intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức (Phân môn Lịch sử)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức (Phân môn Lịch sử)’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức (Phân môn Lịch sử)

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU PHÂN MÔN: LỊCH SỬ– LỚP 6 TT Chương/ chủ Nội dung/ Mức đề đơn vị kiến độ nhận thức thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ( TNKQ) (TL) ( TL) cao (TL) 1 VÌ SAO 1 TN 0.25 đ PHẢI HỌC Thời gian 2.5 % LỊCH SỬ trong lịch sử 1TN* 2 XÃ HỘI - Nguồ NGUYÊN n gốc THỦY loài người - Sự chuyể n biến 1 TN 0.25 đ và 2.5 % phân 1TN* hóa của xã hội nguyê n thủy 3 XÃ HỘI CỔ - Ai 6TN 1TL 1TL 4.5 đ ĐẠI Cập 1TL* 45% và Lưỡn g Hà 1TL cổ đại
  2. - Ấn độ cổ đại - Trung quốc thời cổ đại đến thế kỉ VII. - Hy Lạp và La Mã cổ đại. - Các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á SC 8 1 11 SĐ 2.0 0,5 5.0 TL 20% 5% 50% PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I- Năm học 2023-2024
  3. TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU PHÂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Thông hiểu Chủ đề kiến thức Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết – Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: 1 TN thập kỉ, thế kỉ, VÌ SAO PHẢI Thời gian trong 1 thiên niên kỉ, HỌC LỊCH SỬ lịch sử trước Công 1TN* nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… 2 XÃ HỘI Nguồn gốc loài Nhận biết 1 TN NGUYÊN người – Kể được tên THỦY 2T - Sự được những địa 1TN* chuyển biến và điểm tìm thấy phân hóa của xã dấu tích của hội nguyên thủy người tối cổ trên đất nước Việt Nam. – Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp.
  4. – Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. 3 XÃ HỘI CỔ - Ai Cập Nhận biết 6TN ĐẠI và Lưỡng Hà cổ – Trình bày (8tiết) đại được quá trình - Ấn độ cổ thành lập nhà đại nước của người - Trung Ai Cập và quốc thời cổ đại người Lưỡng đến thế kỉ VII. Hà. - Hy Lạp – Kể tên và nêu và La Mã cổ đại. được những - Các quốc thành tựu chủ gia sơ kì ở Đông yếu về văn hoá Nam Á ở Ai Cập, Lưỡng Hà – Nêu được 1TL những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ – Trình bày 1TL* được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ – Nêu được
  5. những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc 1TL – Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy 1TL Lạp và La Mã – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. -Kể tên được một số quốc gia ĐNA sơ kì Thông hiểu – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng
  6. – Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng – Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã -Trình bày sơ lược vị trí ĐNA Vận dụng – Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ.
  7. – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay. SC 8 1 1 SĐ 2.0 1.5 0,5 TL 20% 15% 5%
  8. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU PHÂN MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 6 Thời gian: 30 phút ( KKTGGĐ) Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ……………………………. Lớp: 6/ …. I. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1. Theo qui định của công lịch một thế kỉ là bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 100 năm. C. 1000 năm. D. 10.000 năm. Câu 2. Ở Việt Nam các nhà khảo cổ phát hiện răng của người tối cổ ở đâu? A. An Khê. B. Núi Đọ. C. Xuân Lộc. D. Thẩm Khuyên,Thẩm Hai. Câu 3. Cư dân nào là người đầu tiên biết sử dụng đồng đỏ? A. Người Tây Á và Ai Cập. B. Người Nam Á và Ấn Độ. C. Người Bắc Âu và Lã Mã. D. Người Trung Ấn và Lưỡng Hà Câu 4. Công trình kiến trúc nổi tiếng nhất của người Ai Cập cổ đại là A. đền thờ các vị thần. B. vườn treo Ba-bi-lon. C. các kim tự tháp. D. các khu phố cổ. Câu 5. Cư dân Ấn Độ cổ đại sinh sống chủ yếu ở lưu vực hai con sông nào? A. Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang. B. Sông Ơ-phơrat và sông Ti-gro. C. Sông Ấn và sông Hằng. D. Sông Hồng và sông Mã Câu 6. Công trình phòng ngự nổi tiếng được tiếp tục xây dựng dưới thời nhà Tần có tên gọi là: A. Tử Cấm Thành. B. Vạn Lý Trường Thành C. Thiên Đàn Bắc Kinh. D. Quảng trường Thiên An Môn. Câu 7. Quốc gia sơ kì hình thành sớm ở Đông Nam Á là: A. Cham-pa. B. Đại Việt C. Lào D. Văn Lang Câu 8. Về Văn học, người Hy Lạp cổ đại đã sáng tạo ra những tác phẩm nổi tiếng nào? A. I-li-át và Ô-đi-xê B. Sử kí C. Sử thi Ra-ma-y-a-na D. Kinh thi II. TỰ LUẬN. (3.0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Vai trò của nhà Tần đối với lịch sử Trung Quốc? Câu 2. Qua bài 10. Hy Lạp và La Mẫ cổ đại. Dựa vào kiến thức đã học hãy làm rõ các nội dung sau: a) (1,0 điểm) Tại sao cuộc sống của người Hy Lạp cổ đại phụ thuộc vào biển? b) (0,5 điểm) Ngày nay, những thành tựu văn hóa nào của Hy Lạp cổ đại vẫn được ứng dụng trong cuộc sống? Bài làm …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
  9. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
  10. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN+ BIỂU ĐIỂM CHẤM CUỐI KỲ I (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU PHÂN MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM:(2.0đ) Đúng mỗi câu ghi 0,33đ 1 2 3 4 5 6 7 8 B D A C C B D A II. TỰ LUẬN. (3.0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1: Vai trò của nhà Tần đối với lịch sử Trung Quốc (1.5 đ) - Chấm dứt tình trạng chia cắt, thống nhất Trung Quốc về mặt lãnh thổ. - Thống nhất tiền tệ, đơn vị đo lường, chữ viết, đặt nền móng cho sự phát 0.5 triển mạnh mẽ và lâu đời của văn minh Trung Quốc. - Lập ra triều đại phong kiến đầu tiên ở Trung Quốc. 0.5 0.5 Câu 2: a) Cuộc sống của người Hy Lạp cổ đại phụ thuộc vào biển vì:( 1.0 đ) (1.5đ) - Địa hình Hy Lạp chủ yếu là đồi núi, đất đai khô cằn -> không thuận lợi nông nghiệp. 0.5 - Hy Lạp có đường bờ biển dài, bờ biển đông khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh kín gió, có hàng nghìn hòn đảo nhỏ, có nhiều cảng biển lớn, nổi tiếng -> thuận tiện giao thương, buôn bán. 0.5 b) Ngày nay, những thành tựu văn hóa của Hy Lạp cổ đại vẫn được ứng dụng trong cuộc sống.(0.5 đ) - Các định lí, định luật khoa học như: định lí Pi-ta-go, định lí Ta-lét, định luật Ác-si-mét,.. - Nhiều tác phẩm điêu khắc của Hy Lạp cổ đại vẫn là mẫu mực nghệ thuật điêu khắc cho đến nay như tượng thần Vệ nữ Mi-lô, tượng Lực sĩ ném đĩa. - Các tác phẩm văn học vẫn còn được yêu thích: thần thoại Hy Lạp, sử thi I-li- 0.25 át và Ô-đi-xê. * Lưu ý câu b: - Học sinh trả lời đúng từ 2 ý đúng trở lên thì vẫn cho điểm tối đa. 0.25 - Nếu học sinh trả lời không đúng đáp án nhưng phù hợp vẫn cho điểm tối đa. Lưu ý: HSKT đúng mỗi câu TN: 0.5 đ; TL mỗi câu HS trả lời 1 đến 2 ý được điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2