intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:28

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án

  1. Tuần 18 Ngày soạn 06 /12/2022 Tiết 18 Ngày thi 26/12/2022 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7( 2022- 2023) ĐỀ: 1 I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức Học sinh cần nắm được – Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu. – Đặc điểm tự nhiên. – Đặc điểm dân cư, xã hội. – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên. – Khái quát về Liên minh châu Âu (EU). – Vị trí địa lí, phạm vi châu Á. – Đặc điểm tự nhiên. – Đặc điểm dân cư, xã hội. – Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á. – Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á. – Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội. 2. Kỹ năng - Bồi dưỡng kỷ năng trình bày, nhận xét , đánh giá 3.Thái độ Có thái độ tích cực tự giác trong học tập II. CHUẨN BỊ - GV: Đề kiểm tra - HS: chuẩn bị bài, dụng cụ học tập III XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ: TT Chươ Nội ng/ dung/ chủ đơn vị Mức độ nhận thức đề kiến thức Nhận Thôn Vận Vận dụng cao biết g hiểu dụng (TL) (TNK (TL) (TL)
  2. Q) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Phân môn Địa lí 1 Châu – Vị 2TN Âu trí địa 0,5điể lí, m phạm vi châu Âu. – Đặc điểm tự nhiên. – Đặc điểm dân cư, xã hội. – Phươ ng thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên.
  3. – Khái quát về Liên minh châu Âu (EU). 2 Châu – Vị 4TN 1 TL Á trí địa 0,5điể lí, m phạm vi châu Á. – Đặc điểm tự nhiên. – Đặc điểm dân cư, xã hội. – Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu
  4. Á. – Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á. 3 – Vị trí địa lí, phạm vi châu Châu Phi Phi – Đặc 2TN 1TL 1TL (3 điểm điểm) tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội. 8câu 1 câu 1 câu Số câu/ loại câu 1 câu TL TNKQ TL TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% IV. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ TT Thông Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá Nhận biết Vận dụng thức hiểu cao Phân môn Địa lí 1 Châu Âu Nhận 2TN
  5. 0,5điểm – Vị trí biết: địa lí, – Trình phạm vi bày được châu Âu đặc điểm – Đặc vị trí địa điểm tự lí, hình nhiên dạng và – Đặc kích thước điểm dân châu Âu. cư, xã hội – Xác – Phương định được thức con trên bản người đồ các khai thác, sông lớn sử dụng Rhein và bảo vệ (Rainơ), thiên Danube nhiên (Đanuyp), – Khái Volga quát về (Vonga). Liên minh – Trình châu Âu bày được (EU) đặc điểm các đới thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. – Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô
  6. thị hoá ở châu Âu. Thông hiểu: – Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. – Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. – Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong
  7. bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Vận dụng: – Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. 2 Châu Á – Vị trí Nhận 1TL 0,5điểm địa lí, biết: 4TN phạm vi – Trình châu Á. bày được – Đặc đặc điểm điểm tự vị trí địa nhiên. lí, hình – Đặc dạng và điểm dân kích thước cư, xã hội. châu Á. – Bản đồ – Trình chính trị bày được châu Á; một trong các khu những đặc vực của điểm thiên châu Á. nhiên – Các nền châu Á: kinh tế Địa hình; lớn và khí hậu; sinh vật;
  8. kinh tế nước; mới nổi ở khoáng châu Á. sản. – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. – Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu,
  9. sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á Thông hiểu: – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng cao: – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản,
  10. Hàn Quốc, Singapore ). 3 Châu Phi – Vị trí Nhận 2TN 1TL 1TL (3,0 điểm) địa lí, biết: phạm vi – Trình châu Phi bày được – Đặc đặc điểm điểm tự vị trí địa nhiên lí, hình – Đặc dạng và điểm dân kích thước cư, xã hội châu Phi. – Phương Thông thức con hiểu: người – Phân khai thác,tích được sử dụng một trong và bảo vệ những đặc thiên điểm thiên nhiên nhiên – Khái châu Phi: quát về địa hình; Cộng hoà khí hậu; Nam Phi sinh vật; nước; khoáng sản. – Phân tích được một trong những vấn đề môi trường
  11. trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... – Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... Vận dụng: – Trình bày được cách thức người dân
  12. châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% V. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÃ ĐỀ 1 NĂM HỌC: 2022 -2023 MÔN ĐỊA LÍ 7 Thời gian làm bài:60 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1: Sông nào sau đây không thuộc châu Âu? A.Vôn-ga. B. Rai-nơ. C. Đa-nuyp. D. Nin. Câu 2: Đới khí hậu nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu?
  13. A. Cực và cận cực B. Ôn đới. C. Cận nhiệt. D. Nhiệt đới. Câu 3: Tô-ki-ô là đô thị thuộc quốc gia nào sau đây? A. Hàn Quốc. B. Nhật Bản. C. Thái Lan. D. Lào. Câu 4: Sơn nguyên nào cao và đồ sộ nhất thế giới? A. I- ran. B. Đê- can. C. Tây Tạng. D. A-na-tô-ni. Câu 5: Quốc gia nào sau đây có số dân đông nhất châu Á và thế giới? A. Ấn Độ. B. In-đô-nê-xi-a. C. Nhật Bản. D. Trung Quốc. Câu 6: Khoáng sản chính của khu vực Tây Á: A. Dầu mỏ. B. Than. C. Vàng. D. Bô-xít. Câu 7: Châu Phi có diện tích là: A. 44,4 triệu km2. B. 42,0 triệu km2. C. 10,0 triệu km2. D. 30,3 triệu km2. Câu 8: Châu Phi ngăn cách Châu Á bởi: A. Kênh đào Pa- na-ma. B. Kênh đào Xuy-ê. C. Dãy U-ran. D. Biển Địa Trung Hải. ...................................................................................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÃ ĐỀ 2 NĂM HỌC: 2022 -2023 MÔN ĐỊA LÍ 7 Thời gian làm bài:60 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1: Sông nào sau đây không thuộc châu Âu? A.Vôn-ga. B. Nin. C. Rai-nơ. D. Đa-nuyp. Câu 2: Đới khí hậu nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu? A. Ôn đới. B. Cực và cận cực C. Cận nhiệt. D. Nhiệt đới. Câu 3: Tô-ki-ô là đô thị thuộc quốc gia nào sau đây? A. Hàn Quốc. B. Lào. C. Thái Lan. D. Nhật Bản. Câu 4: Sơn nguyên nào cao và đồ sộ nhất thế giới? A. Tây Tạng B. Đê- can. C. I- ran. D. A-na-tô-ni.
  14. Câu 5: Quốc gia nào sau đây có số dân đông nhất châu Á và thế giới? A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Nhật Bản. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 6: Khoáng sản chính của khu vực Tây Á: A. Bô-xít B. Dầu mỏ. C. Than. D. Vàng. . Câu 7: Châu Phi có diện tích là: A. 44,4 triệu km2. B. 42,0 triệu km2. C. 30,3 triệu km2. D. 10,0 triệu km2. Câu 8: Châu Phi ngăn cách Châu Á bởi: A. Kênh đào Xuy-ê. B. Kênh đào Pa- na-ma. C. Dãy U-ran. D. Biển Địa Trung Hải. ...................................................................................................... B. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. Dựa vào kiến thức đã học hãy giải thích vì sao Châu Phi có khí hậu nóng và khô? (1,5 điểm). Câu 2. a.Hãy trình bày cách thức người dân Châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường nhiệt đới? (1,0 điểm) b.Trình bày đặc điểm nổi bật nền công nghiệp Nhật Bản? (0,5 điểm). VI. HƯỚNG DẪN CHÂM A.TRẮC NGHIỆM (2 điểm,mỗi ý đúng 0,25 đ) MÃ ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B B C D A D B MÃ ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D A B B C A
  15. B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Gợi ý trả lời Điểm 1 Châu Phi có khí hậu nóng và khô vì: -Phần lớn diện tích Châu Phi nằm giữa 2 chí tuyến. 0,5 -Lãnh thổ rộng lớn, hình khối. 0.5 - Đường bờ biển ít bị cắt xẻ nên ít chịu ảnh hưởng của biển vào sâu trong 0,5 đất liền. 2 Cách thức người dân Châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường nhiệt đới: + Ở những khu vực khô hạn: (Xa ha-ra) làm nương rẫy, cây trồng chính là lạc, bông, kê,...; chăn nuôi dê, cừutheo hình thức chăn thả. 0,25 + Ở những khu vực có khí hậu nhiệt đới ẩm: (Đông Nam Phi) hình thành các vung trồng cây ăn quả và cây công nghiệp (mía, chè, thuốc lá, bông, cà phê) để xuất khẩu. 0,5 + Phát triển hoạt động khai thác và xuất khẩu khoáng sản (vàng, đồng, chì, dầu mỏ, khí tự nhiên) 0,25 3 Đặc điểm nổi bật nền công nghiệp Nhật Bản: -Là cường quốc công nghiệp đứng thứ 2 trên thế giới. 0,25 - Tốc độ công nghiệp hóa cao( nhiều ngành công nghiệp hàng đầu thế 0,25 giới: CN sản xuất ô tô, điện tử). Tổ Trưởng duyệt Gíao viên biên soạn Phạm Thị Nghiệp Nguyễn Hữu Đức KÝ THAY HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Lê Thanh Tùng Tuần 18 Ngày soạn 06 /12/2022 Tiết 18 Ngày thi 26/12/2022 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7( 2022- 2023)
  16. ĐỀ 2 I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức Học sinh cần nắm được – Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu. – Đặc điểm tự nhiên. – Đặc điểm dân cư, xã hội. – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên. – Khái quát về Liên minh châu Âu (EU). – Vị trí địa lí, phạm vi châu Á. – Đặc điểm tự nhiên. – Đặc điểm dân cư, xã hội. – Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á. – Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á. – Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội. 2. Kỹ năng - Bồi dưỡng kỷ năng trình bày, nhận xét , đánh giá 3.Thái độ Có thái độ tích cực tự giác trong học tập II. CHUẨN BỊ - GV: Đề kiểm tra - HS: chuẩn bị bài, dụng cụ học tập III XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ: Mức độ Tổng nhận % điểm Nội Chương thức dung/đơ / Nhận Vận n vị kiến Thông Vận TT chủ đề biết dụng thức hiểu dụng (TNKQ cao (TL) (TL) ) (TL) Phân môn Địa lí 1 Châu - Vị trí 5% Âu địa lí,
  17. Phạm vi châu Âu - Đặc (5% đã điểm tự kiểm tra nhiên giữ kì) - Đặc điểm 2TN dân cư- xã hội - Vị trí địa lí, 2 2TN Phạm vi châu Á - Đặc điểm tự nhiên - Đặc điểm 2TN dân cư - xã hội - Bản đồ Châu Á chính trị châu Á; các khu vực của châu Á - Các nền kinh tế lớn và 1TL(b)* kinh tế mới nổi ở châu 15% Á 3 Châu - Vị trí 2TN 30% Phi địa lí, phạm vi
  18. châu Phi - Đặc điểm tự nhiên - Đặc điểm 1TL* dân cư, xã hội - Phương thức con người khai 1TL(a)* thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên - Khái quát về Cộng 1TL(b)* hoà Nam Phi Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% IV. BẢNG ĐẶC TẢ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức dung/ độ Chương/ Đơn vị Nhận Thôngh Vận Vận đánh TT Chủ đề kiến biết iểu dụng dụng cao giá thức Phân môn Địa lí 1 Châu Âu – Vị trí – Trình 2TN*
  19. bày được đặc điểm vị trí địa địa lí, lí, hình phạm vi dạng và châu Âu kích thước châu Âu. – Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein (Rainơ), Danube (Đanuyp – Đặc ), Volga (5% đã điểm tự (Vonga). 2TN* kiểm tra nhiên – Trình giữ kì) bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. – Trình bày được đặc điểm – Đặc của cơ điểm dân cấu dân 2TN cư, xã cư, di cư hội và đô thị hoá ở châu Âu.
  20. 2 Châu Á – Vị trí Nhận 4TN* địa lí, biết phạm vi – Trình châu Á bày được – Đặc đặc điểm điểm tự vị trí địa nhiên lí, hình – Đặc dạng và điểm dân kích cư, xã thước hội châu Á. – Bản đồ – Trình chính trị bày được châu Á; một các khu trong vực của những châu Á đặc điểm – Các thiên nền kinh nhiên tế lớn và châu Á: kinh tế Địa hình; mới nổi khí hậu; ở châu Á sinh vật; nước; khoáng sản. – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. – Xác định được trên bản
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2