intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 TH&THCS LÊ Môn: Lịch sử và Địa lí 6 HỒNG PHONG Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ………………… ………………… Lớp: 6/…. Điểm bài thi Nhận xét của Chữ ký Chữ ký giám khảo giám thị giám khảo Bằng số Bằng chữ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng Câu 1. Kí hiệu đường dùng để chỉ đối tượng nào sau đây? A. Cảng biển. B. Biên giới quốc gia. C. Nhà máy thủy điện. D. Vùng đất phù sa sông. Câu 2. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Vị trí thứ nhất. B. Vị trí thứ hai. C. Vị trí thứ ba. D. Vị trí thứ tư. Câu 3. “Dạng địa hình thấp, có bề mặt khá bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng, độ cao thường dưới 200 m so với mực nước biển”. Đó là đặc điểm của dạng địa hình nào? A. Núi. B. Đồi. C. Đồng bằng. D. Cao nguyên. Câu 4. Trong các loại khoáng sản sau, loại nào thuộc nhóm phi kim loại? A. Sắt. B. Đồng. C. Crôm. D. Đá vôi Câu 5. Trong các thành phần của không khí gần mặt đất, thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất? A. Khí nitơ. B. Khí oxy. C. Hơi nước. D. Các khí khác. Câu 6. Khối khí lạnh được hình thành ở đâu? A. Các vùng đất liền. B. Các vùng vĩ độ cao. C. Các vùng vĩ độ thấp. D. Các biển và đại dương. Câu 7. Người nguyên thủy đã phát hiện và dùng kim loại để chế tạo công cụ vào khoảng thời gian nào? A. Thiên niên kỉ II TCN. B. Thiên niên kỉ III TCN. C. Thiên niên kỉ IV TCN. D. Thiên niên kỉ V TCN. Câu 8. Tổ chức đầu tiên của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam là A. làng bản. B. thị tộc. C. bộ lạc D. bầy người. Câu 9. Hãy cho biết nền văn hóa ra đời ở Nam Bộ (Việt Nam) có niên đại khoảng 1500 năm TCN? A. Phùng Nguyên B. Đồng đậu C. Đồng Nai D. Sa huỳnh Câu 10. Ai Cập cổ đại được hình thành ở lưu vực nào? A. Sông Hằng. B. Sông Nin. C. Sông Ấn. D. Sông Dương Tử. Câu 11. Loại chữ viết đầu tiên của loài người? A. chữ tượng ý. C. chữ triện B. chữ giáp cốt. D. chữ tượng hình. Câu 12. Đền Pác-tê-nông là công kiến trúc nổi tiếng của nhà nước nào? A. Lưỡng Hà B. Hi Lạp C. La Mã D. Ai Cập TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. Điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự hình thành và phát triển của nền văn minh ở đây? (1,5 điểm) Câu 2. Cho các mốc thời gian sau: Nhà Hán (206TCN-220) Nam-Bắc triều (420-581) Nhà Tùy (581) Em hãy vẽ đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. (1,0 điểm)
  2. Câu 3. Việc phát minh ra kim loại có vai trò như thế nào đối với quá trình chuyển đổi từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp. (0,5 điểm) Câu 4. Ở địa phương em có những dạng địa hình nào? Các dạng địa hình đó tạo điều kiện phát triển những ngành kinh tế gì? (0,5 điểm) Câu 5. Trình bày nguyên nhân sinh ra núi lửa và động đất. Núi lửa và động đất gây ra hậu quả gì? (1,5 điểm). Câu 6. Hãy ghi tọa độ địa lí của điểm A, B trong hình vẽ dưới đây (1,0 điểm). 300 200 100 00 100 200 300 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….…………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….…………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….…………………………………….. ……………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….…………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  3. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: Lịch sử & Địa lí - Lớp 6 TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) HS khoanh tròn mỗi câu đúng ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C D A B C D C B D B TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6,0 điểm) Nội dung Điể Câu m - Thuận lợi: Hy Lạp có nhiều vũng, vịnh, thuận lợi cho việc lập Câu 1 0,75 những hải cảng. Còn có nhiều khoáng sản như đồng, vàng, bạc,... (1,5 điểm) - Khó khăn: bị chia cắt thành nhiều vùng đồng bằng nhỏ hẹp, đất đai 0,75 canh tác ít và không màu mỡ. 1,0 Câu 2 (1,0 điểm) - Sản xuất phát triển, tạo ra của cải ngày càng nhiều. Con người 0,25 không chỉ đủ ăn mà còn tạo ra sản phẩm dư thừa thường xuyên. - Một bộ phận người chiếm hữu của dư thừa làm của riêng, ngày càng giàu lên, xã hội bắt đầu có sự phân hoá giàu - nghèo. Chế độ công xã Câu 3 thị tộc bị rạn vỡ, xã hội nguyên thuỷ dần tan rã. Loài người đứng 0,25 (0,5 điểm) trước ngưỡng cửa của xã hội có giai cấp và nhà nước. (Tùy theo cách lập luận của HS mà GV ghi điểm nhưng đảm bảo 2 nội dung đã nêu) * HS liên hệ được: - Các dạng địa hình ở địa phương em: Núi, đồi, đồng bằng hẹp,… 0,25 - Các dạng địa hình đó tạo điều kiện phát triển những ngành kinh tế: 0,25 Câu 4 Nông nghiệp (trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, cây lương thực, (0,5 điểm) trồng rừng, chăn nuôi); công nghiệp (thủy điện); dịch vụ (buôn bán, trao đổi,…). Câu 5 * HS trình bày được: (1,5 điểm) - Núi lửa: + Nguyên nhân: là do mac-ma trong lòng Trái Đất theo các khe nứt 0,5 của vỏ Trái Đất phun trào lên bề mặt. + Hậu quả: Vùi lấp thành thị, làng mạc, ruộng nương, gây thiệt hại về 0,25 người và tài sản. - Động đất:
  4. + Nguyên nhân: chủ yếu do hoạt động của núi lửa, sự dịch chuyển 0,5 các mảng kiến tạo hoặc sự đứt gãy trong vỏ Trái Đất gây ra. + Hậu quả: phá hủy nhà cửa, công trình xây dựng, đường sá, cầu 0,25 cống , làm chết nhiều người,… Câu 6 * HS ghi được tọa độ địa lí như sau: A (100B, 200Đ); 0,5 (1,0 điểm) B (200N, 200T) 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1