intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 (Phân môn Lịch sử) năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 (Phân môn Lịch sử) năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 (Phân môn Lịch sử) năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 PHÂN MÔN LỊCH SỬ 6 M Chư ứ Tổng TT ơng/ Nội c % chủ dung/đ đ điểm đề ơn vị ộ kiến n thức h ậ n t h ứ c Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng (TNKQ) (TL) (TL) cao (TL) 1 XÃ HỘI 2. Xã hội 2TN 5% NGUYÊN nguyên THUỶ. thuỷ. 3. Sự 2TN* 4TL* 1TL 5% chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp và sự chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên thuỷ. XÃ HỘI 1. Ai Cập 4TN* 1TL* Cổ ĐẠI. và Lưỡng 2TN 5% Hà. 2. 2. Ấn Độ. 2TN* 1TL* 5% 3. Trung 1TN* 2TL* 1TL 10% Quốc.
  2. 4. Hy Lạp 2TN* 2TL* 1TL* 1TL* 15% và La Mã. 1TL 3 ĐÔNG 1. Khái 1TN 1TL* 2.5% NAM Á lược về TỪ khu vực NHỮNG Đông Nam THẾ KỈ Á. TIẾP 2. Các 1TN 1TL* 2.5% GIÁP vương CÔNG quốc cổ ở NGUYÊN Đông Nam ĐẾN THẾ Á KỈ X. Số câu 8 1 1 1 11 câ TNKQ TL TL TL Tỉ 20% 15% 10% 5% 50% lệ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ đánh giá n vị kiến thức
  3. Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng c 1 2. Xã hội Nhận nguyên biết thuỷ. – Trình bày được những nét 2TN chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) 2TL* trên Trái đất. – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu – Mô tả được sơ
  4. lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người. 3. Sự Nhận chuyển biết biến từ – Trình 2TN* xã hội bày được nguyên quá trình thuỷ phát hiện sang xã ra kim hội có loại đối giai cấp với sự và sự chuyển chuyển biến và biến, phân hóa phân hóa từ xã hội của xã nguyên hội thuỷ sang nguyên xã hội có thuỷ. giai cấp. – Nêu được một số nét cơ 4TL* bản của
  5. xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng 1TL Đậu – Gò Mun. Thông hiểu – Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp. - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. – Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ. – Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã
  6. hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng cao - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 2 XÃ HỘI 1. Ai Cập Nhận CỔ ĐẠI. và biết Lưỡng – Trình Hà. bày được quá trình 2TN* thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. – Kể tên và nêu được 1 TL* những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà. Thông hiểu
  7. – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. 2. Ấn Độ. Nhận biết – Nêu 2TN* được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn 1TL* Độ. – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ. Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng.
  8. 3. Trung Nhận Quốc. biết – Nêu được 1TN* những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc. 2TL* Thông hiểu – Giới thiệu được những đặc điểm 1TL về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng. Vận dụng – Xây dựng được đường
  9. thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. 4. Hy Nhận Lạp và biết La Mã. – Trình 2TN* bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã. 2TL* – Nêu 1TL được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu – Giới thiệu 1TL* được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, 1TL* biển đảo) đối với sự
  10. hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. - Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã. Vận dụng – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có
  11. ảnh hưởng đến hiện nay. ĐÔNG 1. Khái Nhận NAM Á lược về biết TỪ khu vực – Trình 1TN NHỮNG Đông bày được THẾ KỈ Nam Á. sơ lược TIẾP về vị trí GIÁP địa lí của CÔNG vùng 1TL* NGUYÊ Đông N ĐẾN Nam Á. THẾ KỈ. Thông hiểu – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền nhà nước cổ đại Đông Nam Á
  12. 2. Các Nhận vương biết quốc cổ – Trình ở Đông bày được 1TN* Nam Á. quá trình xuất hiện các vương quốc cổ ở Đông 1TL* Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII. Thông hiểu - Trình bày được quá trình xuất hiện và sự giao lưu thương mại của các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII.
  13. Số câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 c TNKQ TL TL T Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
  14. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I HUỲNH THÚC NĂM HỌC: 2023-2024 KHÁNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Họ và Thời gian: 45 phút (Kể cả thời gian giao đề) tên:.................................... ................. Lớp: ………………………… ……………. Điểm Nhận xét của giáo viên PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Xã hội nguyên thuỷ đã trải qua những giai đoạn phát triển nào? A. Bầy người nguyên thuỷ, Người tối cổ. B. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc. C. Bầy người nguyên thuỷ, Người tinh khôn. D. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc, bộ lạc. Câu 2. Công xã thị tộc được hình thành từ khi nào? A. Từ khi Người tối cổ xuất hiện. B. Từ khi Người tinh khôn xuất hiện. C. Từ khi nhà nước ra đời ven các con sông lớn. D. Từ chặng đường đầu với sự tồn tại của một loài Vượn người. Câu 3. Thành tựu nào sau đây là của người Ai Cập cổ đại? A. Hệ đếm 60. B. Hệ đếm thập phân. C. Hệ chữ cái La-tinh. D. 10 chữ số từ 0 tới 9. Câu 4. Người đứng đầu nhà nước ở Lưỡng Hà cổ đại là ai? A. Pha-ra-ông. B. Thiên tử. C. En-xi. D. Địa chủ. Câu 5. Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là A. sông Ấn và sông Hằng. B. Hoàng Hà và Trường Giang. C. sông Nin và sông Ti-gơ-rơ. D. sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát. Câu 6. Văn hoá Ấn Độ được truyền bá và có ảnh hưởng mạnh mẽ sâu rộng nhất ở đâu? A. Trung Quốc. B. Việt Nam. C. Các nước Ả Rập. D. Các nước Đông Nam Á. Câu 7. Vì sao khu vực Động Nam Á có vị trí địa lí rất quan trọng? A. Nằm giáp Án Độ. B. Nằm giáp Trung Quốc.
  15. C. Tiếp giáp với khu vực châu Á gió mùa. D. Nằm trên con đường biển nối liền Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. Câu 8. Các vương quốc phong kiến ở khu vực Đông Nam Á được hình thành vào khoảng thời gian nào? A. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV. B. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X. C. Từ thế kỉ XV đến thế kỉ XVIII. D. Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII. II. TỰ LUẬN Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày những nét chính về tổ chức nhà nước đế chế ở La Mã. Câu 2. (1 điểm) Hãy xây dựng trục thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tuỳ. Câu 3. (0,5 điểm) Sự xuất hiện của kim loại đã có tác động như thế nào đến xã hội của con người? ……………….Hết……………….
  16. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm). HS làm đúng mỗi câu được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B B C A D D D II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Đáp án Điểm Câu - Tổ chức nhà nước đế chế ở La Mã: + Đứng đầu đế chế là Hoàng đế - nắm trong tay mọi quyền hành, có quyền lực tối cao. 0.5 + Dưới hoàng đế là Viện nguyên lão. Viện nguyên lão gồm khoảng 300 người, thảo luận và Câu 1 quyết định nhiều vấn đề quan trọng của đất nước. (1,5 điểm) + Dưới viện nguyên lão là Đại hội nhân dân gồm các công dân của La Mã. Tuy nhiên, Đại hội 0.5 nhân dân chỉ là hình thức. 0.5 1 Câu 2 (1 điểm) Đường thời gian từ thời Hán đến nhà Tuỳ Lưu ý: Học sinh trình bày quan điểm cá nhân. Gợi ý trên chỉ mang tính tham khảo.
  17. - Sự xuất hiện của kim loại làm thay đổi trong đời sống xã hội: + Trong thị tộc người làm chủ gia đình là đàn ông. Gia đình phụ hệ thay thế gia đình mẫu hệ. 0.25 + Trong xã hội phân hoá kẻ giàu, người nghèo. Xã hội nguyên thuỷ dần tan rã. Câu 3 Lưu ý: Học sinh trình bày quan điểm cá nhân. Gợi ý trên chỉ mang tính tham khảo. 0.25 (0,5 điểm) Tôi cam kết tính bảo mật, tính khách quan và tính chính xác của đề kiểm tra. Giáo viên duyệt đề Giáo viên soạn đề Nguyễn Văn Nhỏ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2