câu 5: Trái Đất có dạng A. hình tròn. B. hình bầu dục. C. hình cầu. D. hình lục giác. Câu 6: Lớp vỏ Trái Đất có trạng thái A. rắn chắc. B. quánh dẻo rắn. C. lỏng ở ngoài, rắn ở trong. D. quánh dẻo đến lỏng. Câu 7: Núi trẻ là núi có đặc điểm nào sau đây? A. Đỉnh tròn, sườn dốc. B. Đỉnh tròn, sườn thoải. C. Đỉnh nhọn, sườn dốc. D. Đỉnh nhọn, sườn thoải. Câu 8: Khoáng sản là gì? A. Các loại đá chứa nhiều khoáng vật. B. Nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất. C. Khoáng vật và các loại đá có ích. D. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật. II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm). Quan sát hình hãy: a. Ghi lại tọa độ địa lí của các điểm A, B, C, D. b. Xác định vị trí của các địa điểm sau trên hình: H (40°B, 20°T), G (10°N, 10°Đ). Câu 2: (0,5 điểm) Vì sao trên Trái Đất có hiện tượng ngày và đêm? Câu 3: (1.0 điểm) Em hãy phân biệt quá trình nội sinh và ngoại sinh trong quá trình hình thành địa hình bề mặt Trái Đất? BÀI LÀM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  16. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  17. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Năm học 2022 - 2023 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Phân môn Lịch Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ghi chú sử Đ/A B C D C C C D A Mỗi câu đúng 0,25 Phân môn Địa lí Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 điểm Đ/A A D D A C A C C II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Phân môn Lịch sử
  18. 1 - Thành tựu văn hóa của 1,5 đ người Ấn Độ cổ đại được sử dụng hoặc bảo tồn đến ngày nay. 0,25 + Phật giáo và Ấn Độ giáo trở thành 2 trong những tôn giáo có số lượng tín đồ đông 0,25 đảo nhất trên thế giới. + Hai bộ sử thi: 0,25 Mahabharata và Rammayana vẫn có sức sống lâu bền 0,25 trong tâm thức người Ấn Độ, truyền bá ra bên ngoài, có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của văn học Đông Nam Á. 0,5 + Các chữ số (do người Ấn Độ sáng tạo ra) được sử dụng rộng rãi trên thế giới....... + Các công trình kiến trúc như: chùa hang A-gian-ta; cột đá A-sô-ca và đại bảo tháp San-chi… vẫn được bảo tồn và trở thành địa điểm du lịch nổi tiếng. - Trong những thành tựu đó em ấn tượng nhất thành tựu nào? Vì sao? HS chọn một trong các thành tựu văn hóa mà em ấn tượng nhất và lý giải quan điểm của mình về thành tựu văn hóa đó. 2 - Đất canh tác ít, không màu 0,5 1,5 đ mỡ, không thuận lợi cho canh tác nông nghiệp...... - Nằm trong khu vực khí hậu 0,25 ôn đới Địa Trung Hải - loại hình khí hậu được xem là lý tưởng đối với cuộc sống của 0,25 con người, hoạt động sản xuất ...... - Có đường bờ biển dài, 0,25 khúc khuỷu, hình răng cưa, biển Địa Trung Hải hiền hòa, thuận lợi cho việc đi lại, trú ngụ của tàu thuyền và hình 0,25 thành các hải cảng tự
  19. nhiên........ - Có diện tích đảo khá lớn nằm rải rác trên Địa Trung Hải, đặc biệt là Hy Lạp, nơi ra đời và tồn tại nhiều thành thị và trung tâm thuơng mại từ rất sớm. - Nguồn tài nguyên khoáng sản khá phong phú: tài nguyên rừng đa dạng cùng nhiều khoáng sản quý như đồng, chì, sắt, vàng, đá quý, đất sét (Hy Lạp)… Phân môn Địa lí 1 (1,5 điểm) a. 0,25 đ - A (30°B, 30°Đ) 0,25 đ - B (20°B, 0°) 0,25 đ - C (30°N, 20°Đ) 0,25 đ - D (10°B, 20°T) b. H (40°B, 20°T), G (10°N, 0,5 đ 10°Đ)
  20. 2 Do Trái Đất có hình cầu và 0,5 đ quay quanh trục nên khi nửa bán cầu quay về phía Mặt Trời (lúc đó trời sáng) thì bên nữa cầu còn lại là trời tối. 3 1.0 điểm) - Nội sinh là quá trình xảy ra 0,25 đ do các tác nhân từ bên trong 0,25 đ vỏ Trái Đất. - Ngoại sinh là quá trình xảy ra do các tác nhân bên ngoài vỏ Trái Đất. 0,25 đ - Quá trình nội sinh và ngoại 0,25 đ sinh có tác động đồng thời đến hiện tượng tạo núi. + Quá trình nội sinh làm gia tăng tính gồ ghề của bề mặt đất. + Quá trình ngoại sinh có xu hướng phá hủy, san bằng các chỗ ghồ ghề, bồi lấp, làm đầy chỗ lõm. TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nguyễn Thị Ngọc Diễm Phạm Thị Hài DUYỆT CỦA PHÓ HIỆU TRƯỞNG
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2